Trang chủY tếThông cáo báo chí số 275 về công tác phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (ngày 27/1/2022)

Thông cáo báo chí số 275 về công tác phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (ngày 27/1/2022)

Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một  số nội dung liên quan đến  phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 27/01/2022, như sau:

  1. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
  2. Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TTMụcSố đang được cách ly, điều trịSố phát sinh mới trong ngàyTích lũy
Tính từ 01/01/2022 đến nayTính từ 18/7/2021 đến nayTính từ 29/4/2021 đến nayTừ đầu mùa dịch đến nay
1Số ca bệnh 527 (1)6.957 (2)13.26313.29113.417
2Số mẫu xét nghiệm 542 (3)27.463562.263619.777728.711
3Cách ly y tế tập trung2.702 (4)03.74454.93969.56284.116
4Cách ly tại cơ sở y tế1.648 (5)1674.69411.68411.81012.739
5Cách ly tại nhà9.7054749.36889.098134.924201.883
6BN F0 điều trị tại nhà (thí điểm)32634413413413413
  • Từ 16h00 ngày 26/01/2022 đến 16h00 ngày 27/01/2022, Quảng Nam ghi nhận 527 ca mắc mới (giảm 45 ca so với hôm qua), trong đó: 475 ca cộng đồng (Điện Bàn 101 ca, Đại Lộc 69 ca, Duy Xuyên 63 ca, Núi Thành 62 ca, Tam Kỳ 56 ca, Thăng Bình 52 ca, Tiên Phước 14 ca, Quế Sơn 13 ca, Phước Sơn 09 ca, Phú Ninh 09 ca, Nam Giang 08 ca, Hội An 08 ca, Nông Sơn 05 ca, Bắc Trà My 03 ca, Nam Trà My 02 ca, Đông Giang 01 ca) và 52 ca đã được giám sát, cách ly từ trước.

 

(2) 6.957ca bệnh công bố từ 01/01/2022 đến nay, cụ thể: 5.140 ca bệnh cộng đồng, 1.624 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 96 ca xâm nhập từ các tỉnh và 97 ca nhập cảnh.

(3)Trong ngày có 542 mẫu xét nghiệm; kết quả: 527 mẫu dương tính, 06 mẫu âm tính, 09 mẫu đang chờ kết quả.

 (4)  2.702 người đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú.

(5)Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.636  người; người có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 12 người.

  1. Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
 

TT

Các địa điểm và mốc thời gian liên quan
Quận/
huyện
Xã/
phường
Địa điểmMốc
thời gian
1.       Quế SơnTrung PhướcQuán bún tại vỉa hè đối diện  Trung Tâm Hội nghị huyện Nông SơnBuổi chiều từ 14 giờ 00 đến 19 giờ 00
2.       Điện BànĐiện NgọcỞ tại địa chỉ Khối phố Viêm Trung, P. Điện Ngọc, TX. Điện BànTừ ngày 19/1 đến 22/1/2022, sáng 24/1/2022
3.       Duy XuyênDuy TrinhCông ty may SendoHằng ngày
4.       Tam KỳTam ThăngCông ty Panko Tam ThăngHằng ngày
5.       Tam KỳTrường XuânCông ty YSvina Trương XuânHằng Ngày
6.       Tam KỳPhước HoàChợ Thương Mại ( Tam Kỳ)mua quần áo ở Shop Thủy Tiên

 

16h – Ngày 23/01/2022
7.       Tam KỳAn MỹKhoa Nội tiết – BVĐK Quảng NamTrong khoảng 10 ngày ( 1/1/2022 – 10/1/2022 )
8.       Bắc Trà MyTrà Dương Nhà thờ Tin Lành Dương Yên (xã Trà Dương)Hằng Ngày
9.       Bắc Trà MyThị Trấn
Trà My
Chợ Bắc Trà MyHằng Ngày
10.  Bắc Trà MyCà phê gióTừ ngày 18/01/2022 đến 26/01/2022
11.  Bắc Trà MyTạp hóa Mai phươngNgày 21/01/2022 khoản 16h30
12.  Bắc Trà MyĐiện máy xanhNgày 22/01/2022 khoản 8h30 đến 10h30
13.  Bắc Trà My Trường tiểu học Kim Đồng  lớp 4/4Từ ngày 20/01/2022 đến 21/01/2022
14.  Bắc Trà My Ăn giỗ tại nhà  Trần Văn Cát, tổ Trung Thị ),Ngày 20/1/2022
15.  Hiệp ĐứcTân BìnhTrường Tiểu Học Lê Văn TámNgày 24- 25/01/2022
16.   Phước SơnPhước HiệpThôn 3, xã Phước HiệpChiều ngày 21/01/2022- đến ngày chiều 23/01/2022

Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.

  1. THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
  2. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19

– Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.664.920 liều/2.664.920 liều QĐ, đạt 100%. Số vắc xin thực tế đã tiêm 2.485.003 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 93,2% so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:

Tiêm vắc xinNgười
≥ 18 tuổi
Trẻ
12-17 tuổi
Tổng cộng
Trong ngàyTổng số mũi tiêm24.19210.29334.485
Mũi 1741387
Mũi 212.75310.28023.033
Mũi bổ sung8.6558.655
Mũi nhắc lại2.7102.710
Cộng dồn liều cơ bảnMũi 1

(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)

1.093.486

(99,8%)

128.583

(96,3%)

Mũi 2

(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)

1.020.983

(93,2%)

124.479

(93,3%)

Cộng dồn mũi bổ sung175.314
Cộng dồn mũi nhắc lại36.310

* 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala.

  1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 27/01/2022:

* Thông tin tóm tắt

– Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh:  810.260

– Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 427.149

* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất  

+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 62,47%)

+ Điện Bàn  (Tỷ lệ cài PC-Covid: 60,45%)

+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 59,93%)

 – Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất  

+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,64 %)

+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 37,13 %)

+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 37,20 %)

* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh

TTQuận/HuyệnSố Smart PhoneSố lượt cài PC-CovidTỉ lệ cài PC-CovidTổng số địa điểmSố điểm phát sinh trong ngàyTổng số lượt vào/raLượt vào/ra trong ngàyNgười vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã)
TỈNH QUẢNG NAM810.260427.14952.72 %32.441341.184.0235.7804.657
1Thị xã Điện Bàn123.37974.58160.45 %5.6133212.487964807
2Thành phố Tam Kỳ95.34157.14059.93 %3.6709269.9381.7531.566
3Huyện Thăng Bình87.70243.77649.91 %3.420349.509247217
4Huyện Núi Thành83.05242.96151.73 %3.1197230.1201.7871.070
5Huyện Đại Lộc67.56339.08357.85 %3.5091168.833191179
6Huyện Duy Xuyên68.79637.29854.22 %2.22570.192349311
7Thành phố Hội An57.71236.05262.47 %2.611361.681129149
8Huyện Quế Sơn39.08219.25649.27 %1.8715.9382827
9Huyện Phú Ninh38.91016.99243.67 %7976.8293226
10Huyện Tiên Phước35.91513.97538.91 %1.107233.4642428
11Huyện Hiệp Đức19.3218.77845.43 %58619.2578482
12Huyện Nông Sơn12.4356.57052.83 %86611.5972723
13Huyện Bắc Trà My16.0796.38939.74 %61343.760109
14Huyện Phước Sơn15.9185.92237.20 %4575.7512022
15Huyện Nam Giang14.8515.73138.59 %3857.705812
16Huyện Đông Giang12.5605.72645.59 %90319.0408783
17Huyện Tây Giang9.8703.66537.13 %37016.3783743
18Huyện Nam Trà My11.7743.25427.64 %31911.54433
Bình chọn

ĐỌC NHIỀU