Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một số nội dung liên quan đến phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 04/01/2022, như sau:
- TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
- Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT | Mục | Số đang được cách ly, điều trị | Số phát sinh mới trong ngày | Tích lũy | ||
Tính từ 18/7/2021 đến nay | Tính từ 29/4/2021 đến nay | Từ đầu mùa dịch đến nay | ||||
1 | Số ca bệnh | 194 (1) | 6.963 (2) | 6.991 | 7.117 | |
2 | Số mẫu xét nghiệm | 1.504 (3) | 540.728 | 598.242 | 707.176 | |
3 | Cách ly y tế tập trung | 7.383 (4) | 1 | 51.358 | 65.981 | 80.535 |
4 | Cách ly tại cơ sở y tế | 1.782(5) | 174 | 7.577 | 7.703 | 8.632 |
5 | Cách ly tại nhà | 9.348 | 576 | 81.731 | 127.557 | 194.516 |
6 | BN F0 điều trị tại nhà (thí điểm) | 34 | 22 | 36 | 0 | 36 |
- Từ 16h00 ngày 03/01/2022 đến 16h00 ngày 04/01/2022,Quảng Nam ghi nhận 194 ca mắc mới, trong đó: 111 ca cộng đồng (Tam Kỳ 20 ca, Điện Bàn 17 ca, Duy Xuyên 14 ca, Bắc Trà My 12 ca, Thăng Bình 11 ca, Đại Lộc 07 ca, Núi Thành 07 ca Hội An 05 ca, Đông Giang 05 ca, Phú Ninh 05 ca, Quế Sơn 05 ca, Tiên Phước 02 ca, Nam Giang 01 ca) và 83 ca đã được giám sát, cách ly từ trước, cụ thể là:
TT | Huyện | Ca bệnh cộng đồng (*) | Ca bệnh đã được giám sát, cách ly (**) | Tổng số ca bệnh | Ghi chú |
1 | Tam Kỳ | 20 | 12 | 32 | (*) An Mỹ 01 ca, An Phú 01 ca, An Sơn 04 ca, Hòa Hương 01 ca, Hòa Thuận 03 ca, Tam Phú 02 ca, Tam Thăng 03 ca, Tam Thanh 01 ca, Tân Thạnh 04 ca. (**) An Mỹ 02 ca, An Sơn 03 ca, An Xuân 03 ca, Hòa Thuận 02 ca, Tam Ngọc 01 ca, Trường xuân 01 ca. Trong đó có: 05 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Panko – KCN Tam Thăng, Tam Kỳ; 02 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Chợ Tam Kỳ – phường Phước Hòa – TP Tam Kỳ; |
2 | Hội An | 5 | 25 | 30 | (*) Cẩm Châu 02 ca, Cẩm Kim 01 ca, Tân An 02 ca. (**) Minh An 25 ca. |
3 | Điện Bàn | 17 | 3 | 20 | (*) Điện An 01 ca, Điện Dương 01 ca, Điện Hồng 01 ca, Điện Nam Trung 02 ca, Điện Ngọc 07 ca, Điện Phước 01 ca, Điện Phương 03 ca, Điện Tiến 01 ca.(**) Điện Phương, Điện Thắng Nam, Vĩnh Điện. |
4 | Đại Lộc | 7 | 12 | 19 | (*) Đại Chánh 01 ca, Đại Hồng 05 ca, Đại Quang 01 ca. (**) Ái Nghĩa 06 ca, Đại Chánh 01 ca, Đại Hồng 03 ca, Đại Hòa 02 ca. |
5 | Thăng Bình | 11 | 8 | 19 | (*) Bình Minh 01 ca, Bình Nam 03 ca, Bình Phú 01 ca, Bình Quế 02 ca, Bình Sa 03 ca, Bình Tú 01 ca. (**) Bình Định Nam 01 ca, Bình Nguyên 01 ca, Bình Phục 01 ca, Bình Quế 01 ca, Bình Tú 01 ca, TT Hà Lam 03 ca. Trong đó có 07 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Panko – KCN Tam Thăng, Tam Kỳ; |
6 | Duy Xuyên | 14 | 2 | 16 | (*) Duy Châu 01 ca, Duy Sơn 08 ca, Duy Trung 04 ca, TT Nam Phước 01 ca. (**) Duy Sơn, Duy Trung. Trong đó có 03 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty May Hòa Thọ, Duy Xuyên; |
7 | Bắc Trà My | 12 | 2 | 14 | (*) TT Trà My 05 ca, Trà Đông 03 ca, Trà Giáp 01 ca, Trà Ka 01 ca, Trà Nú 01 ca, Trà Sơn 01 ca. (**) TT Trà My, Trà Đông. Trong đó có 02 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Panko – KCN Tam Thăng, Tam Kỳ; |
8 | Núi Thành | 7 | 7 | 14 | (*) Tam Hải 01 ca, Tam Hiệp 04 ca, Tam Xuân I 02 ca. (**) Tam Anh Bắc 01 ca, Tam Hiệp 01 ca, Tam Quang 04 ca, Tam Tiến 01 ca. Trong đó có 02 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Panko – KCN Tam Thăng, Tam Kỳ; |
9 | Quế Sơn | 5 | 8 | 13 | (*) Hương An 04 ca, Quế Mỹ 01 ca. (**) Quế Xuân I 02 ca, Quế Xuân II 06 ca. Trong đó có 01 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty May Hòa Thọ, Duy Xuyên; |
10 | Đông Giang | 5 | 0 | 5 | (*) Jơ Ngây 01 ca, Xã Tư 04 ca. |
11 | Phú Ninh | 5 | 0 | 5 | (*) Tam An 01 ca, Tam Phước 02 ca, Tam Đàn 02 ca. Trong đó có 01 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Panko – KCN Tam Thăng, Tam Kỳ; |
12 | Tiên Phước | 2 | 3 | 5 | (*) Tiên Thọ, Tiên Phong. (**)Tiên Cảnh 02 ca, Tiên Phong 01 ca. Trong đó có 01 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Panko – KCN Tam Thăng, Tam Kỳ; |
13 | Nam Giang | 1 | 0 | 1 | (*) Đắc Pre. |
14 | Hiệp Đức | 0 | 1 | 1 | (**) Bình Lâm. |
Tổng | 111 | 83 | 194 |
(2) 6.963 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 3.258 ca bệnh cộng đồng, 3.097 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 439 ca xâm nhập từ các tỉnh và 169 ca nhập cảnh.
(3) Trong ngày có 1.504 mẫu xét nghiệm; kết quả: 194 mẫu dương tính, 1.132 mẫu âm tính, 178 mẫu đang chờ kết quả.
(4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 5.666 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 1.717 người.
(5) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.746 người; người có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 36 người.
- Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT | Thông tin chung | Các địa điểm và mốc thời gian liên quan | ||||||
Tỉnh | Quận/ huyện | Xã/ phường | Địa điểm | Mốc thời gian | ||||
01 | Thăng Bình công bố 07 ca bệnh đã được cách ly: BN1804920, BN1805055, BN1805059, BN1805058, BN1805060, BN1805061 và BN1805062 | |||||||
02 | BN1804921 – N.T.N (1980) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
03 | BN1804922 – Đ.T.H.V (1999) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Khối 2, An Sơn, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
04 | Tam Kỳ công bố 12 ca bệnh đã được cách ly: BN1804923, BN1804933, BN1804936, BN1804975, BN1804982, BN1805009, từ BN1805050 đến BN1805054, BN1805099 | |||||||
05 | BN1804924 – P.T.T (1978) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tam An, Phú Ninh | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
06 | Tiên Phước công bố 03 ca bệnh đã được cách ly: BN1804925, BN1804926 và BN1805089 | |||||||
07 | BN1804927 – M.V.H (1988) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Trà Giáp, Bắc Trà My | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
08 | BN1804928 – N.C.T (1990) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Thôn 5, Tiên Phong, Tiên Phước | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
09 | Liên quan công ty P. thuộc KCN Tam Thăng công bố 18 ca bệnh: BN1804929, từ BN1804983 đến BN1804985, từ BN1805079 đến BN1805092. – Tam Kỳ: Tam Thăng (03), An Phú (01), Tam Phú (01); – Bắc Trà My: Trà Nú (01), Trà Ka (01); – Núi Thành: Tam Xuân 1 (01), Tam Hải (01); – Phú Ninh: Tam Đàn (01); – Thăng Bình: Bình Quế (02), Bình Nam (02), Bình Sa (02), Bình Tú (01); – Tiên Phước: Tiên Thọ (01). | Quảng Nam | Tam Kỳ | Tam Thăng | Xưởng 10, Công ty P. | Hằng ngày | ||
Chợ tạm Vĩnh Bình | Chiều hằng ngày | |||||||
Tạp hóa Hoa Văn | 29/12/2021 | |||||||
Bánh mì heo quay trước cháo dinh dưỡng King | Sáng 31/12/2021 | |||||||
Honda Quốc Tiến | 01/1/2022 | |||||||
Tam Phú | Quán Kiên Giang | 18h đến 19h ngày 01/1/2022 | ||||||
Mỳ bà Thôi | Thường ăn sáng | |||||||
An Mỹ | Chợ Thương Mại | Sáng 02/1/2022 | ||||||
Tiên Phước | Quán Hương Trâm | 17h ngày 31/12/2021 | ||||||
Bắc Trà My | Trà Dương | Tiệm cắt tóc Linh Tâm | 01/01/2022 | |||||
Nam Trà My | Trà Mai | Quán cơm Bình Béo | Trưa 01/01/2022 | |||||
Quán trà sữa V68 | Tối 01/01/2022 | |||||||
\10 | BN1804930 – Đ.T.R (1965) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Điện Nam Trung, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
11 | BN1804931 – H.V.Đ (1995) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Điện Tiến, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
12 | BN1804932 – N.T.M (1976) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Khối 2, An Sơn, Tam Kỳ | Quảng Nam | Tam Kỳ | Phước Hòa | Bán hải sản tại chợ Tam Kỳ | 5h30 đến 12h hằng ngày | ||
13 | BN1804934 – N.Q.P (1979) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Hòa Thuận, Tam Kỳ – Tạm trú: Hòa Thuận, Tam Kỳ | Quảng Nam | Tam Kỳ | Kinh doanh dầu nhớt | Hằng ngày | |||
14 | BN1804935 – P.T.X.N (1984) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ | Quảng Nam | Công ty Kuwahara | Hằng ngày | ||||
15 | BN1804937 – T.N.Q (1985) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Vân Thánh, Tam Hiệp, Núi Thành | Quảng Nam | Núi Thành | Tam Hiệp | Bộ phận văn phòng, công ty thuộc KCN Chu Lai | Hằng ngày | ||
Quán cháo đối diện nhà hàng 617 | Sáng từ 27/12/2021 đến 31/12/2021 | |||||||
TT Núi Thành | Nhà hàng Đường Tàu 3 | 18h đến 20h ngày 31/12/2021 | ||||||
16 | BN1804938 – B.T.T (1989) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Vân Thánh, Tam Hiệp, Núi Thành | Quảng Nam | Núi Thành | Tam Hiệp | Bộ phận văn phòng, công ty thuộc KCN Chu Lai | Hằng ngày | ||
Nha Spa gần nhà hàng 617 | Tối 02/1/2022 | |||||||
TT Núi Thành | Nhà hàng Đường Tàu 3 | 18h đến 20h ngày 31/12/2021 | ||||||
Quầy trái cây Dream Garden | Chiều 02/2/2022 | |||||||
Quầy thuốc tây Kim Linh, chợ Trạm | 02/1/2022 | |||||||
17 | BN1804939 – N.T.D (1985) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Phú Mỹ, Tam Phước, Phú Ninh | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Đàn | Công ty V.A | Hằng ngày | ||
18 | BN1804940 – N.V.T (1987) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tam Hiệp, Núi Thành | Quảng Nam | Núi Thành | Tam Hiệp | Công ty thuộc KCN Bắc Chu Lai | Hằng ngày | ||
19 | BN1804941 – Đ.T.P (1998) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Sông Voi, Jơ Ngây, Đông Giang – Tạm trú: Vĩnh Bình, Tam Thăng, Tam Kỳ | 07 ngày trước bị ốm chỉ ở trọ, đến 01/01/2022 về nhà tại Đông Giâng, chỉ tiếp xúc người trong gia đình | ||||||
20 | BN1804942 – Đ.N.Y.V (2008) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Đàn Trung, Tam Đàn, Phú Ninh | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
21 | BN1804943 – N.T.A.Đ (1987) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Khối phố 7, An Sơn, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
22 | Hội An công bố 24 ca bệnh đã được cách ly từ trước: từ BN1804944 đến BN1804964, từ BN1804967 đến BN1804969 | |||||||
23 | BN1804965 – P.N.H (1975) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tổ 6, Hương An, Quế Sơn | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
24 | BN1804966 – L.T.H (1954) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Hòa, Duy Trung, Duy Xuyên | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
25 | BV Phạm Ngọc Thạch công bố 04 ca bệnh chăm sóc F0 tại bệnh viện: từ bN1804970 đến BN1804973 | |||||||
26 | BN1804974 – N.T.C.S (1994) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
27 | BN1804976 – N.T.L (1972) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Hà Quảng Đông, Điện Phương, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
28 | BN1804977 – N.T.P (1955) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tân Khai, Điện Dương, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
29 | BN1804978 – P.T.B (1940) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Hương Lộc, Hương An, Quế Sơn | Chỉ tiếp xúc người trong gia đình | ||||||
30 | Điện Bàn công bố 03 ca bệnh đã được cách ly hoặc ca sàng lọc dương tính tại CSYT: BN1804979, BN1804997 và BN1804998 | |||||||
31 | BN1804980 – N.T.K.T (1986) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Khối 5, Điện Nam Trung, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
32 | BN1804981 – H.T.T (1967) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ | Quảng Nam | Tam Kỳ | Phước Hòa | Bán giày dép tại chợ Tam Kỳ | Hằng ngày | ||
33 | Núi Thành công bố 06 ca bệnh đã được cách ly: BN1804986 và từ BN1805012 đến BN1805016 | |||||||
34 | BN1804987 – T.N.T (2014) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Vân Trạch, Tam Hiệp, Núi Thành | Quảng Nam | Núi Thành | Tam Hiệp | Lớp 2/3 trường TH Lý Quý Đôn | Trước ngày 01/01/2022 | ||
35 | BN1804988 – L.T.T.P (1998) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Đồng Trường, TT Trà My, Bắc Trà My | Quảng Nam | Bắc Trà My | TT Trà My | Salon tóc Bơ | 02/01/2022 | ||
36 | 05 ca bệnh: từ BN1804990 đến BN1804994 – Địa chỉ: Ngọc Vinh, Điện Ngọc, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
37 | 02 ca bệnh: BN1804995 và BN1804996 – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Triêm Trung 2, Điện Phương, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
38 | BN1804999 – Đ.T.B (1969) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Ngân Giang, Điện Ngọc, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
39 | BN1805000 – V.H.D (1993) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Giáo Ái, Điện Hồng, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
40 | 05 ca bệnh: từ BN1805001 đến BN1805005 – Địa chỉ: Duy Sơn, Duy Xuyên | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Sơn | Chợ Trà Kiệu | 10h ngày 01/1/2022, 17h ngày 01/1/2022 | ||
Hiệu buôn Đóa, Trà Kiệu | 10h15 ngày 01/1/2022 | |||||||
Quán mỳ bà Lan, Trà Kiệu | 7h ngày 03/1/2022 | |||||||
Đám tang nhà mẹ ở Phú Nham Tây | 31/12/2021 | |||||||
Duy Trung | Tiệm bán chim thôn Trung Đông | 10h30 ngày 01/1/2022 | ||||||
Quán bánh bèo và quán café Thủy, thôn Trung Đông | 7h15 đến 7h25 ngày 03/1/2021 | |||||||
41 | 02 ca bệnh: BN1805006 và BN1805008 – Địa chỉ: Trung Đông, Duy Trung, Duy Xuyên | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trung | Công ty H., KCN Tây An | Từ 28/12/2021 đến 31/12/2021, 03/1/2022 | ||
Chợ Trung Đông: mua đồ ăn sáng | 8h ngày 01/1/2022 | |||||||
42 | BN1805009 – H.M.S (1983) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Hòa Hương, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
43 | BN1805010 – Đ.V.H (1978) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Thôn Gadoong, Xã Tư, Đông Giang | Quảng Nam | Đông Giang | Xã Ba | Quầy thuốc tây chị Trinh | 13h45 ngày 31/12/2021 | ||
44 | BN1805011 – C.T.B (1994) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Thôn 57, Đắc Pre, Nam Giang – Tạm trú: Viêm Trung, Điện Ngọc, Điện Bàn | Quảng Nam | Điện Bàn | Điện Ngọc | Tổ đóng thùng, bộ phận hoàn thiện 2, KCN Điện Nam Điện Ngọc | Từ 27/12/2021 đến 31/12/2021 | ||
45 | BN1805017 – N.T.H (1966) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tứ Ngân, Điện Ngọc, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
46 | BN1805018 – H.N.H (1991) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Ngọc An, Điện An, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
47 | BN1805019 – Đ.L.H.H (2002) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Thôn Gadoong, Xã Tư, Đông Giang | Chỉ tiếp xúc người trong gia đình | ||||||
48 | BN1805020 – Đ.L.H.A (2009) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Thôn Gadoong, Xã Tư, Đông Giang | Quảng Nam | Đông Giang | Xã Ba | Trường THCS Kim Đồng | Sáng 03/01/2022 | ||
49 | BN1805021 – N.T.N.P (2008) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Thôn Gadoong, Xã Tư, Đông Giang | Quảng Nam | Đông Giang | Đám tang ông T.Q.P., | Sáng 02/1/2022 | |||
50 | Quế Sơn công bố 08 ca bệnh đã được cách ly: từ BN1805022 đến BN1805029 | |||||||
51 | BN1805030 – T.V.V (1970) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Thuận An, Đông Phú, Quế Sơn – Tạm trú: An Mỹ, Tam Kỳ | Quảng Nam | Quán café Không Gian Xưa | Sáng 01/01/2022 | ||||
Nhà ông N.X.M., | Trưa 01/01/2022 | |||||||
52 | BN1805031 – T.L.T.Đ (1995) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tân Lập, Tân An, Hội An | Quảng Nam | Hội An | Tân An | Ăn trứng vịt lộn vỉa hè Tôn Đức Thắng | 21h45 ngày 01/1/2022 | ||
Sơn Phong | Mỳ quảng 115 Nguyễn Trường Tộ | 9h ngày 02/1/2022 | ||||||
53 | BN1805032 – N.Đ.N (2014) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Trung Hà, Cẩm Kim, Hội An | Quảng Nam | Hội An | Cẩm Kim | Trường TH và THCS Lý Thường Kiệt | 30/12/2021 | ||
54 | BN1805033 – H.V.L (1992) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Trường Lệ, Cẩm Châu, Hội An | Quảng Nam | Hội An | Minh An | Bán tại chợ Hội An | 01/1/2022 và 02/1/2022 | ||
Tân An | Quán mỳ cay chỗ bệnh viện Thái Bình Dương chậy ra | 18h ngày 01/1/2022 | ||||||
Cẩm Phô | Quán trà chanh Bụi Phố | 18h30 đến 19h ngày 01/1/2022 | ||||||
Cẩm Châu | Quán café Mộc Đá | 12h30 đến 13h ngày 02/1/2022 | ||||||
55 | Đại Lộc công bố 12 ca bệnh đã được cách ly: từ BN1805034 đến BN1805039 | |||||||
56 | BN1805040 – P.D.V (1954) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Phước Lâm, Đại Hồng, Đại Lộc | Đau ốm, chỉ tiếp xúc người trong gia đình | ||||||
57 | BN1805042 – N.T.N.Y (2012) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Ngọc Thạch, Đại Hồng, Đại Lộc | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
58 | BN1805043 – N.V.Q (1976) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Lập Thuận, Đại Hồng, Đại Lộc | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
59 | BN1805044 – N.T.N (1965) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Đông Phước, Đại Hồng, Đại Lộc | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
60 | BN1805056 – H.T.N.H (2011) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Bình Minh, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
61 | BN1805057 – H.V.M (1995) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Phú Tân, Tam Xuân 1, Núi Thành | Quảng Nam | Bắc Trà My | TT Trà My | Chợ Bắc Trà My | Từ 31/12/2021 đến 03/1/2022 | ||
62 | BN1805063 – N.T.P (1971) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Duy Sơn, Duy Xuyên | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
63 | BN1805064 – T.T.T (1993) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Duy Châu, Duy Xuyên | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
64 | BN1805066 – T.T.A (1970) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Hòa Thanh, Tân An, Hội An | Hằng ngày, mau rau hành tại chợ Hội An ra bán tại chợ Mân Thái, Đà Nẵng | ||||||
65 | BN1805067 – Đ.T.T.N (1995) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Sơn Phô 1, Cẩm Châu, Hội An | Quảng Nam | Hội An | Quán Streets. 137 Trần Hưng Đạo | 13h đến 20h ngày 01/1/2022, 13h đến 21h ngày 02/1/2022 | |||
66 | BN1805068 – B.T.B.T (2015) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Hòa Thuận, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
67 | BN1805069 – N.N.N (1987) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Ngọc Thạch, Đại Hồng, Đại Lộc | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
68 | BN1805070 – L.T.N (1988) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Thạnh Trung, Đại Chánh, Đại Lộc | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trinh | Công ty S.V | Hằng ngày | ||
Mua thức ăn ở chợ và đổ xăng trước công ty | Thường xuyên | |||||||
Đại Lộc | Đại Thắng | Quầy thuốc tây Hiền Đức, thôn Xuân Đông | 01/01/2022 | |||||
69 | BN1805071 – V.T.B.H (2012) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Hòa Thuận, Tam Kỳ | Quảng Nam | Tam Kỳ | Tân Thạnh | Lớp 4/2 trường TH Nguyễn Văn Trỗi | Trước ngày 01/01/2022 | ||
70 | BN1805072 – T.T.H (1988) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Trà Đông, Bắc Trà My | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
71 | BN1805073 – T.C.T (2001) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tam Phú, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
72 | BN1805074 – P.T.L (1984) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Thành Mỹ, Tam Phước, Phú Ninh | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Đàn | Công ty V.A | Hằng ngày | ||
73 | BN1805075 – P.T.M (1980) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
74 | BN1805076 – H.T.P (2001) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Vịnh Giang, Bình Nam, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
75 | BN1805077 – H.T.M.H (1990) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Cổ Linh, Bình Sa, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
76 | BN1805078 – T.T.B (1963) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tam Thanh, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
77 | BN1805093 – L.T.N.B (1995) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Điện Phước, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
78 | BN1805094 – P.N.A (2002) – Giới tính: nam – Địa chỉ: TDP Hương An, Hương An, Quế Sơn | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
79 | BN1805095 – P.G.H (2014) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Hòa, Duy Trung, Duy Xuyên | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trung | Lớp 3C trường TH Duy Trung | 27/12/2021 | ||
80 | BN1805096 – L.T.H (1986) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Hòa, Duy Trung, Duy Xuyên | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trung | Công ty Đại dương kính | 7h30 đến 17h hằng ngày | ||
Nam Phước | Mua gà ở chợ Huyện | 30/12/2021 | ||||||
81 | BN1805097 – N.T.L (1975) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Bình Phú, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
82 | BN1805098 – N.T.A.T (2001) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Yên Lư, Hương An, Quế Sơn | Quảng Nam | Duy Xuyên | Nam Phước | Quán Blu | 20h đến 21h ngày 31/12/2021 | ||
83 | BN1805100 – N.T.P (1990) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Trà Châu, Duy Sơn, Duy Xuyên | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
84 | BN1805101 – H.V.T (1993) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Xuân Lư, Quế Mỹ, Quế Sơn | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trung | Công ty may HT | Hằng ngày | ||
Quế Sơn | Hương An | Quầy thuốc BS Hùng | 8h ngày 02/1/2022 | |||||
Bánh mỳ cô Mận | Sáng 02/1/2022 | |||||||
Rửa xe anh Tài | Sáng 02/2/2022 | |||||||
85 | BN1805102 – P.T.T.T (1998) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Trà Kiệu Tây, Duy Sơn, Duy Xuyên | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
86 | BN1805103 – V.T.C (1970) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Phước Xuyên, Nam Phước, Duy Xuyên | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trung | Công ty may HT | Từ 28/12/2021 đến 03/1/2022 | ||
87 | BN1805104 – P.T.T (1998) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Duy Xuyên | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
88 | BN1805105 – H.A.T (2001) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Trung Thị, TT Trà My, Bắc Trà My | Quảng Nam | Bắc Trà My | TT Trà My | Quán café Quỳnh Anh | 19h đến 22h ngày 30/12/2021 | ||
Tiệm cắt tóc 148 Hùng Vương | Sáng 31/12/2021, sáng 01/01/2022 | |||||||
89 | BN1805106 – N.Q.T (2001) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Trấn Dương, TT Trà My, Bắc Trà My | Quảng Nam | Bắc Trà My | TT Trà My | Quán café Quỳnh Anh | 19h đến 21h45 ngày 30/12/2021 | ||
Tiệm nhôm kính anh Xuân Hiếu | Sáng 31/12/2021 | |||||||
90 | BN1805107 – N.N.T (2001) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Đồng Trường, TT Trà My, Bắc Trà My | Quảng Nam | Bắc Trà My | TT Trà My | Quán café Quỳnh Anh | 19h đến 21h45 ngày 30/12/2021 | ||
91 | BN1805108 – P.T.T (1972) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Đồng Trường, TT Trà My, Bắc Trà My | Quảng Nam | Bắc Trà My | TT Trà My | Chợ Bắc Trà My | 6h đến 9h hằng ngày | ||
92 | BN1805109 – T.T.T (2002) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Lâm Bình Phương, Trà Sơn, Bắc Trà My – Tạm trú: khối 5, An Sơn, Tam Kỳ | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Sơn | Trường CĐ Quảng Nam | 29/12/2021, 30/12/2021 | ||
93 | BN1805110 – Đ.T.T (2002) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Thanh Trước, Trà Đông, Bắc Trà My | Quảng Nam | Bắc Trà My | Trà Đông | Quán nước cậu Sự | 28/12/2021 đến 30/12/2021 | ||
Quán café Ken | 28/12/2021 | |||||||
94 | BN1805111 – H.N.H (2001) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Định Yên, Trà Đông, Bắc Trà My | Quảng Nam | Bắc Trà My | Trà Đông | Quán café Góc Rừng, thôn Định Yên | Sáng 28/12/2021 | ||
TT Trà My | Quán café No.1 | 30/12/2021 | ||||||
95 | BN1805112 – H.M.T (2003) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Phương Đông, Trà Đông, Bắc Trà My | Quảng Nam | Bắc Trà My | TT Trà My | Quán café Quỳnh Anh | 19h ngày 30/12/2021 | ||
Trà Đông | Xưởng cơ khí Năm Thôn Phương Đông | 01/01/2022 | ||||||
96 | BN1805113 – L.T.B.H (1989) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Duy Sơn, Duy Xuyên | Đang điều tra dịch tễ |
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
- THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
- Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
– Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.569.250 liều/2.569.250 liều QĐ, đạt 100%. Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.967.520 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 76,5 % so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:
Tiêm vắc xin | Người ≥ 18 tuổi | Trẻ 12-17 tuổi | Tổng cộng | |
Trong ngày | Tổng số mũi tiêm | 6.953 | 6.704 | 13.657 |
Mũi 1 | 1.228 | 2.932 | 4.160 | |
Mũi 2 | 119 | 3.772 | 3.891 | |
Mũi bổ sung | 5.606 | – | 5.606 | |
Mũi nhắc lại | 0 | – | 0 | |
Cộng dồn liều cơ bản | Mũi 1 (Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi) | 1.087.042 (99,2%) | 120.893 (88,4%) | – |
Mũi 2 (Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi) | 951.891 (86,9%) | 3.772 (2,67%) | – | |
Cộng dồn mũi bổ sung | 5.606 | – | – | |
Cộng dồn liều cơ bản | 1.075 | – | – |
* 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala
Người từ 18 tuổi trở lên chưa được tiêm bất kỳ mũi vắc xin phòng
Covid-19 nào có thể đăng ký tiêm chủng bằng cách truy cập vào đường dẫn: https://bit.ly/dangkytiemcovidQNam hoặc quét mã QR code dưới đây:
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 04/01/2022:
* Thông tin tóm tắt
– Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
– Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 414.986
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 60,72%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 58,40%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 58,16%)
– Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,06%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 35,64%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,32%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT | Quận/Huyện | Số Smart Phone | Số lượt cài PC-Covid | Tỉ lệ cài PC-Covid | Tổng số địa điểm | Số điểm phát sinh trong ngày | Tổng số lượt vào/ra | Lượt vào/ra trong ngày | Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã) |
TỈNH QUẢNG NAM | 810.260 | 414.986 | 51.22 % | 31.656 | 46 | 1.026.207 | 5.862 | 5.652 | |
1 | Thị xã Điện Bàn | 123.379 | 71.759 | 58.16 % | 5.460 | 12 | 187.844 | 923 | 780 |
2 | Thành phố Tam Kỳ | 95.341 | 55.680 | 58.40 % | 3.546 | 4 | 230.952 | 1.179 | 965 |
3 | Huyện Thăng Bình | 87.702 | 42.588 | 48.56 % | 3.390 | 7 | 40.678 | 241 | 215 |
4 | Huyện Núi Thành | 83.052 | 41.604 | 50.09 % | 3.043 | – | 180.919 | 2.028 | 2.168 |
5 | Huyện Đại Lộc | 67.563 | 38.161 | 56.48 % | 3.470 | 1 | 162.374 | 127 | 127 |
6 | Huyện Duy Xuyên | 68.796 | 36.232 | 52.67 % | 2.179 | 4 | 55.320 | 998 | 936 |
7 | Thành phố Hội An | 57.712 | 35.044 | 60.72 % | 2.455 | 15 | 56.202 | 167 | 203 |
8 | Huyện Quế Sơn | 39.082 | 18.717 | 47.89 % | 1.844 | – | 5.086 | 69 | 48 |
9 | Huyện Phú Ninh | 38.910 | 16.610 | 42.69 % | 780 | 2 | 6.054 | 12 | 12 |
10 | Huyện Tiên Phước | 35.915 | 13.644 | 37.99 % | 1.093 | – | 32.696 | 21 | 24 |
11 | Huyện Hiệp Đức | 19.321 | 8.592 | 44.47 % | 584 | 1 | 8.493 | 27 | 25 |
12 | Huyện Nông Sơn | 12.435 | 6.392 | 51.40 % | 858 | – | 10.706 | 4 | 15 |
13 | Huyện Bắc Trà My | 16.079 | 6.264 | 38.96 % | 585 | – | 3.390 | 5 | 10 |
14 | Huyện Phước Sơn | 15.918 | 5.781 | 36.32 % | 435 | – | 5.279 | 2 | 2 |
15 | Huyện Nam Giang | 14.851 | 5.616 | 37.82 % | 371 | – | 7.307 | 28 | 18 |
16 | Huyện Đông Giang | 12.560 | 5.598 | 44.57 % | 887 | – | 16.062 | 21 | 91 |
17 | Huyện Tây Giang | 9.870 | 3.518 | 35.64 % | 360 | – | 5.497 | 7 | 11 |
18 | Huyện Nam Trà My | 11.774 | 3.186 | 27.06 % | 316 | – | 11.348 | 3 | 2 |
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tỉnh Quảng Nam trân trọng cảm ơn các cơ quan báo chí trong và ngoài tỉnh đã chia sẻ, đồng hành cùng tỉnh Quảng Nam trong công tác tuyên truyền phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh.