Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một số nội dung liên quan đến phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 29/12/2021, như sau:
- TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
- Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT | Mục | Số đang được cách ly | Số phát sinh mới trong ngày | Tích lũy | ||
Tính từ 18/7/2021 đến nay | Tính từ 29/4/2021 đến nay | Từ đầu mùa dịch đến nay | ||||
1 | Số ca bệnh | 291 (1) | 5.868 (2) | 5.896 | 6.022 | |
2 | Số mẫu xét nghiệm | 1.857(3) | 530.431 | 587.945 | 696.879 | |
3 | Cách ly y tế tập trung | 6.699 (4) | 19 | 50.483 | 65.106 | 79.660 |
4 | Cách ly tại cơ sở y tế | 1.544 (5) | 144 | 6.533 | 6.653 | 7.588 |
5 | Cách ly tại nhà | 11.1276) | 245 | 77.816 | 123.642 | 190.601 |
- Từ 16h00 ngày 28/12 đến 16h00 ngày 29/12,Quảng Nam ghi nhận 291 ca mắc mới, trong đó: 211 ca cộng đồng (Tam Kỳ 73 ca, Hội An 27 ca, Phú Ninh 25 ca, Duy Xuyên 24 ca, Đại Lộc 21 ca, Điện Bàn 18 ca, Thăng Bình 07 ca, Núi Thành 04 ca, Hiệp Đức 03 ca, Quế Sơn 03 ca, Tiên Phước 03 ca, Phước Sơn 01 ca, Bắc Trà My 01 ca, Nam Giang 01 ca) và 80 ca đã được giám sát, cách ly từ trước, cụ thể là:
TT | Huyện | Ca bệnh cộng đồng (*) | Ca bệnh đã được giám sát, cách ly (**) | Tổng số ca bệnh | Ghi chú |
1 | Tam Kỳ | 73 | 12 | 85 | (*) An Mỹ 08 ca, An Phú 03 ca, An Sơn 20 ca, An Xuân 11 ca, Hòa Hương 07 ca, Phước Hòa 08 ca, Tân Thạnh 15 ca, Trường Xuân 01 ca. (**) An Mỹ 03 ca, An Xuân 02 ca, Tam Thăng 02 ca, Tân Thạnh 03 ca, Trường Xuân 02 ca. Trong đó có: 45 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Chợ Tam Kỳ – phường Phước Hòa – TP Tam Kỳ; 03 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty VAST APPAREL – Tam Đàn – Phú Ninh; |
2 | Đại Lộc | 21 | 23 | 44 | (*) Ái Nghĩa 04 ca, Đại An 05 ca, Đại Cường 02 ca, Đại Đồng 02 ca, Đại Hòa 01 ca, Đại Quang 01 ca, Đại Tân 02 ca, Đại Thắng 01 ca, Đại Hồng 01 ca, Đại Minh 01 ca, Đại Phong 01 ca. (**) Ái Nghĩa 04 ca, Đại An 04 ca, Đại Chánh 02 ca, Đại Đồng 03 ca, Đại Hòa 01 ca, Đại Hồng 03 ca, Đại Phong 05 ca, Đại Thắng 01 ca. Trong đó có 06 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Sedo Vinako – |
3 | Duy Xuyên | 24 | 13 | 37 | (*) Duy Châu 04 ca, Duy Hòa 04 ca, Duy Phước 01 ca, Duy Sơn 07 ca, Duy Thu 01 ca, Duy Trinh 02 ca, Duy Vinh 04 ca, TT Nam Phước 01 ca. (**) Duy Châu 03 ca, Duy Hòa 06 ca, Trong đó có 04 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Sedo Vinako – |
4 | Phú Ninh | 25 | 11 | 36 | (*) Tam An 01 ca, Tam Đại 01 ca, Tam Đàn 10 ca, Tam Phước 03 ca, Tam Thành 03 ca, Tam Vinh 06 ca, Tam Thái 01 ca. (**) Tam Đàn 06 ca, Tam Lộc 03 ca, Tam Phước 01 ca, Tam Vinh 01 ca. Trong đó có: 16 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty VAST APPAREL – Tam Đàn – Phú Ninh; 01 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Chợ Tam Kỳ – phường Phước Hòa – TP Tam Kỳ. |
5 | Hội An | 27 | 0 | 27 | (*) Cẩm An 01 ca, Cẩm Châu 07 ca, Cẩm Hà 02 ca, Cẩm Thanh 01 ca, Minh An 15 ca, Thanh Hà 01 ca. |
6 | Điện Bàn | 18 | 4 | 22 | (*) Nam Trung 03 ca, Điện Ngọc 01 ca, Điện Phương 08 ca, Điện Thọ 02 ca, Vĩnh Điện 04 ca. (**) Điện Dương, Điện Phong, Điện Thắng Bắc, Vĩnh Điện. |
7 | Thăng Bình | 7 | 8 | 15 | (*) Bình Định Bắc 01 ca, Bình Dương 01 ca, Bình Giang 02 ca, Bình Quế 01 ca, Bình Tú 01 ca, Hà Lam 01 ca. (**) Bình Nam 01 ca, Bình Phục 02 ca, Bình Trị 01 ca, Bình Trung 01 ca, TT Hà Lam. |
8 | Quế Sơn | 3 | 4 | 7 | (*) Đông Phú, Quế Minh, Quế Thuận. (**) Đông Phú 01 ca, Quế Hiệp 01 ca, Quế Xuân 02 ca. Trong đó có 01 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty VAST APPAREL – Tam Đàn – Phú Ninh. |
9 | Tiên Phước | 3 | 3 | 6 | (*) Tiên Cẩm, Tiên Hà, Tiên Kỳ. (**) Tiên Cảnh 02 ca, Tiên Kỳ 01 ca. |
10 | Núi Thành | 4 | 2 | 6 | (*) Tam Anh Nam, Tam Quang, Tam Xuân I, Tam Xuân II. (**) Tam Anh Nam, Tam Hiệp. Trong đó có 02 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Chợ Tam Kỳ – phường Phước Hòa – TP Tam Kỳ. |
11 | Hiệp Đức | 3 | 0 | 3 | (*) TT Tân Bình 03 ca. |
12 | Nam Giang | 1 | 0 | 1 | (*) TT Thạnh Mỹ. |
13 | Phước Sơn | 1 | 0 | 1 | (*) TT Khâm Đức. |
14 | Bắc Trà My | 1 | 0 | 1 | (*) Trà Sơn. |
Tổng | 211 | 80 | 291 |
(2) 5.868 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 2.542 ca bệnh cộng đồng, 2.750 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 426 ca xâm nhập từ các tỉnh và 150 ca nhập cảnh.
(3) Trong ngày có 1.857 mẫu xét nghiệm; kết quả: 291 mẫu dương tính, 1.365 mẫu âm tính, 201 mẫu đang chờ kết quả.
(4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 5.299 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 1.400 người.
(5) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.487 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 57 người.
(6) Trong đó: đối tượng F2: 1.754 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ: 9.373 người.
- Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT | Thông tin chung | Các địa điểm và mốc thời gian liên quan | |||||
Tỉnh | Quận/ huyện | Xã/ phường | Địa điểm | Mốc thời gian | |||
01 | Tam Kỳ công bố 12 ca bệnh đã được cách ly: BN1690863, BN1690917, BN1690926, BN1690936, BN1690963, BN1690965, BN1691060, BN1691064, BN1691149 đến BN1691152 | ||||||
02 | Liên quan đến chợ Tam Kỳ là các tiểu thương tại chợ có 39 ca bệnh: BN1690864 đến BN1690866, BN1690877, BN1690878, BN1690920 đến BN1690923, BN1690927, từ BN1690937 đến BN BN1690952, BN1691042, BN1691043, BN1691048, BN1691050, BN1691052, BN1691053, BN1691056, BN1691057, từ BN1691061 đến BN1691063, BN1691128 và BN1691131 | Quảng Nam | Tam Kỳ | Phước Hòa | Chợ Tam Kỳ | Hằng ngày | |
Bỏ giá tại chợ Tam Kỳ và chợ Thương Mại | Hằng ngày | ||||||
An Mỹ | Chợ sau siêu thị Coopmart: quầy thịt chị Trưng | 6h30 ngày 28/12/2021 | |||||
Trường Xuân | Lò mổ ông Phùng | 4h hằng ngày | |||||
03 | BN1690867 – T.H.T (2011) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Mỹ Thạch Đông, Tân Thạnh, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Học online và chỉ tiếp xúc người trong gia đình | |||||
04 | BN1690868 – L.N.H (2006), là F1 của BN1661230 (công bố ngày 27/12/2021) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Khối 2, An Sơn, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Tam Kỳ | Hòa Hương | Phòng thi số 02 trường THPT Phan Bội Châu | Ngày 21/12/2/2021, 23/12/2021, 25/12/2021 | |
05 | BN1690869 – N.N.Q.N (2006) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Khối 6, An Sơn, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Tam Kỳ | Hòa Hương | Trường THPT Phan Bội Châu | Từ ngày 20/12/2021 đến 23/12/2021, 25/12/2021 | |
An Sơn | Trung tâm Trần Cao Vân | 17h30 đến 19h các ngày 21/12/2021, 23/12/2021; 13h30 đến 15h ngày 26/12/2021 | |||||
Quán bún bà Huy đường Bùi Thị Xuân | 7h30 đến 8h ngày 25/12/2021 | ||||||
06 | BN1690870 – N.T.N.S (2005) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | |||||
07 | BN1690871 – N.V.K (1968) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | |||||
08 | Phú Ninh công bố 11 ca bệnh đã được cách ly: BN1690872 đến BN1690874, BN1690957, BN1690970, BN1691066, BN1691104 đến BN1691108 | ||||||
09 | BN1690875 – Đ.T.P (1991) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tú Hội, Tam Thành, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Đàn | Công ty V.A | Hằng ngày | |
10 | BN1690876 – N.N.M.Đ (1996) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Tam Kỳ | Tam Thăng | Công ty H. | Trước ngày 24/12/2021 | |
11 | BN1690879 – N.T.T (1973) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Hòa Xuân, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Đàn | Công ty may V.A | Hằng ngày | |
12 | BN1690880 – D.T.T.L (2001) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tiên Phú Đông, Tiên Mỹ, Tiên Phước – Tạm trú: Thạnh Hòa, Tam Đàn, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Đàn | Công ty may V.A | Hằng ngày | |
13 | BN1690881 – Đ.T.M.H (1995) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Trường Lộc, Tam Thành, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Đàn | Công ty may V.A | Hằng ngày | |
Tam Thành | Tạp hóa Trúc Linh, thôn Trường Lộc | 9h ngày 26/12/2021 | |||||
14 | BN1690882 – T.C.Đ (1983) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Thạnh Hòa 2, Tam Đàn, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Đàn | Công ty may V.A | Hằng ngày | |
15 | BN1690883 – N.T.C (1972) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Đàn | Công ty may V.A | Hằng ngày | |
16 | BN1690884 – T.T.M (1992) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Đàn Trung, Tam Đàn, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Đàn | Công ty may V.A | Hằng ngày | |
17 | BN1690885 – V.T.T.V (1983) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tam An, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Đàn | Công ty may V.A | Hằng ngày | |
18 | BN1690886 – T.T.C.V (1987) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tân Phú, Tam Phước, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Đàn | Công ty may V.A | Hằng ngày | |
19 | BN1690887 – B.T.T (1998) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tam Đàn, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Đàn | Công ty may V.A | Hằng ngày | |
20 | BN1690888 – P.N.L (1988) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Khối 4, An Xuân, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Đàn | Bộ phận cắt vải, công ty V.A | Trước ngày 28/12/2021 | |
21 | BN1690889 – H.T.H (1985) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tam Đàn, Phú Ninh | Đang điều tra dịch tễ | |||||
22 | BN1690890 – H.T.B.T (1994) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tân Quý, Tam Vinh, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Đàn | Công ty V.A | Hằng ngày | |
Tam Vinh | Đám giỗ tại nhà mẹ BN (V.T.Ư), thôn Bình Thạnh | Ngày 26/12/2021 | |||||
23 | BN1690891 – P.T.L (1979) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Thành Mỹ, Tam Phước, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Phước | Quán đồ ăn sáng chị Minh, chị Sương | 6h ngày 22/12/2021 | |
Tam Đàn | Công ty V.A | Hằng ngày | |||||
Tam An | Chợ Quán Rường | 16h30 ngày 22/12/2021 | |||||
Quầy thuốc tây chị Thuận, chợ Quán Rường | 16h30 ngày 25/12/2021 | ||||||
24 | BN1690892 – U.N.S (1995) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tam Đàn, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Đàn | Công ty may V.A | Hằng ngày | |
25 | BN1690893 – H.N.S (1972) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tam Phước, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Đang điều tra dịch tễ | |||||
26 | BN1690894 – H.T.T (1973) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tú Hội, Tam Thành, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Đàn | Công ty may V.A | Hằng ngày | |
27 | BN1690895 – H.T.K.Q (1991) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Ngọc Tú, Tam Đàn, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Đàn | V.A | Hằng ngày | |
28 | BN1690896 – N.T.N (1964) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Phước Lộc, Tam Đàn, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Đàn | V.A | Hằng ngày | |
29 | BN1690897 – D.T.N.T (1987) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Trà Kiệu Tây, Duy Sơn, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trinh | Xưởng 5, chuyền 23, công ty S.V | Hằng ngày | |
Duy Sơn | Chợ Trà Kiệu | Sáng 26/12/2021 | |||||
30 | BN1690898 – T.T.G (2002) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Kiệu Châu, Duy Sơn, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trinh | Công ty S.V | Hằng ngày | |
Duy Sơn | Nhà thờ Trà Kiệu | 7h30 ngày 22/12/2021, 5h ngày 25/12/2021, 7h ngày 26/12/2021 | |||||
Quán Thương bán đồ ăn sáng | Sáng 26/12/2021 | ||||||
Đại Lộc | Đại Lãnh | Đám cưới nhà ông P.B., thôn Hà Dục Tây | Ngày 26/12/2021 | ||||
31 | BN 1690899– H.S.Q (1984) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Trà Kiệu Tây, Duy Sơn, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Sơn | Công ty cơ khí xây dựng Minh Trương | Hằng ngày | |
32 | BN1690900 – H.G.H (2012) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Trà Kiệu Tây, Duy Sơn, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Sơn | Lớp 4D trường TH Duy Sơn | Hằng ngày | |
Lớp học cô Thảo, Trà Châu | Ngày 21/12/2021 | ||||||
33 | Duy Xuyên công bố 13 ca bệnh đã được cách ly từ trước: BN1690901, BN1690911, BN1690912, BN1691073, từ BN1691077 đến BN1691082, BN1691086, BN1691087 và BN1691102 | ||||||
34 | BN1690902 – N.T.N (1992) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Hà Mỹ, Duy Vinh, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trinh | Công ty S.V | Từ ngày 20/12/2021 đến 25/12/2021, 27/12/2021 | |
35 | BN1690903 – N.T.B (1972) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tân Thọ, Duy Châu, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trinh | Công ty S.V | Trước ngày 28/12/2021 | |
36 | BN1690904 – V.T.G.B (2015) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tiên Kỳ, Tiên Phước – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly | |||||
37 | BN1690905 – P.T.M (1964) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tiên Cảnh, Tiên Phước – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Đã cách ly | |||||
38 | BN1690906 – H.Q.T (1981) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tiên Cảnh, Tiên Phước – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đã cách ly | |||||
39 | BN1690907 – N.T.X (1959) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: La Tháp Tây, Duy Hòa, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Chỉ tiếp xúc người trong gia đình | |||||
40 | BN1690908 – V.C.P (1985) – Giới tính: nam – Địa chỉ: La Tháp Tây, Duy Hòa, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Hòa | Quán bún riêu Anh Đức | Sáng 26/12/2021 | |
Quán café Tuấn Rô, Kiểm Lâm | 9h ngày 26/12/2021 | ||||||
41 | BN1690909 – N.T.T.T (2007) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Cổ Châu, Duy Hòa, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Hòa | THCS Lê Quang Sung | Từ ngày 20/12/2021 đến 25/12/2021 | |
42 | BN1690910 – N.T.T.D (2004) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Duy Hòa, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
43 | BN1690913 – V.P.B.D (2019) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Vĩnh Nam, Duy Vinh, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Chỉ tiếp xúc người trong gia đình | |||||
44 | BN1690914 – P.V.S (1955) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Vĩnh Nam, Duy Vinh, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Chỉ tiếp xúc người trong gia đình | |||||
45 | BN1690915 – P.V.T (2016), là cháu BN1647236 (công bố ngày 26/12/2021) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Vĩnh Nam, Duy Vinh, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Chỉ tiếp xúc người trong gia đình | |||||
46 | BN1690916 – N.H.H (1980) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Đông Phú, Quế Sơn | Đã cách ly | |||||
47 | BN1690918 – P.Đ.L (1963) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tam Anh Nam, Núi Thành – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đã cách ly | |||||
48 | BN1690919 – L.T.C (1966) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Nghi Sơn, Quế Hiệp, Quế Sơn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Đã cách ly | |||||
49 | BN1690924 – P.C.T (1968) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Mỹ Tây, An Mỹ, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Tam Kỳ | Quán café Len | Sáng ngày 24/12/2021 | ||
Quán café Nguyễn, đường Hùng Vương | Sáng 25/12/2021, 7h10 ngày 27/12/2021 | ||||||
Đám giáp năm nhà ông D.H | Trưa 27/12/2021 | ||||||
Quán ăn sáng Bà Trọng | 7h30 ngày 26/12/2021 | ||||||
An Mỹ | Quán cháo anh Minh, chị Thảo đường Nguyễn Thái Học | Sáng ngày 24/12/2021 | |||||
Quán cháo đường Trần Nguyễn Hãn | 7h30 ngày 25/12/2021 | ||||||
Đám giỗ nhà P.T.T.T, Mỹ Tây | Trưa 26/12/2021 | ||||||
Quán chị Khương bán bánh mì đường Nguyễn Dục | Sáng 27/12/2021 | ||||||
50 | BN1690925 – N.T.P (1982) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Trường Mỹ, Tam Thái, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Thái | Mua thuốc nhà chú Phong | Ngày 25/12/2021 | |
Mua thuốc nhà chị Tuyết | Ngày 26/12/2021 | ||||||
51 | BN1690928 – P.T.N.T (1985) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Mỹ Nam, An Mỹ, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Mỹ | Bán đồ ăn sáng gần nhà | Trước ngày 26/12/2021 | |
52 | BN1690929 – V.V.T (1995) – Giới tính: nam – Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Tam Kỳ | Phố nướng An Sơn | Hằng ngày | ||
53 | BN1690930 – H.A.T (1983) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Điện Nam Trung, Điện Bàn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
54 | Điện Bàn công bố 04 ca bệnh đã được cách ly: BN1690931 đến BN1690933 và BN1691144 | ||||||
55 | BN1690934 – N.V.M.Triết (2016) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Điện Khương, Điện Phương, Điện Bàn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||
56 | BN1690935 – N.T.Thu (1950) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Cẩm Hà, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Chỉ tiếp xúc người trong gia đình | |||||
57 | BN1690953 – V.V.T (1962) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Bình Giang, Thăng Bình – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Đang điều tra dịch tễ | |||||
58 | BN1690954 – V.T.B (1963) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Bình Giang, Thăng Bình – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
59 | BN1690955 – T.T.K (1993) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Bình Định Bắc, Thăng Bình – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
60 | BN1690956 – Đ.T.T.M (2007) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Lâm Môn, Tam Vinh, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Phú Ninh | Phú Thịnh | Trường THCS Nguyễn Hiền | Ngày 21/12/2021, 23/12/2021, 25/12/2021 | |
Học thêm môn anh nhà cô Mỹ | Sáng 26/12/2021 | ||||||
61 | BN1690958 – N.H.N.D (2009) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Thạnh Hòa, Tam Đàn, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||
62 | BN1690959 – T.Y.Chi (1970) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tam Đàn, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
63 | BN1690960 – M.T.L (1974) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
64 | BN1690961 – M.P.B (1950) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Cẩm Hà, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 ũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
65 | BN1690962 – Đ.T.M.V (1964) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Đông Đức, Điện Thọ, Điện Bàn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
66 | BN1690964 – B.T.T (2011) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Xuân Tây, Trường Xuân, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||
67 | BN1690966 – Đ.T.T.G (2011) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Lâm Môn, Tam Vinh, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Vinh | Lớp 4A trường TH Lê Văn Tám | Trước ngày 28/12/2021 | |
68 | BN1690967 – H.N.S.N (2012) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tân Quý, Tam Vinh, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Vinh | Đám giỗ nhà bà ngoại V.T.Ư, Bình Thạnh | Ngày 26/12/2021 | |
Lớp 4A trường TH Lê Văn Tám | Hằng ngày | ||||||
Học thêm môn Anh nhà cô Mỹ | Sáng 25/12/2021 | ||||||
69 | BN1690968 – H.V.V (2001) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Bình Thạnh, Tam Vinh, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Mỹ | Quán Phố Nướng, 210 Lý Thường Kiệt | 9h30 đến 23h hằng ngày | |
Phú Ninh | Tam Vinh | Đám giỗ nhà mẹ V.T.Ư, Bình Thạnh | Ngày 26/12/2021 | ||||
70 | BN1690969 – Đ.P.T (1975) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Lâm Môn, Tam Vinh, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 03 mũi (Abdala) | Chỉ đi làm keo ở đập đá Tam Dân rồi về nhà | |||||
71 | BN1690971 – P.P.T (1988) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Đông Phú, Quế Sơn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
72 | BN1690972 – P.V.T (1996) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Minh An, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Hội An | Quán café Bi | Hằng ngày | ||
73 | BN1690973 – N.N (1996) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Minh An, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Hội An | Quán café Bi | Sáng hằng ngày, 7h đến 8h ngày 23/12/2021 | ||
Minh An | Đám cưới bạn T., bờ kè An Hội | Ngày 26/12/2021 | |||||
74 | BN1690974 – P.T.H (1999) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Minh An, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Hội An | Minh An | Đám cưới anh Tuân và chị Xuân | Ngày 26/12/2021 | |
75 | BN1690975 – N.T.Á (1937) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Minh An, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Hội An | Bán hoa đăng bên phố cổ | 16h đến 21h ngày 24/12/2021 | ||
76 | BN1690976 – P.V.L (1992) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Minh An, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Hội An | Quán café Bi | Sáng 25/12/2021 | ||
Cẩm An | Đám cưới tại Khối Tân Thịnh | Chiều 25/12/2021 | |||||
77 | BN1690977 – H.T.A (1997) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Minh An, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Hội An | Mỹ phẩm kiệt 12 Bạch Đằng | Ngày 23/12/2021 | ||
Bún đậu mắm tôm quán Dâu Bắc, đường Đào Duy Từ | 19h30 đến 20h ngày 24/12/2021 | ||||||
Quán café Ngân, đường Lý Nam Đế | Ngày 25/12/2021 | ||||||
Bánh mì Độ Nhất trên đường Phan Chu Trinh | Ngày 27/12/2021 | ||||||
Minh An | Quán bún A Dũng | Ngày 26/12/2021 | |||||
78 | BN1690978 – Đ.T.N (1960) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Minh An, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Hội An | Minh An | Chợ Hội An | Thỉnh thoảng | |
Quầy thuốc Đức Trung, đường Trần Quý Cáp | Ngày 26/12/2021 | ||||||
79 | BN1690979 – P.H.T.Q (2018) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Minh An, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Chỉ tiếp xúc người trong gia đình | |||||
80 | BN1690980 – N.V.D (1994) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Minh An, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Hội An | Tân An | Phòng GYM Tuấn Toàn | 16h hằng ngày | |
Quán café Anh Bi | Sáng hằng ngày | ||||||
Quán lẫu 191k đường 18/8 | Tối 24/12/2021 | ||||||
Quán café Bean, đường Lý Thường Kiệt | Sáng 25/12/2021 | ||||||
Quán cháo bé Thoa đường Nguyễn Hoàng | Sáng 27/12/2021 | ||||||
Quán phở Nhân đường Phan Chu trinh | Sáng 28/12/2021 | ||||||
Quán bánh canh ngay phía sau chùa Cầu | 15h ngày 25/12/2021 | ||||||
81 | BN1690981 – H.T.A.V (1994) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Minh An, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Hội An | Quán café 02/26 đường Lê Lợi | 9h đến 10h30 hằng ngày | ||
82 | BN1690982 – N.H.A.K (2014) – Giới tính: nam – Địa chỉ: An Hội, Minh An, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hội An | Minh An | Lớp 2/3 trường TH Phù Đổng | Hằng ngày | |
83 | BN1690983 – P.T.A.T (1990) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Minh An, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
84 | BN1690984 – H.M.H (1963) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Minh An, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Hội An | Minh An | Tạp hóa Tuyết đường Ngô Quyền | 9h ngày 26/12/2021 | |
Quán café Liên đường Ngô Quyền | 8h ngày 27/12/2021 | ||||||
85 | BN1690985 – N.V.T (1990) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Minh An, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Hội An | Sơn Phong | Quầy sửa điện thoại số 163 Lý Thường Kiệt | 8h đến 17h hằng ngày | |
Cẩm Châu | Ăm thực 147/3 Trần Nhật Duật | 17h đến 20h ngày 26/12/2021 | |||||
86 | BN1690986 – H.M.P (1992) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Minh An, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Hội An | Quán café Bi đường Nguyễn Hoàng | Sáng hằng ngày | ||
87 | BN1690987 – N.H.N (1995) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Cẩm Châu, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Hội An | Khu vực bếp nhà hàng Buffet đường 18/8 | Hằng ngày | ||
Tân An | Quán café Nam | 8h đến 10h ngày 24/12/2021 | |||||
Quán café Kin 20, đường Nguyễn Duy Hiệu | 8h đến 9h ngày 26/12/2021 | ||||||
88 | BN1690988 – N.C (1968) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Cẩm Châu, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Hội An | Cẩm Châu | Quán café Chanh, Thanh Nam | 5h30 đến 6h30 các ngày 26/12/2021, 27/12/2021 | |
89 | BN1690989 – N.T.D (1945) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Cẩm Châu, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Chỉ tiếp xúc người trong gia đình | |||||
90 | BN1690990 – N.V.T (1993) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Cẩm Châu, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Hội An | Quán café Anh Đô | 8h đến 9h30 từ ngày 24/12/2021 đến 26/12/2021 | ||
Khách sạn Thanh Lịch | Tối 26/12/2021, 14h đến 15h30 ngày 27/12/2021 | ||||||
91 | BN1690991 – N.V.T (2005) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Cẩm Châu, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Hội An | Sơn Phong | Quán café 129 | 13h30 đến 16h30 ngày 24/12/2021, 18h45 đến 21h30 ngày 26/12/2021 | |
92 | BN1690992 – N.T.A (1935) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Cẩm Châu, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
93 | BN1690993 – L.T.T (1970) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Cẩm An, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Hằng ngày đi bán cá ở chợ Bắc Mỹ An, Đà Nẵng rồi về | |||||
Quảng Nam | Hội An | Minh An | Chợ Hội An | 5h30 hằng ngày | |||
94 | BN1690994 – P.P.T (1987) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Cẩm Thanh, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đi làm tại Đà Nẵng rồi về | |||||
95 | BN1690995 – N.H.B.T (2020) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Thanh Hà, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Điện Dương | PK BS Hạnh | Chiều 23/12/2021 | |
96 | BN1690996 – N.T.T.Sương (1976) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Cẩm Hà, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Hội An | Minh An | Chợ Hội An | 5h hằng ngày | |
Tân An | Chợ Tân An | 6h15 đến 12h hằng ngày | |||||
Cơ sở vật lý trị liệu đường Hai Bà Trưng | 13h đến 14h30 hằng ngày | ||||||
97 | BN1690997 – N.T.H (1981) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Bình Dương, Thăng Bình – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
98 | BN1690998 – C.H.T (1971) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Thanh Vân, Đại Cường, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
99 | BN1690999 – D.T.T (1978), là vợ BN1690998 – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Thanh Vân, Đại Cường, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Đại Lộc | Đại An | Trường THCS Mỹ Hòa | Từ ngày 21/12/2021 đến 25/12/2021 | |
100 | BN1691000 – P.T.T (1954), là cha chồng BN1691001 – Giới tính: nam – Địa chỉ: Phú Phước, Đại An, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Hằng ngày chỉ ra ruộng rồi về nhà | |||||
101 | BN1691001 – N.T.Y (1990) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Phú Phước, Đại An, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trinh | Xưởng 5, chuyền 23.5, công ty S.V | Hằng ngày | |
102 | BN1691002 – P.N.G.H (2005), là con BN1691001 – Giới tính: nam – Địa chỉ: Phú Phước, Đại An, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Đại Lộc | Đại An | Lớp bé 2 trường mầm non Đại An | Từ ngày 20/12/2021 đến 23/12/2021 | |
103 | BN1691003 – N.H (1972) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Quảng Huế, Đại An, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Hằng ngày đi làm Đà Nẵng rồi về | |||||
104 | BN1691004 – L.V.H (1968) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Phú Mỹ, Đại An, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Hằng ngày đi làm Đà Nẵng rồi về | |||||
105 | Đại Lộc công bố 23 ca bệnh đã được cách ly từ trước: BN1691005 đến BN1691008, từ BN1691010 đến BN1691017, BN1691019, BN1691021, BN1691022, BN1691025, từ BN1691027 đến BN1691029, BN1691031, từ BN1691033 đến BN1691035 | ||||||
106 | BN1691009 – N.T.L (1980) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Mỹ Hảo, Đại Phong, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trinh | Công ty S.V | Hằng ngày | |
Đại Lộc | Đại Minh | Chợ Đại Minh: cá chị Thịnh, hàng rau kế bên | 7h ngày 25/12/2021 | ||||
107 | BN1691018 – T.T.K.N (1991) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Ngọc Kinh Tây, Đại Hồng, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trinh | Xưởng 5, chuyền 23.5, công ty S.V | Hằng ngày | |
Đại Lộc | Đại Đồng | Chợ Ngọc Kinh Tây | Thường xuyên | ||||
Qunas mì cay YORI, Ngọc Kinh Đông | Tối 25/12/2021 | ||||||
Quầy rau củ trước trường mầm non Đại Hồng | Trưa 26/12/2021 | ||||||
108 | BN1691020 – Đ.T.T (1981) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Lâm Tây, Đại Đồng, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Đại Lộc | Đại Đồng | Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa cháy Số 2 – Thôn Lâm Tây | Hằng ngày | |
Tiệm thuốc tây gần Chợ Lâm Tây | Lúc 12h ngày 26/12/2021 | ||||||
109 | BN1691023 – N.K.V (1986) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Phước Mỹ, Ái Nghĩa, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Đại Lộc | Đại Đồng | Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa cháy Số 2 – Thôn Lâm Tây | Từ ngày 20/12/2021 đến 25/12/2021 | |
Ái Nghĩa | Quầy trái cây chợ Ái Nghĩa (Gần quán Bún Xí) | Lúc 11h ngày 27/12/2021 | |||||
Bánh mì Kiều Oanh – Ngã 3 Ái Nghĩa | 11h15 ngày 27/12/2021 | ||||||
110 | BN1691024 – N.T.H (1967) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Ái Nghĩa, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
111 | BN1691026 – N.Đ.L (1974) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Ái Nghĩa, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
112 | BN1691030 – Đ.T.P (1992) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Phú An, Đại Thắng, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trinh | Chuyển 2, công ty S.V | Hằng ngày | |
Đại Lộc | Đại Thắng | Chợ Phú Thuận: mua cá thị Thảo, thịt bà Mân, gà bé Lệ, rau của bà Vận | 9h ngày 25/12/2021 | ||||
Đại Minh | Nha khoa Phú Mỹ, Gia Huệ | 15h30 ngày 26/12/2021 | |||||
Tiệm sửa điện thoại Châu | 15h30 ngày 26/12/2021 | ||||||
113 | BN1691032 – L.B.C (1991) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Đông Phú, Đại Hiệp, Đại Lộc – Tạm trú: Phước Lâm, Đại Đồng, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Đại Lộc | Đại Hồng | UBND xã Đại Hồng | Hằng ngày | |
Quán mì quảng Vân Giỏi, Phước Lâm | Thường xuyên | ||||||
114 | BN1691036 – N.V.M.L (1994) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Đại Hòa, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
115 | BN1691037 – L.T.H.A (1998) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Đại Tân, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
116 | BN1691038 – V.T.Á (1985) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Đại Tân, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
117 | BN1691039 – N.T.P (1965), liên quan BN tại Đà Nẵng – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Phương Trung, Đại Quang, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Đại Lộc | Đại Quang | Thôi nôi cháu L.G.H tại nhà | Ngày 26/12/2021 | |
118 | BN1691040 – P.T.S (1984) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Ái Nghĩa, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
119 | BN1691041 – T.T.N.H (1994) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Đại Minh, Đại Lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
120 | BN1691044 – L.V.H (1990) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Phước Hòa, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
121 | BN1691045 – L.V.B (1952) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Phước Hòa, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | |||||
122 | BN1691046 – N.T.H (1970) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Phước Hòa, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | |||||
123 | BN1691047 – H.T.N (1947) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Phước Hòa, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | |||||
124 | BN1691049 – L.T.M.Á (1977) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Hòa Hương, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | |||||
125 | BN1691051 – H.T.T (1962) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Hòa Hương, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | |||||
126 | BN1691054 – D.T.T.V (1972) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | |||||
127 | BN1691055 – N.Đ (1972) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Khối 2, An Sơn, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Tam Kỳ | Trường Xuân | Lò mổ gia súc của BN | 2h đến 6h hằng ngày | |
128 | BN1691058 – N.T.K (1970) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Khối 2, An Sơn, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
129 | BN1691059 – Đ.T.A.K (1965) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | |||||
130 | BN1691065 – N.T.T (1976) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Xuân, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | |||||
131 | BN1691067 – T.T.T.N (1992) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Đại Lộc, Quế Minh, Quế Sơn | Đang điều tra dịch tễ | |||||
132 | BN1691068 – T.M.Đạt (1984) – Giới tính: nam – Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | |||||
133 | BN1691069 – H.T.N.Bích (1993) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Bình Quế, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ | |||||
134 | BN1691070 – N.T.T.Dung (1993) – Giới tính: nam – Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | |||||
135 | BN1691071 – T.T.T (1992) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Đông Phú, Quế Sơn | Đang điều tra dịch tễ | |||||
136 | Thăng Bình công bố 08 ca bệnh đã được cách ly từ trước: BN1691072, từ BN1691109 đến BN1691114 và BN1691147 | ||||||
137 | BN1691074 – N.T.H.T (1984) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Trà Châu, Duy Sơn, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19 : 02 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trinh | Công ty S.V | Hằng ngày | |
138 | BN1691075 – L.T.X.T (1975) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Phú Nham Đông, Duy Sơn, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19 : 2 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trinh | Công ty S.V | Hằng ngày | |
139 | BN1691076 – N.T.T.L (1979) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Chánh Lộc, Duy Sơn, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19 : 2 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trinh | Công ty S.V | Hằng ngày | |
140 | BN1691083 – P.T.T.P (1990) – Giới tính : Nữ – Địa chỉ: Lệ Bắc, Duy Châu, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trinh | Công ty S.V | Hằng ngày | |
141 | BN1691084 – L.T.C (1976) – Giới tính : Nữ – Địa chỉ: Bàn Nam, Duy Châu, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trinh | Công ty S.V | Hằng ngày | |
142 | BN1691085 – L.T.B (1976) – Giới tính : Nữ – Địa chỉ: Thanh Châu, Duy Châu, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trinh | Công ty S.V | Hằng ngày | |
143 | BN1691088 – Đ.C.L (1996) – Giới tính : Nam – Địa chỉ: Đông Yên, Duy Trinh, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trinh | Công ty S.V | Hằng ngày | |
144 | BN1691089 – L.C.P (1997) – Giới tính : Nam – Địa chỉ: Chiêm Sơn, Duy Trinh, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trinh | Công ty S.V | Hằng ngày | |
145 | BN1691090 – N.T.T.D (1993) – Giới tính : Nữ – Địa chỉ: Tỉnh Yên, Duy Thu, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trinh | Công ty S.V | Hằng ngày | |
146 | BN1691091 – N.T.B(1971) – Giới tính : Nữ – Địa chỉ: Hà Nhuận, Duy Phước, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trinh | Công ty S.V | Hằng ngày | |
147 | BN1691092 – H.T.T(1981) – Giới tính : Nam – Địa chỉ: An Đông, Tân Bình, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
148 | BN1691093 – N.D.A (1980) – Giới tính : Nam – Địa chỉ: An Đông, Tân Bình, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
149 | BN1691094 – D.V.N (1980) – Giới tính : Nam – Địa chỉ: An Đông, Tân Bình, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Đã cách ly | |||||
150 | BN1691095 – T.N.T (1993) – Giới tính : Nữ – Địa chỉ: Dưỡng Xuân, Quế Xuân 1, Quế Sơn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Đã cách ly | |||||
151 | BN1691096 – N.H.G.H (2013) – Giới tính : Nam – Địa chỉ: Dưỡng Xuân, Quế Xuân 1, Quế Sơn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly | |||||
152 | BN1691097 – L.Q.T (1980) – Giới tính : Nam – Địa chỉ: Dương Hoá, Trà Sơn, Bắc Trà My – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
153 | BN1691098 – N.P.Đ (1978) – Giới tính : Nam – Địa chỉ: Bình An, Tiên Kỳ, Tiên Phước – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
154 | BN1691099 – N.H.T (1986) – Giới tính : Nam – Địa chỉ: Đại Tráng, Tiên Hà, Tiên Phước – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
155 | BN1691100 – P.V.N (1977) – Giới tính : Nam – Địa chỉ: Hà Lam, Thăng Bình, Quảng Nam – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
156 | BN1691101 – N.H.L (2001) – Giới tính : Nam – Địa chỉ: Cẩm Lãnh, Tiên Cẩm, Tiên Phước – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 1 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
157 | BN1691103 – A.T.H (1980) – Giới tính : Nam – Địa chỉ: Thạnh Mỹ, Nam Giang – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
158 | Từ BN1691115 đến BN1691117 – Địa chỉ: Khối 3, Vĩnh Điện, Điện Bàn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
159 | Từ BN1691118 đến BN1691123 – Địa chỉ: Điện Phương, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | |||||
160 | BN1691124 – L.T.T (1981) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Quảng Hậu, Điện Nam Trung, Điện Bàn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
161 | BN1691125 – P.T.B (1970) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Viêm Đông, Điện Ngọc, Điện Bàn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
162 | BN1691126 – Đ.T.T.T (1981) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thanh Tây, Cẩm Châu, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
163 | BN1691127 – T.V.T (1993) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Tú Nghĩa, Bình Tú, Thăng Bình – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
164 | BN1691129 – T.M.Đ (2012) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Mỹ Nam, An Mỹ, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: Chưa tiêm | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Mỹ | Lớp 4/3 Trường TH Kim Đồng | Hằng ngày | |
165 | BN1691130 – V.T.T (1985) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: An Xuân, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
166 | BN1691132 – N.T.T (1986) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Tiên Xuân 2, Tam Anh Nam, Núi Thành – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
167 | BN1691133 – R.M.T (1973) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: 74 Nguyễn Chí Thanh, Khâm Đức, Phước Sơn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
168 | BN1691134 – N.T.T (1956) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Khối , An Xuân, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
169 | BN1691135 đến BN1691141 Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
170 | BN1691142 – N.V.A (1953) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Khối 3, Vĩnh Điện, Điện Bàn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19:02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
171 | BN1691143 – M.T.L (1968) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Quảng Lăng B, Điện Nam Trung, Điện Bàn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19:02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
172 | BN1691145 – V.T.M.H (1985) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Thanh Chiêm 2, Điện Phương, Điện Bàn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19:02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
173 | BN1691146 – L.V.H (1991) – Giới tính: nam – Địa chỉ: An Tây, Tam Quang, Núi Thành – Tiêm vắc xin phòng COVID-19:02 mũi | Quảng Nam | Núi Thành | Tam Quang | Công ty TNHH MTV đóng gói tại KCN Chu Lai | 14/12/2021 đến nay | |
Phú Ninh | Tam Lộc | Đám giỗ tại nhà vợ BN, thôn Tam An | 25/12/2021 đến 26/12/2021 | ||||
174 | BN1691148 – N.H (2006) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tân Huy 1, Bình Đông, Bình Sơn, Quảng Ngãi – Tiêm vắc xin phòng COVID-19:01 mũi | Xét nghiệm sàng lọc phát hiện tại cơ sở y tế. | |||||
175 | BN1691153 – P.T.T (1978) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Mỹ Hòa, Nam Phước, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ |
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
- I THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
- 1. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
– Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.223.440 liều/2.455.700 liều QĐ, đạt 90,5%. Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.948.276 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 87,6 % so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:
Nhóm | Số đối tượng | Số mũi tiêm trong ngày | Tích luỹ đã tiêm 1 mũi | Tỷ lệ (%) | Tích luỹ đã tiêm đủ mũi cơ bản* | Tỷ lệ (%) | Tích luỹ tiêm mũi nhắc lại | Tỷ lệ (%) |
Từ 18 tuổi trở lên | 1.095.712 | 7.991 | 1.082.043 | 98,7% | 936.623 | 85,5% | 624 | – |
Từ 12 – 17 tuổi | 136.775 | 5.244 | 104.950 | 79,5% | – | – | – | – |
* 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala
– Người từ 18 tuổi trở lên chưa được tiêm bất kỳ mũi vắc xin phòng
Covid-19 nào có thể đăng ký tiêm chủng bằng cách truy cập vào đường dẫn: https://bit.ly/dangkytiemcovidQNam hoặc quét mã QR code dưới đây:
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 29/12/2021:
* Thông tin tóm tắt
– Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
– Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 410.146
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 60,47%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 58,20%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 56,62%)
– Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,00%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 35,56%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,15%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT | Quận/Huyện | Số Smart Phone | Số lượt cài PC-Covid | Tỉ lệ cài PC-Covid | Tổng số địa điểm | Số điểm phát sinh trong ngày | Tổng số lượt vào/ra | Lượt vào/ra trong ngày | Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã) |
TỈNH QUẢNG NAM | 810.260 | 411.869 | 50.83 % | 31.391 | 51 | 990.380 | 6.839 | 5.620 | |
1 | Thị xã Điện Bàn | 123.379 | 69.862 | 56.62 % | 5.411 | – | 184.004 | 619 | 741 |
2 | Thành phố Tam Kỳ | 95.341 | 55.492 | 58.20 % | 3.532 | 1 | 221.646 | 1.993 | 1.686 |
3 | Huyện Thăng Bình | 87.702 | 42.364 | 48.30 % | 3.373 | 3 | 38.178 | 377 | 304 |
4 | Huyện Núi Thành | 83.052 | 41.461 | 49.92 % | 3.027 | 1 | 170.866 | 1.540 | 816 |
5 | Huyện Đại Lộc | 67.563 | 38.024 | 56.28 % | 3.456 | 3 | 160.754 | 409 | 394 |
6 | Huyện Duy Xuyên | 68.796 | 36.118 | 52.50 % | 2.169 | – | 51.113 | 940 | 821 |
7 | Thành phố Hội An | 57.712 | 34.896 | 60.47 % | 2.382 | 7 | 54.355 | 207 | 196 |
8 | Huyện Quế Sơn | 39.082 | 18.668 | 47.77 % | 1.839 | 1 | 4.855 | 30 | 35 |
9 | Huyện Phú Ninh | 38.910 | 16.547 | 42.53 % | 776 | 2 | 5.935 | 39 | 38 |
10 | Huyện Tiên Phước | 35.915 | 13.607 | 37.89 % | 1.085 | 1 | 32.365 | 182 | 141 |
11 | Huyện Hiệp Đức | 19.321 | 8.577 | 44.39 % | 583 | 1 | 8.280 | 66 | 48 |
12 | Huyện Nông Sơn | 12.435 | 6.373 | 51.25 % | 852 | 3 | 10.370 | 85 | 81 |
13 | Huyện Bắc Trà My | 16.079 | 6.248 | 38.86 % | 551 | 25 | 3.302 | 18 | 20 |
14 | Huyện Phước Sơn | 15.918 | 5.755 | 36.15 % | 429 | – | 5.152 | 41 | 42 |
15 | Huyện Nam Giang | 14.851 | 5.601 | 37.71 % | 370 | – | 7.199 | 20 | 17 |
16 | Huyện Đông Giang | 12.560 | 5.587 | 44.48 % | 882 | 1 | 15.441 | 179 | 165 |
17 | Huyện Tây Giang | 9.870 | 3.510 | 35.56 % | 358 | 2 | 5.301 | 67 | 55 |
18 | Huyện Nam Trà My | 11.774 | 3.179 | 27.00 % | 316 | – | 11.264 | 27 | 20 |