Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một số nội dung liên quan đến phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 09/02/2022, như sau:
- TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
- Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT | Mục | Số đang được cách ly, điều trị | Số phát sinh mới trong ngày | Tích lũy | |
Tính từ 01/01/2022 đến nay | Từ đầu mùa dịch đến nay | ||||
1 | Số ca bệnh | 417 (1) | 13.541 (2) | 20.001 | |
2 | Cách ly y tế tập trung | 0 | 0 | 3.899 | 84.271 |
3 | Cách ly tại cơ sở y tế | 1.988 (3) | 177 | 7.814 | 15.859 |
4 | Cách ly tại nhà | 11.068 | 875 | 16.264 | 208.779 |
5 | BN F0 điều trị tại nhà | 5.638 | 240 | 8.779 | 8.779 |
(1) Từ 16h00 ngày 08/02/2022 đến 16h00 ngày 09/02/2022, Quảng Nam ghi nhận 417 ca mắc mới (tăng 53 ca so với hôm qua), trong đó: 393 ca cộng đồng và 24 ca đã được giám sát, cách ly từ trước; có 160 bệnh nhân được công bố khỏi bệnh.
(2) 13.541 ca bệnh công bố từ 01/01/2022 đến nay, cụ thể: 10.858 ca bệnh cộng đồng, 2.472 ca lây nhiễm thứ phát (đã được giám sát, cách ly trước khi phát hiện), 107 ca xâm nhập từ các tỉnh và 104 ca nhập cảnh.
(3) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.981 người; người có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 07 người.
- THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
- 1. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
– Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.947.440 liều/2.947.440 liều QĐ, đạt 100%. Số vắc xin thực tế đã tiêm 2.574.977 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 87,4% so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:
Tiêm vắc xin | Người ≥ 18 tuổi | Trẻ 12-17 tuổi | Tổng cộng | |
Trong ngày | Tổng số mũi tiêm | 7.242 | 0 | 7.242 |
Mũi 1 | 0 | 0 | 0 | |
Mũi 2 | 257 | 0 | 257 | |
Mũi bổ sung | 6.985 | – | 6.985 | |
Mũi nhắc lại | 0 | – | 0 | |
Cộng dồn liều cơ bản | Mũi 1 (Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi) | 1.095.434 (100%) | 132.318 (99,1%) | – |
Mũi 2 (Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi) | 1.049.911 (95,8 %) | 129.191 (96,8%) | – | |
Cộng dồn mũi bổ sung | 214.512 | – | – | |
Cộng dồn mũi nhắc lại | 46.642 | – | – |
* 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala.
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 09/02/2022:
* Thông tin tóm tắt
– Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
– Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 428.453
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 62,68 %)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 60,61 %)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 60,13%)
– Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,70 %)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 37,28 %)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 37,30 %)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT | Quận/Huyện | Số Smart Phone | Số lượt cài PC-Covid | Tỉ lệ cài PC-Covid | Tổng số địa điểm | Số điểm phát sinh trong ngày | Tổng số lượt vào/ra | Lượt vào/ra trong ngày | Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã) |
TỈNH QUẢNG NAM | 810.260 | 428.453 | 52.88 % | 32751 | 25 | 1226419 | 3804 | 3134 | |
1 | Thị xã Điện Bàn | 123.379 | 74.774 | 60.61 % | 5647 | 3 | 219981 | 770 | 683 |
2 | Thành phố Tam Kỳ | 95.341 | 57.324 | 60.13 % | 3.778 | 6 | 277.389 | 1.081 | 930 |
3 | Huyện Thăng Bình | 87.702 | 43.933 | 50.09 % | 3.433 | 4 | 54.472 | 394 | 302 |
4 | Huyện Núi Thành | 83.052 | 43.093 | 51.89 % | 3.144 | – | 243.596 | 563 | 372 |
5 | Huyện Đại Lộc | 67.563 | 39.160 | 57.96 % | 3.525 | 3 | 169.683 | 179 | 148 |
6 | Huyện Duy Xuyên | 68.796 | 37.401 | 54.37 % | 2.232 | 1 | 72.161 | 266 | 215 |
7 | Thành phố Hội An | 57.712 | 36.176 | 62.68 % | 2.647 | 2 | 66.217 | 198 | 211 |
8 | Huyện Quế Sơn | 39.082 | 19.330 | 49.46 % | 1.875 | 1 | 6.103 | 18 | 14 |
9 | Huyện Phú Ninh | 38.910 | 17.054 | 43.83 % | 805 | – | 6.937 | 14 | 16 |
10 | Huyện Tiên Phước | 35.915 | 14.025 | 39.05 % | 1.120 | – | 33.590 | 95 | 64 |
11 | Huyện Hiệp Đức | 19.321 | 8.801 | 45.55 % | 591 | 1 | 9.365 | 10 | 8 |
12 | Huyện Nông Sơn | 12.435 | 6.597 | 53.05 % | 869 | 1 | 11.776 | 45 | 26 |
13 | Huyện Bắc Trà My | 16.079 | 6.403 | 39.82 % | 641 | 2 | 3.809 | 13 | 10 |
14 | Huyện Phước Sơn | 15.918 | 5.938 | 37.30 % | 460 | – | 5.852 | 25 | 23 |
15 | Huyện Đông Giang | 12.560 | 5.753 | 45.80 % | 906 | – | 19.546 | 90 | 67 |
15 | Huyện Nam Giang | 14.851 | 5.750 | 38.72 % | 385 | 1 | 7.765 | 6 | 5 |
16 | Huyện Đông Giang | 12.560 | 5.753 | 45.80 % | 906 | – | 19.546 | 90 | 67 |
16 | Huyện Nam Giang | 14.851 | 5.750 | 38.72 % | 385 | 1 | 7.765 | 6 | 5 |
17 | Huyện Tây Giang | 9.870 | 3.680 | 37.28 % | 374 | – | 6.593 | 19 | 26 |
18 | Huyện Nam Trà My | 11.774 | 3.261 | 27.70 % | 319 | – | 11.584 | 18 | 14 |