Trang chủY tếThông cáo báo chí số 289 về công tác phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (ngày 9/2/2022)

Thông cáo báo chí số 289 về công tác phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (ngày 9/2/2022)

Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một  số nội dung liên quan đến  phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 09/02/2022, như sau:

 

 

  1. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
  2. Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TTMụcSố đang được cách ly, điều trịSố phát sinh mới trong ngàyTích lũy
Tính từ 01/01/2022 đến nayTừ đầu mùa dịch đến nay
1Số ca bệnh 417 (1)13.541 (2)20.001
2Cách ly y tế tập trung003.89984.271
3Cách ly tại cơ sở y tế1.988 (3)1777.81415.859
4Cách ly tại nhà11.06887516.264208.779
5BN F0 điều trị tại nhà5.6382408.7798.779

(1) Từ 16h00 ngày 08/02/2022 đến 16h00 ngày 09/02/2022, Quảng Nam ghi nhận 417 ca mắc mới (tăng 53 ca so với hôm qua), trong đó: 393 ca cộng đồng và 24 ca đã được giám sát, cách ly từ trước; có 160 bệnh nhân được công bố khỏi bệnh.

(2) 13.541 ca bệnh công bố từ 01/01/2022 đến nay, cụ thể: 10.858 ca bệnh cộng đồng, 2.472 ca lây nhiễm thứ phát (đã được giám sát, cách ly trước khi phát hiện), 107 ca xâm nhập từ các tỉnh và 104 ca nhập cảnh.

(3) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.981 người; người có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 07 người.

  1. THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
  2. 1. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19

– Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.947.440 liều/2.947.440 liều QĐ, đạt 100%. Số vắc xin thực tế đã tiêm 2.574.977 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 87,4% so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:

Tiêm vắc xinNgười
≥ 18 tuổi
Trẻ
12-17 tuổi
Tổng cộng
Trong ngàyTổng số mũi tiêm7.24207.242
Mũi 1000
Mũi 22570257
Mũi bổ sung6.9856.985
Mũi nhắc lại00
Cộng dồn liều cơ bảnMũi 1

(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)

1.095.434

(100%)

132.318

(99,1%)

Mũi 2

(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)

1.049.911

(95,8 %)

129.191

(96,8%)

Cộng dồn mũi bổ sung214.512
Cộng dồn mũi nhắc lại46.642

* 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala.

  1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 09/02/2022:

* Thông tin tóm tắt

– Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh:  810.260

– Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 428.453

* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất  

+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 62,68 %)

+ Điện Bàn  (Tỷ lệ cài PC-Covid: 60,61 %)

+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 60,13%)

 – Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất  

+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,70 %)

+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 37,28 %)

+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 37,30 %)

* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh

TTQuận/HuyệnSố Smart PhoneSố lượt cài PC-CovidTỉ lệ cài PC-CovidTổng số địa điểmSố điểm phát sinh trong ngàyTổng số lượt vào/raLượt vào/ra trong ngàyNgười vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã)
TỈNH QUẢNG NAM810.260428.45352.88 %3275125122641938043134
1Thị xã Điện Bàn123.37974.77460.61 %56473219981770683
2Thành phố Tam Kỳ95.34157.32460.13 %3.7786277.3891.081930
3Huyện Thăng Bình87.70243.93350.09 %3.433454.472394302
4Huyện Núi Thành83.05243.09351.89 %3.144243.596563372
5Huyện Đại Lộc67.56339.16057.96 %3.5253169.683179148
6Huyện Duy Xuyên68.79637.40154.37 %2.232172.161266215
7Thành phố Hội An57.71236.17662.68 %2.647266.217198211
8Huyện Quế Sơn39.08219.33049.46 %1.87516.1031814
9Huyện Phú Ninh38.91017.05443.83 %8056.9371416
10Huyện Tiên Phước35.91514.02539.05 %1.12033.5909564
11Huyện Hiệp Đức19.3218.80145.55 %59119.365108
12Huyện Nông Sơn12.4356.59753.05 %869111.7764526
13Huyện Bắc Trà My16.0796.40339.82 %64123.8091310
14Huyện Phước Sơn15.9185.93837.30 %4605.8522523
15Huyện Đông Giang12.5605.75345.80 %90619.5469067
15Huyện Nam Giang14.8515.75038.72 %38517.76565
16Huyện Đông Giang12.5605.75345.80 %90619.5469067
16Huyện Nam Giang14.8515.75038.72 %38517.76565
17Huyện Tây Giang9.8703.68037.28 %3746.5931926
18Huyện Nam Trà My11.7743.26127.70 %31911.5841814
Bình chọn

ĐỌC NHIỀU