Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một số nội dung liên quan đến phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 24/11/2021, như sau:
- TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
- Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT | Mục | Số đang được cách ly | Số phát sinh mới trong ngày | Tích lũy | ||
Tính từ 18/7/2021 đến nay | Tính từ 29/4/2021 đến nay | Từ đầu mùa dịch đến nay | ||||
1 | Số ca bệnh | 97 (1) | 2.542 (2) | 2.570 | 2.696 | |
2 | Số mẫu xét nghiệm | 4.049 (3) | 422.755 | 480.269 | 589.203 | |
3 | Cách ly y tế tập trung | 5.901 (4) | 149 | 42.193 | 56.815 | 71.334 |
4 | Cách ly tại cơ sở y tế | 851 (5) | 101 | 2.934 | 3.054 | 3.989 |
5 | Cách ly tại nhà | 13.119 (6) | 2.139 | 54.792 | 100.663 | 167.577 |
- Từ 15h00 ngày 23/11 đến 15h00 ngày 24/11,Quảng Nam ghi nhận 97 ca mắc mới, trong đó: 66 ca cộng đồng (Hiệp Đức 26 ca, Tam Kỳ 20 ca, Hội An 06 ca, Phú Ninh 05 ca,Thăng Bình 04 ca, Tiên Phước 01 ca, Quế Sơn 01 ca, Núi Thành 01 ca, Bắc Trà My 01 ca, Điện Bàn 01 ca) và 31 ca đã được giám sát, cách ly từ trước (đều là F1), cụ thể là:
TT | Huyện | Ca bệnh cộng đồng (*) | Ca bệnh đã được giám sát, cách ly (**) | Tổng số ca bệnh | Ghi chú |
1 | Hiệp Đức | 26 | 2 | 28 | (*) Bình Sơn 01 ca, Hiệp Hòa 01 ca, Phước Gia 06 ca, Phước Trà 01 ca, Quế Thọ 06 ca, Sông Trà 05 ca, Tân Bình 04 ca, Thăng Phước 02 ca. (**) Tân Bình 02 ca. |
2 | TP Tam Kỳ | 20 | 1 | 21 | (*) An Mỹ 05 ca, An Sơn 07 ca, An Xuân 01 ca, Hòa Thuận 01 ca, Tam Thanh 01 ca, Tân Thạnh 02 ca, Trường Xuân 02 ca, Tam Thăng 01 ca. (**) Hòa Hương |
3 | Tiên Phước | 1 | 11 | 12 | (*) Tiên Thọ. (**) Tiên Câm 10 ca và Tiên Kỳ. |
4 | Điện Bàn | 1 | 9 | 10 | (*) Điện Dương.. (**) Điện Minh 04 ca, Điện Nam Đông 01 ca, Điện Ngọc 01 ca, Điện Phong 01 ca, Vĩnh Điện 02 ca. |
5 | Thăng Bình | 4 | 3 | 7 | (*) Bình An 01 ca, Bình Trung 02 ca, Bình Nam 01 ca. (**) Bình Nam, Bình Trung và Bình Nguyên. |
6 | Phú Ninh | 5 | 0 | 5 | (*) Tam Lãnh 01 ca, Tam Lộc 01 ca, Tam Thái 02 ca, Tam Vinh 01 ca. |
7 | TP Hội An | 6 | 0 | 6 | (*) Cẩm Hà 06 ca. |
8 | Nam Giang | 0 | 3 | 3 | (**) Cà Dy |
9 | Đại Lộc | 0 | 2 | 2 | (**) Đại Sơn 02 ca. |
10 | Quế Sơn | 1 | 0 | 1 | (*) Hương An. |
11 | Núi Thành | 1 | 0 | 1 | (*) Tam Quang. |
12 | Bắc Trà My | 1 | 0 | 1 | (*) Trà Đông. |
Tổng | 66 | 31 | 97 |
(2) 2.542 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 700 ca bệnh cộng đồng, 1.444 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 295 ca xâm nhập từ các tỉnh và 103 ca nhập cảnh.
(3) Trong ngày có 4.049 mẫu xét nghiệm; kết quả: 97 mẫu dương tính, 3.164 mẫu âm tính, 788 mẫu đang chờ kết quả.
(4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 3.457 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 2.444 người.
(5) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 777 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 74 người.
(6) Trong đó: đối tượng F2: 6.018 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ: 7.101 người.
- Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT | Thông tin chung | Các địa điểm và mốc thời gian liên quan | ||||||||
Tỉnh | Quận/ huyện | Xã/ phường | Địa điểm | Mốc thời gian | ||||||
01 | BN1153796 – T.T (1996) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Hà My Đông A, Điện Dương, Điện Bàn – Nghề nghiệp: thợ cắt tóc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Điện Bàn | Điện Dương | Quán trà sữa Tin Tin | Tối ngày 20/11/2021 | ||||
Hàng rau củ cô Th., chợ Điện Dương | 11h ngày 21/11/2021 | |||||||||
02
| BN1153797 – H.Q.V (1955) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tỉnh Thủy, Tam Thanh, Tam Kỳ | Quảng Nam | Tam Kỳ | Phước Hòa | Phòng khám Hồng Phúc | Sáng 16/11/2021 | ||||
03 | Liên quan quán Karaoke Paradise có 15 ca bệnh, bao gồm các bệnh nhân: BN1153798, BN1153799, BN1153804, BN1153805, BN1153830, từ BN1153844 đến BN1153848, từ BN1153852 đến BN1153856 | Quảng Nam | Tam Kỳ | Phước Hòa | Quán karaoke WIN/QUEEN, gần siêu thị | 22h ngày 21/11/2021 | ||||
Quán mỳ gà Điện Biên Phủ – Phan Chu Trinh | 7h30 ngày 22/11/2021 | |||||||||
Quán café Milano Điện Biên Phủ – Phan Chu Trinh | Sáng ngày 22/11/2021 | |||||||||
An Sơn | Quán nét sau trường Phan Bội Châu | 10h ngày 23/11/2021 | ||||||||
Quán café 360 Hùng Vường | 13h ngày 21/11/2021 | |||||||||
An Mỹ | Quán café Guu, 27 Lê Lợi | 8h ngày 22/11/2021 | ||||||||
Quán Phố Bia | Ngày 20/11/2021, sáng ngày 21/11/2021, ngày 22/11/2021 | |||||||||
Quán karaoke DUBAI | Ngày 22/11/2021 | |||||||||
Quán bida đường Nguyễn Du | 10h30 ngày 21/11/2021 | |||||||||
Quán mỳ quảng đường Lê Lợi | 12h ngày 21/11/2021 | |||||||||
Quán bún chả cá Lê Lợi | 9h ngày 21/11/2021 | |||||||||
Quán Tân 3 Miền, đường Nguyễn Dục | 15h ngày 19/11/2021 | |||||||||
Quán Hương Biển, Lý Thường Kiệt | Ngày 21/11/2021 | |||||||||
Quán bê thui 92 Lý Thường Kiệt | 18h ngày 22/11/2021 | |||||||||
Quán bida Quý Phúc, Lê Lợi | 21h30 đến 22h30 ngày 20/11/2021 | |||||||||
Quán 3Ku, đường Lý Thường Kiệt | 18h đến 21h30 ngày 20/11/2021, 19h đến 22h ngày 20/11/2021 | |||||||||
Quán café tam Kỳ phố | Ngày 21/11/2021 | |||||||||
Quán Ok dê đường Lý Thường Kiệt | Ngày 21/11/2021 | |||||||||
Tân Thạnh | Quán café đối diện quán dê Lam Sơn | Ngày 22/11/2021 | ||||||||
Quán Ngon và rẻ, đường Bạch Đằng | 13h ngày 19/11/2021 | |||||||||
Quán nướng cay đường Điện Biên Phủ | Ngày 20/11/2021 | |||||||||
An Xuân | Quán nướng đối diện công an thành phố | Ngày 21/11/2021 | ||||||||
An Sơn | Tiệm nail 427 Hùng Vương | Ngày 20/11/2021 | ||||||||
Thăng Bình | Bình Trung | Đánh bóng chuyền nhà văn hóa thôn Vinh Phú, | Chiều 21/11/2021 | |||||||
04 | BN1153800 – L.V.L (1975) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Bình Trung, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ | ||||||||
05 | BN1153801 – L.T.S.S (1994) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Hòa Hương, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | ||||||||
06 | BN1153802 – V.Q.K (1993) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | ||||||||
07 | BN1153803 – P.K.T (1995) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | ||||||||
08 | BN1153806 – H.T.H (1998) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | ||||||||
09 | BN1153807 – T.T.H.C (2001) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | ||||||||
10 | BN1153808 – L.B.T (2003) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Khối phố 6, An Xuân, Tam Kỳ – Nghề nghiệp: nhân viên Spa | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Mỹ | Quán trà sữa ông Thọ gần trường Trần Cao Vân | 20h ngày 19/11/2021 | ||||
Spa Anna Sài Gòn, 02 Nguyễn Thái Học | Ngày 22/11/2021 | |||||||||
Quán 1292 đường Điện Biên Phủ | 21h ngày 19/11/2021 | |||||||||
Quán 3Ku, đường Lý Thường Kiệt | 19h ngày 20/11/2021 | |||||||||
An Xuân | Quán sữa cô Loan đường Huỳnh Thúc Kháng | 22h ngày 20/11/2021 | ||||||||
11 | BN1153809 – N.V.T (1985) – Giới tính: nam – Địa chỉ: An Tây, Tân Bình, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Hiệp Đức | Quế Thọ | Chuyền 1, công ty may H.Đ | Hàng ngày | ||||
12 | BN1153810 – B.T.B.V (1989) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Nam, Tân Bình, Hiệp Đức | Quảng Nam | Hiệp Đức | Quế Thọ | Công ty may H.Đ | Hàng ngày | ||||
13 | BN1153811 – N.M.T (2003) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Mỹ Thạnh, Quế Thọ, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Hiệp Đức | Quế Thọ | Chuyền 10, công ty may H.Đ | Hàng ngày | ||||
Tân An | Điểm tiêm vắc xin TTYT Hiệp Đức | 7h đến 9h ngày 18/11/2021 | ||||||||
14 | BN1153812 – L.T.T (1989) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Nam, Tân Bình, Hiệp Đức | Quảng Nam | Hiệp Đức | Quế Thọ | Công ty may H.Đ | Hàng ngày | ||||
15 | BN1153813 – N.T.T.H (1983) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Phú, Thăng Phước, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Hiệp Đức | Quế Thọ | Chuyền 7, công ty may H.Đ | Hàng ngày | ||||
Tạp hóa cô Phát | Ngày 19/11/2021 | |||||||||
16 | BN1153814 – V.T.V (1986) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Nam, Tân Bình, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Tam Kỳ | Gara oto Phuc Uy đường Trần Quý Cáp | Ngày 20/11/2021 | |||||
17 | BN1153815 – P.T.T.T (1984) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Nam An Sơn, Quế Thọ, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Hiệp Đức | Quế Thọ | Chuyền 9, công ty may H.Đ | Hàng ngày | ||||
18 | BN1153816 – T.T.T.H (1990) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Nam An Sơn, Quế Thọ, Hiệp Đức | Chỉ tiếp xúc những người cụ thể | ||||||||
19 | BN1153817 – T.V.Đ (2008) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Trà Sơn, Sông Trà, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Quán Thạch Hiền gần trường nội trú và quán Cường Linh thôn Trà Sơn | Tối 21/11/2021 | ||||
20 | BN1153818 – H.L.T.H (2010) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Trà Nô, Phước Trà, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Lớp 6/1, trường PTDT nội trú Hiệp Đức | Hàng ngày | ||||
21 | BN1153819 – H.T.H (2009) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Trà Va, Sông Trà, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Lớp 3C trường TH Nguyễn Bá Ngọc | Hàng ngày | ||||
22 | BN1153820 – N.T.T (2010) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Trà Huỳnh, Sông Trà, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Quán Thạch Hiền gần trường nội trú và quán Cường Linh thôn Trà Sơn | Tối 21/11/2021 | ||||
23 | BN1153821 – H.T.H (2008) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Gia Cao, Phước Gia, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Trường PTDT nội trú Hiệp Đức | Hàng ngày | ||||
24 | BN1153822 – H.T.L (1977) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Nam An Sơn, Quế Thọ, Hiệp Đức | Chỉ tiếp xúc những người cụ thể | ||||||||
25 | BN1153823 – A.H.H.Đ (2008) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Trà Sơn, Sông Trà, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Trường PTDT nội trú Hiệp Đức | Hàng ngày | ||||
26 | BN1153824 – H.V.D (2010) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Trường PTDT nội trú Hiệp Đức | Hàng ngày | ||||
27 | BN1153825 – N.V.C (1975) – Giới tính: nam – Địa chỉ: An Đông, Tân Bình, Hiệp Đức | Cách ly tập trung từ ngày 20/11/2021 | ||||||||
28 | BN1153826 – N.N.C (2010), là con của BN1092157 (công bố ngày 21/11/2021) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Bắc An Sơn, Quế Thọ, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Chỉ tiếp xúc những người cụ thể | ||||||||
29 | BN1153827 – N.M.H (1986) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tuy Hòa, Bình Sơn, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Tam Kỳ | Gara oto Phuc Uy đường Trần Quý Cáp | Ngày 20/11/2021 | |||||
30 | BN1153828 – H.V.L (2010) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Hạ Sơn, Phước Gia, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Trường PTDT nội trú Hiệp Đức | Hàng ngày | ||||
31 | BN1153829 – L.V.T (1958) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tam Lộc, Phú Ninh | Đang điều tra dịch tễ | ||||||||
32 | BN1153830 – N.T.N (1985) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Bình Thanh, Tam Vinh, Phú Ninh | Đang điều tra dịch tễ | ||||||||
33 | BN1153831 – H.V.L (1997) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Trà Đông, Bắc Trà My – Ở trọ: Tam Kỳ – Nghề nghiệp: sửa điện thoại – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Tam Kỳ | Cửa hàng điện thoại Á Châu và ăn cơm quán bà Lan | Từ ngày 10/11/2021 đến ngày 13/11/2021, 15/11/2021, 16/11/2021, 21/11/2021, 22/11/2021 | |||||
An Mỹ | Quán mỳ gần bánh mì Sông Thu, Nguyễn Thái Học | 7h ngày 23/11/2021 | ||||||||
Quán bida đường N24 | 21h ngày 20/11/2021 | |||||||||
34 | BN1153840 – B.T.Nga (1968) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Yên Lư, Hương An, Quế Sơn – Nghề nghiệp: buôn bán – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Quế Sơn | Hương An | Quán café tại nhà BN | Hàng ngày | ||||
Chợ Hương An: điểm gửi xe, thịt bò chị Tú, gia vị chị Hồng, hàng rau củ | 8h ngày 20/11/2201 | |||||||||
Phòng tiêm số 1, điểm tiêm vắc xin TYT Hương An | 14h đến 15h ngày 22/11/2021 | |||||||||
35 | Điện Bàn công bố 09 ca bệnh đã được giám sát cách ly từ trước, bao gồm: từ BN1153841 đến BN1153843, BN1153857, từ BN1153869 đến BN1153872 và BN1153888 | |||||||||
36 | BN1153849 – N.T.N.N (1997) – Giới tính: nam – Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Thăng Bình | Hà Lam | Quán bida Kent Club đường 3/2 | 18h30 đến 10h30 ngày 20/11/2021 | ||||
37 | BN1153850 – C.V.T (1997) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Vĩnh Bình, Tam Thăng, Tam Kỳ | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Xuân | Cửa hàng điện thoại Tuấn Đạt, 266 Hùng Vương | Hàng ngày | ||||
Sân Bóng Mường Thanh | Tối ngày 22/11/2021 | |||||||||
An Sơn | Tiệm linh kiện Hoàng Vũ Đường Trần Cao Vân | Ngày 22/11/2021 | ||||||||
An Mỹ | Tiệm thuốc Đức Thành, Nguyễn Thái Học | Ngày 22/11/2021 | ||||||||
An Phú | Bánh mì cô Hương, Nguyễn Văn Trỗi | Sáng ngày 22/11/2021 | ||||||||
Tiệm thuốc Hồng Đức, Nguyễn Văn Trỗi | Chiều ngày 22/11/2021 | |||||||||
38 | BN1153851 – T.T.N (1998) – Giới tính: nam – Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Mỹ | Quán Alibaba đường Lý Thường Kiệt | Hàng ngày | ||||
Quán 3 Ku, Lý Thường Kiệt | Ngày 18/11/2021 | |||||||||
39 | BN1153858 – N.N.A.T (2008), là em gái BN1110361 (công bố ngày 23/11/2021) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Trảng Suối, Cẩm Hà, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hội An | Tân An | Học sinh lớp 8/5 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Buổi chiều hàng ngày, sáng ngày 18/11/2021 và sáng 19/11/2021 | ||||
40 | BN1153859 – N.T.K.L (1981), là mẹ của BN1153858 – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Trảng Suối, Cẩm Hà, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Hội An | Cẩm Hà | Quán Thêm, đối diện trường TH Lê Độ | 4h đến 10h30 hàng ngày đến ngày 21/11/2021 | ||||
Tân An | Quầy chị Yến bán hoa, chợ Tân An | Sáng 20/11/2021 | ||||||||
Chợ Tân An: hàng rau, thịt, xoài chị Ngọc | Sáng 21/11/2021 | |||||||||
Hiệu thuốc Lý, gần bến xe Tân An | Chiều 21/11/2201 | |||||||||
Minh An | Chợ Hội An: quầy bánh kẹo cô Minh | 7h ngày 21/11/2021 | ||||||||
41 | BN1153860 – N.T.B.T (1981) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Trảng Suối, Cẩm Hà, Hội An | Đang điều tra dịch tễ | ||||||||
42 | BN1153861 – H.Đ.K (1989) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Bầu Ốc, Cẩm Hà, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Hội An | Sơn Phong | Quán cháo lòng, đối diện 36 Trần Hưng Đạo | Sáng ngày 20/11/2021 | ||||
Tân An | Quán bida New đường Phan Ngọc Nhân | Chiều 20/11/2021, 10h đến 11h ngày 21/11/2021 | ||||||||
Quán bún chả cá đường Tôn Đức Thắng, gần café Béo | Sáng 21/11/2021 | |||||||||
Cẩm Phô | Nhà thờ Hội An đường Nguyễn Trường Tộ | 9h đến 10h ngày 21/11/2021 | ||||||||
43 | BN1153862 – N.T.T.G (2004) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Trảng Suối, Cẩm Hà, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||||||
44 | BN1153863 – T.T.N (1978) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Cẩm Hà, Hội An | Đang điều tra dịch tễ | ||||||||
45 | BN1153864 – L.T.L.M (2001) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tiên Mỹ, Tiên Phước – Ở trọ: An Sơn, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Mỹ | Quán Phố Bia | Ngày 20/11/2021, sáng 22/11/2021 | ||||
45 | Nam giang công bố 03 ca bệnh từ BN1153865 đến BN1153867, tất cả đều được cách ly từ trước | |||||||||
46 | BN1153868 – P.T.H.U (2002), là F1 của BN110334 (công bố ngày 23/11/2021) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tam Lãnh, Phú Ninh – Nghề nghiệp: nội trợ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Chỉ tiếp xúc những người cụ thể | ||||||||
47 | BN1153873 – N.B.N.Thái (2017) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Đại Sơn, Đại lộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đi theo F0 điều trị tại Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh | ||||||||
48 | BN1153874 – N.H.Y.N (2005), liên quan trường THPT Hùng Vương – Thăng Bình – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Bình Trung, Thăng Bình – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 13/11/2021 | ||||||||
49 | BN1153875 – P.T.K.N (1973) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Thăng Bình | Cách ly tập trung từ ngày 18/11/2021 | ||||||||
50 | BN1153876 – T.V.T (2007) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Bình Nam, Thăng Bình – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 13/11/2021 | ||||||||
51 | BN1153877 – H.T.L (1987) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Hạ Sơn, Phước Gia, Hiệp Đức | Chỉ tiếp xúc những người cụ thể | ||||||||
52 | BN1153878 – H.V.Q (2008) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Gia Cao, Phước Gia, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Chỉ tiếp xúc những người cụ thể | ||||||||
53 | BN1153879 – V.T.N.H (1974), là F1 của BN1092162 (công bố ngày 21/11/2021) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Tây, Tân Bình, Hiệp Đức | Cách ly tập trung từ ngày 21/11/2021 | ||||||||
54 | BN1153880 – N.H.H (1983) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Bình Kiều, Hiệp Hòa, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Tân Bình | Quán bún Bình Toàn | Sáng 20/11/2021 | ||||
Quán mỳ cô Luận, sát café Liên Sơn | Sáng 23/11/2021 | |||||||||
55 | BN1153881 – T.T.T.H (1986) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Phú, Thăng Phước, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 19/11/2021 | ||||||||
56 | BN1153882 – V.V.T (1981) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Phú Bình, Quế Thọ, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Hiệp Đức | Quế Thọ | Ngày hội đại đoàn kết thôn Nam An Sơn | Ngày 13/11/2021 | ||||
57 | BN1153883 – Đ.H.T.G (2010) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Trà Va, Sông Trà, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Trường PTDT nội trú Hiệp Đức | Hàng ngày | ||||
58 | BN1153884 – H.T.B.H (2009) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Gia Cao, Phước Gia, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Trường PTDT nội trú Hiệp Đức | Hàng ngày | ||||
59 | BN1153885 – H.B (1964) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tam Thái, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Đang điều tra dịch tễ | ||||||||
60 | BN1153886 – P.V.Lực (1997), là F1 của 1102332 (công bố ngày 22/11/2021) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tiên Thọ, Tiên Phước – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Tiên Phước | Quán bida RONEY | Ngày 19/11/2021, chiều 21/11/2021, ngày 22/11/2021 | |||||
61 | Tiên Phước công bố 11 ca bệnh đã được giám sát cách ly trong khu phong tỏa, bao gồm các bệnh nhân: từ BN1153832 đến BN1153839 và từ BN1153889 đến BN1153891 | |||||||||
62 | BN1153887 – T.T.N.H (2000) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Đại Sơn, Đại Lộc | Đã cách ly y tế | ||||||||
63 | BN1153892 – P.T.T.Thu (1960) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tam Quang, Núi Thành – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Quảng Nam | Núi Thành | Tam Hiệp | Chơ Trạm | Sáng 20/11/2021 | ||||
Chợ Quận: hàng tôm, hàng bánh chuối | Sáng 19/11/2021 |
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
- I THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
- Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
Quảng Nam có 1.250.469 người trên 18 tuổi có nhu cầu tiêm vắc xin phòng Covid-19; Tính đến hết ngày 24/11/2021:
– Vắc xin nhận được/ vắc xin phân bổ theo Quyết định: 1.490.650 liều/2.155.650 liều KH, đạt 69,2% KH;
– Số mũi tiêm trong ngày: M1: 3.177; M2: 22.303;
– Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.276.045 mũi tiêm (85,6% so với vắc xin đã nhận);
– Số người được tiêm: 986.017 người tiêm (78,9% số người cần tiêm); trong đó:
+ Đã tiêm 1 mũi: 695.989 người tiêm;
+ Đã tiêm 2 mũi: 290.028 người tiêm (23,2% số người cần tiêm).
- Thông tin tại các chốt kiểm soát dịch
– Tổ chức kiểm tra 6.189 lượt phương tiện; tiến hành đo thân nhiệt 6.378 trường hợp; khai báo y tế 6.078 trường hợp.
– Điều tiết, hướng dẫn 307 phương tiện, 378 người từ các tỉnh phía Nam trở về các tỉnh phía Bắc qua địa bàn tỉnh an toàn, trong đó, đã phân loại, tổ chức khai báo y tế và giám sát 80 trường hợp về các địa phương của tỉnh Quảng Nam.
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 24/11/2021:
* Thông tin tóm tắt
– Tổng số điểm cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 19.711
– Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 56,58%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 53,85%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 50,65%)
– Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 25,42%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 29,20%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 33,52%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT | Quận/Huyện | Số Smart Phone | Số lượt cài PC-Covid | Tỉ lệ cài PC-Covid | Tổng số địa điểm | Số điểm phát sinh trong ngày | Tổng số lượt vào/ra | Lượt vào/ra trong ngày | Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã) |
TỈNH QUẢNG NAM | 810.260 | 371.524 | 45.85 % | 18.232 | – | 557.105 | 9.494 | 6.138 | |
1 | Thị xã Điện Bàn | 123.379 | 62.495 | 50.65 % | 4.075 | – | 135.958 | 735 | 516 |
2 | Thành phố Tam Kỳ | 95.341 | 51.343 | 53.85 % | 2.655 | – | 131.215 | 1.625 | 1.144 |
3 | Huyện Thăng Bình | 87.702 | 38.104 | 43.45 % | 1.772 | – | 11.430 | 132 | 80 |
4 | Huyện Núi Thành | 83.052 | 36.298 | 43.71 % | 1.183 | – | 115.259 | 639 | 230 |
5 | Huyện Đại Lộc | 67.563 | 33.229 | 49.18 % | 1.335 | – | 52.648 | 5.305 | 3.655 |
6 | Thành phố Hội An | 57.712 | 32.654 | 56.58 % | 1.870 | – | 44.044 | 128 | 82 |
7 | Huyện Duy Xuyên | 68.796 | 32.472 | 47.20 % | 1.472 | – | 5.444 | 87 | 37 |
8 | Huyện Quế Sơn | 39.082 | 17.010 | 43.52 % | 968 | – | 1.011 | 14 | 7 |
9 | Huyện Phú Ninh | 38.910 | 15.359 | 39.47 % | 462 | – | 1.744 | 18 | 14 |
10 | Huyện Tiên Phước | 35.915 | 12.537 | 34.91 % | 452 | – | 29.471 | 23 | 21 |
11 | Huyện Hiệp Đức | 19.321 | 7.600 | 39.34 % | 299 | – | 3.005 | 3 | 2 |
12 | Huyện Bắc Trà My | 16.079 | 5.865 | 36.48 % | 292 | – | 2.160 | 16 | 11 |
13 | Huyện Nông Sơn | 12.435 | 5.340 | 42.94 % | 232 | – | 5.177 | 11 | 6 |
14 | Huyện Phước Sơn | 15.918 | 5.335 | 33.52 % | 290 | – | 2.399 | 56 | 30 |
15 | Huyện Nam Giang | 14.851 | 5.189 | 34.94 % | 249 | – | 4.770 | 172 | 123 |
16 | Huyện Đông Giang | 12.560 | 4.819 | 38.37 % | 275 | – | 1.673 | 468 | 149 |
17 | Huyện Nam Trà My | 11.774 | 2.993 | 25.42 % | 208 | – | 9.212 | 61 | 30 |
18 | Huyện Tây Giang | 9.870 | 2.882 | 29.20 % | 143 | – | 485 | 1 | 1 |