Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một số nội dung liên quan đến phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 28/01/2022, như sau:
- TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
- Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT | Mục | Số đang được cách ly, điều trị | Số phát sinh mới trong ngày | Tích lũy | |||
Tính từ 01/01/2022 đến nay | Tính từ 18/7/2021 đến nay | Tính từ 29/4/2021 đến nay | Từ đầu mùa dịch đến nay | ||||
1 | Số ca bệnh | 617 (1) | 7.574 (2) | 13.880 | 13.908 | 14.034 | |
2 | Số mẫu xét nghiệm | 648 (3) | 28.111 | 562.911 | 620.425 | 729.359 | |
3 | Cách ly y tế tập trung | 2.702 (4) | 0 | 3.744 | 54.939 | 69.562 | 84.116 |
4 | Cách ly tại cơ sở y tế | 1.648 (5) | 192 | 4.886 | 11.876 | 12.002 | 12.931 |
5 | Cách ly tại nhà | 9.852 | 389 | 9.757 | 89.487 | 135.313 | 202.272 |
6 | BN F0 điều trị tại nhà (thí điểm) | 373 | 74 | 487 | 487 | 487 | 487 |
- Từ 16h00 ngày 27/01/2022 đến 16h00 ngày 28/01/2022, Quảng Nam ghi nhận 617 ca mắc mới (tăng 90 ca so với hôm qua), trong đó: 540 ca cộng đồng và 77 ca đã được giám sát, cách ly từ trước, cụ thể là:
TT | Huyện | Ca bệnh cộng đồng | Ca bệnh đã được giám sát, cách ly | Tổng số ca bệnh |
1 | Điện Bàn | 139 | 16 | 155 |
2 | Đại Lộc | 100 | 8 | 108 |
3 | Duy Xuyên | 72 | 18 | 90 |
4 | Hội An | 47 | 22 | 69 |
5 | Thăng Bình | 56 | 4 | 60 |
6 | Núi Thành | 25 | 0 | 25 |
7 | Tam Kỳ | 25 | 0 | 25 |
8 | Quế Sơn | 15 | 4 | 19 |
9 | Phước Sơn | 15 | 0 | 15 |
10 | Phú Ninh | 14 | 0 | 14 |
11 | Bắc Trà My | 12 | 0 | 12 |
12 | Tiên Phước | 9 | 0 | 9 |
13 | Hiệp Đức | 5 | 1 | 6 |
14 | Nông Sơn | 3 | 2 | 5 |
15 | Nam Trà My | 1 | 1 | 2 |
16 | Tây Giang | 1 | 1 | 2 |
17 | Nam Giang | 1 | 0 | 1 |
Tổng | 540 | 77 | 617 |
(2) 7.574 ca bệnh công bố từ 01/01/2022 đến nay, cụ thể: 5.680 ca bệnh cộng đồng, 1.700 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 97 ca xâm nhập từ các tỉnh và 97 ca nhập cảnh.
(3)Trong ngày có 648 mẫu xét nghiệm; kết quả: 617 mẫu dương tính, 28 mẫu âm tính, 03 mẫu đang chờ kết quả.
(4) 2.702 người đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú.
(5)Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.636 người; người có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 12 người.
- Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT | Các địa điểm và mốc thời gian liên quan | |||
Quận/ huyện | Xã/ phường | Địa điểm | Mốc thời gian | |
1 | Phú Ninh | Tam Đại | Thôn Long Khánh | Hằng ngày |
2 | Tam Dân | Chợ Tam Dân | Hằng ngày | |
3 | Tam Thái | Tất niên tại nhà ( Thôn Xuân Phú) | 24/01/2022 | |
4 | Tam Kỳ | Trường Xuân | Công ty ysvyna | Hằng ngày |
5 | Tam Thăng | Công ty Ilong-KCN Tam Thăng | Hằng ngày | |
6 | Tam Thăng | Công ty Panko Tam Thăng | Ngày 25-26/01/2022 | |
7 | Tam Ngọc | Lớp 3/4 tại trường Trần Qúy Cáp, Quảng Nam.
| Ngày 23/01/2022 | |
8 | Nông Sơn | Quế Trung | Lớp 6/1- Trường THCS Phan Châu Trinh | Hằng ngày |
9 | Duy Xuyên | Nam Phước | Chợ Nam Phước | Ngày 21-22-23/01/2022 |
10 | Quế Sơn | Xã Quế Xuân 1 | Chợ Bà Rén | Hằng ngày |
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
- THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
- Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
– Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.664.920 liều/2.664.920 liều QĐ, đạt 100%. Số vắc xin thực tế đã tiêm 2.495.181 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 93,6% so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:
Tiêm vắc xin | Người ≥ 18 tuổi | Trẻ 12-17 tuổi | Tổng cộng | |
Trong ngày | Tổng số mũi tiêm | 9.866 | 312 | 10.178 |
Mũi 1 | 142 | 312 | 454 | |
Mũi 2 | 1.011 | 0 | 1.011 | |
Mũi bổ sung | 7.576 | – | 7.576 | |
Mũi nhắc lại | 1.137 | – | 1.137 | |
Cộng dồn liều cơ bản | Mũi 1 (Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi) | 1.093.628 (99,8%) | 128.859 (96,5%) | – |
Mũi 2 (Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi) | 1.021.994 (93,3%) | 124.479 (93,3%) | – | |
Cộng dồn mũi bổ sung | 182.890 | – | – | |
Cộng dồn mũi nhắc lại | 37.447 | – | – |
* 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala.
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 28/01/2022:
* Thông tin tóm tắt
– Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
– Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 427.466
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 62,52 %)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 60,59 %)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 59,98 %)
– Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,65 %)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 37,15 %)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 37,21 %)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT | Quận/Huyện | Số Smart Phone | Số lượt cài PC-Covid | Tỉ lệ cài PC-Covid | Tổng số địa điểm | Số điểm phát sinh trong ngày | Tổng số lượt vào/ra | Lượt vào/ra trong ngày | Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã) |
TỈNH QUẢNG NAM | 810.260 | 427.466 | 52.76 % | 32.475 | 20 | 1.189.911 | 5.934 | 4.431 | |
1 | Thị xã Điện Bàn | 123.379 | 74.639 | 60.50 % | 5.616 | 3 | 213.456 | 922 | 781 |
2 | Thành phố Tam Kỳ | 95.341 | 57.181 | 59.98 % | 3.679 | 3 | 271.711 | 1.549 | 1.462 |
3 | Huyện Thăng Bình | 87.702 | 43.810 | 49.95 % | 3.423 | 1 | 49.759 | 313 | 237 |
4 | Huyện Núi Thành | 83.052 | 42.990 | 51.76 % | 3.126 | 7 | 231.929 | 2.425 | 1.180 |
5 | Huyện Đại Lộc | 67.563 | 39.108 | 57.88 % | 3.510 | 1 | 169.034 | 177 | 165 |
6 | Huyện Duy Xuyên | 68.796 | 37.324 | 54.25 % | 2.225 | – | 70.549 | 169 | 157 |
7 | Thành phố Hội An | 57.712 | 36.083 | 62.52 % | 2.614 | 3 | 61.821 | 142 | 160 |
8 | Huyện Quế Sơn | 39.082 | 19.274 | 49.32 % | 1.871 | – | 5.966 | 19 | 23 |
9 | Huyện Phú Ninh | 38.910 | 17.008 | 43.71 % | 797 | – | 6.861 | 13 | 17 |
10 | Huyện Tiên Phước | 35.915 | 13.988 | 38.95 % | 1.109 | – | 33.491 | 24 | 30 |
11 | Huyện Hiệp Đức | 19.321 | 8.780 | 45.44 % | 587 | – | 9.341 | 6 | 46 |
12 | Huyện Nông Sơn | 12.435 | 6.576 | 52.88 % | 866 | – | 11.624 | 46 | 46 |
13 | Huyện Bắc Trà My | 16.079 | 6.395 | 39.77 % | 617 | 1 | 3.771 | 3 | 6 |
14 | Huyện Phước Sơn | 15.918 | 5.923 | 37.21 % | 457 | 1 | 5.773 | 18 | 17 |
15 | Huyện Nam Giang | 14.851 | 5.733 | 38.60 % | 385 | – | 7.713 | 8 | 7 |
16 | Huyện Đông Giang | 12.560 | 5.732 | 45.64 % | 903 | – | 19.136 | 80 | 65 |
17 | Huyện Tây Giang | 9.870 | 3.667 | 37.15 % | 371 | – | 6.428 | 9 | 23 |
18 | Huyện Nam Trà My | 11.774 | 3.255 | 27.65 % | 319 | – | 11.548 | 11 | 9 |