Trang chủY tếThông cáo báo chí số 276 về công tác phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (ngày 28/1/2022)

Thông cáo báo chí số 276 về công tác phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (ngày 28/1/2022)

Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một  số nội dung liên quan đến  phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 28/01/2022, như sau:

  1. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
  2. Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TTMụcSố đang được cách ly, điều trịSố phát sinh mới trong ngàyTích lũy
Tính từ 01/01/2022 đến nayTính từ 18/7/2021 đến nayTính từ 29/4/2021 đến nayTừ đầu mùa dịch đến nay
1Số ca bệnh 617 (1)7.574 (2)13.88013.90814.034
2Số mẫu xét nghiệm 648 (3)28.111562.911620.425729.359
3Cách ly y tế tập trung2.702 (4)03.74454.93969.56284.116
4Cách ly tại cơ sở y tế1.648 (5)1924.88611.87612.00212.931
5Cách ly tại nhà9.8523899.75789.487135.313202.272
6BN F0 điều trị tại nhà (thí điểm)37374487487487487
  • Từ 16h00 ngày 27/01/2022 đến 16h00 ngày 28/01/2022, Quảng Nam ghi nhận 617 ca mắc mới (tăng 90 ca so với hôm qua), trong đó: 540 ca cộng đồng và 77 ca đã được giám sát, cách ly từ trước, cụ thể là:

 

 

TTHuyệnCa bệnh cộng đồngCa bệnh đã được giám sát, cách lyTổng số
ca bệnh
1Điện Bàn13916155
2Đại Lộc1008108
3Duy Xuyên721890
4Hội An472269
5Thăng Bình56460
6Núi Thành25025
7Tam Kỳ25025
8Quế Sơn15419
9Phước Sơn15015
10Phú Ninh14014
11Bắc Trà My12012
12Tiên Phước909
13Hiệp Đức516
14Nông Sơn325
15Nam Trà My112
16Tây Giang112
17Nam Giang101
Tổng54077617

(2) 7.574 ca bệnh công bố từ 01/01/2022 đến nay, cụ thể: 5.680 ca bệnh cộng đồng, 1.700 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 97 ca xâm nhập từ các tỉnh và 97 ca nhập cảnh.

(3)Trong ngày có 648 mẫu xét nghiệm; kết quả: 617 mẫu dương tính, 28 mẫu âm tính, 03 mẫu đang chờ kết quả.

 (4)  2.702 người đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú.

(5)Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.636 người; người có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 12 người.

  1. Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
 

TT

Các địa điểm và mốc thời gian liên quan
Quận/
huyện
Xã/
phường
Địa điểmMốc
thời gian
1Phú NinhTam ĐạiThôn Long KhánhHằng ngày
2Tam DânChợ Tam DânHằng ngày
3Tam TháiTất niên tại nhà ( Thôn Xuân Phú)24/01/2022
4Tam KỳTrường XuânCông ty ysvynaHằng ngày
5Tam ThăngCông ty Ilong-KCN Tam ThăngHằng ngày
6Tam ThăngCông ty Panko Tam ThăngNgày 25-26/01/2022
7Tam NgọcLớp 3/4 tại trường Trần Qúy Cáp, Quảng Nam.

 

Ngày 23/01/2022
8Nông SơnQuế TrungLớp 6/1- Trường THCS Phan Châu TrinhHằng ngày
9Duy XuyênNam PhướcChợ Nam PhướcNgày 21-22-23/01/2022
10Quế SơnXã Quế Xuân 1Chợ Bà RénHằng ngày

Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.

  1. THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
  2. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19

– Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.664.920 liều/2.664.920 liều QĐ, đạt 100%. Số vắc xin thực tế đã tiêm 2.495.181 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 93,6% so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:

Tiêm vắc xinNgười
≥ 18 tuổi
Trẻ
12-17 tuổi
Tổng cộng
Trong ngàyTổng số mũi tiêm9.86631210.178
Mũi 1142312454
Mũi 21.01101.011
Mũi bổ sung7.5767.576
Mũi nhắc lại1.1371.137
Cộng dồn liều cơ bảnMũi 1

(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)

1.093.628

(99,8%)

128.859

(96,5%)

Mũi 2

(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)

1.021.994

(93,3%)

124.479

(93,3%)

Cộng dồn mũi bổ sung182.890
Cộng dồn mũi nhắc lại37.447

* 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala.

  1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 28/01/2022:

* Thông tin tóm tắt

– Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh:  810.260

– Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 427.466

* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất  

+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 62,52 %)

+ Điện Bàn  (Tỷ lệ cài PC-Covid: 60,59 %)

+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 59,98 %)

 – Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất  

+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,65 %)

+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 37,15 %)

+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 37,21 %)

* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh

TTQuận/HuyệnSố Smart PhoneSố lượt cài PC-CovidTỉ lệ cài PC-CovidTổng số địa điểmSố điểm phát sinh trong ngàyTổng số lượt vào/raLượt vào/ra trong ngàyNgười vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã)
 TỈNH QUẢNG NAM810.260427.46652.76 %32.475201.189.9115.9344.431
1Thị xã Điện Bàn123.37974.63960.50 %5.6163213.456922781
2Thành phố Tam Kỳ95.34157.18159.98 %3.6793271.7111.5491.462
3Huyện Thăng Bình87.70243.81049.95 %3.423149.759313237
4Huyện Núi Thành83.05242.99051.76 %3.1267231.9292.4251.180
5Huyện Đại Lộc67.56339.10857.88 %3.5101169.034177165
6Huyện Duy Xuyên68.79637.32454.25 %2.22570.549169157
7Thành phố Hội An57.71236.08362.52 %2.614361.821142160
8Huyện Quế Sơn39.08219.27449.32 %1.8715.9661923
9Huyện Phú Ninh38.91017.00843.71 %7976.8611317
10Huyện Tiên Phước35.91513.98838.95 %1.10933.4912430
11Huyện Hiệp Đức19.3218.78045.44 %5879.341646
12Huyện Nông Sơn12.4356.57652.88 %86611.6244646
13Huyện Bắc Trà My16.0796.39539.77 %61713.77136
14Huyện Phước Sơn15.9185.92337.21 %45715.7731817
15Huyện Nam Giang14.8515.73338.60 %3857.71387
16Huyện Đông Giang12.5605.73245.64 %90319.1368065
17Huyện Tây Giang9.8703.66737.15 %3716.428923
18Huyện Nam Trà My11.7743.25527.65 %31911.548119
Bình chọn

ĐỌC NHIỀU