Trang chủCập nhật tình hình Covid - 19Thông cáo báo chí số 210 về công tác phòng, chống dịch covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (ngày 23/11/2021)

Thông cáo báo chí số 210 về công tác phòng, chống dịch covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (ngày 23/11/2021)

 Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một  số nội dung liên quan đến  phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 23/11/2021, như sau:

  1. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
  2. Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TTMụcSố đang được cách lySố phát sinh mới trong ngàyTích lũy
Tính từ 18/7/2021 đến nayTính từ 29/4/2021 đến nayTừ đầu mùa dịch đến nay
1Số ca bệnh97 (1)2.445 (2)2.4732.599
2Số mẫu xét nghiệm4.404 (3)418.706476.220585.154
3Cách ly y tế tập trung6.475(4)12342.04456.66671.185
4Cách ly tại cơ sở y tế797 (5)1882.8332.9533.888
5Cách ly tại nhà10.773(6)53252.65398.524165.438
  • Từ 15h00 ngày 22/11 đến 15h00 ngày 23/11,Quảng Nam ghi nhận 95 ca mắc mới, trong đó: 58 ca cộng đồng (Hiệp Đức 18 ca,  Tam Kỳ 18 ca, Điện Bàn 12 ca, Thăng Bình 04 ca, , Hội An 02 ca, Núi Thành 02 ca, Tiên Phước 02 ca) và 37 ca đã được giám sát, cách ly từ trước (07 ca bệnh từ TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Campuchia  về và 30 ca bệnh còn lại đều là F1), cụ thể là:

 

TTHuyệnCa bệnh cộng đồng
(*)
Ca bệnh đã được giám sát, cách ly
(**)
Tổng số
ca bệnh
Ghi chú
1Hiệp Đức18523(*) Quế Thọ 01 ca, Sông Trà 16 ca, Thăng Phước 01 ca.

(**) Quế Thọ 05 ca.

2TP Tam Kỳ18018(*) An Mỹ 07 ca, An Sơn 05 ca, Hòa Thuận 01 ca, Tam Ngọc 01 ca, Tam Phú 01 ca, Tam Thăng 01 ca, Tân Thạnh 02 ca.
3Điện Bàn12618(*) Điện Minh 02 ca, Điện Nam Trung 07 ca, Điện Ngọc 01 ca, Điện Phong 01 ca, Điện Phước 01 ca.

(**) Điện An 02 ca, Điện Nam Trung 02 ca, Điện Ngọc 01 ca, Điện Phước 01 ca.

4Núi Thành279(*) Tam Xuân I 02 ca.

(**) Tam Hiệp 3 ca, Tam Mỹ Tây 01 ca, Tam Thạnh 02 ca, Tam Xuân II 01 ca.

5Tiên Phước279(*) Tiên Cẩm 07 ca.

(**) Tiên Kỳ và Tiên Lập.

6Thăng Bình426(*) Bình An 02 ca, Bình Trung 02 ca.

(**)  Bình Quế và Bình Nguyên.

7Đại Lộc044(**) Đại Sơn 03 ca, Đại Hồng 01 ca.
8Quế Sơn033(**) Quế Thuận 02 ca, Quế Châu 01 ca.
9TP Hội An202(*) Cẩm Hà và Cửa Đại.
10Đông Giang011(**) Xã Ba.
11Nam Trà My011(**) Trà Mai.
12Nông Sơn011(**) Sơn Viên.
Tổng583795 

 

 (2) 2.445 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 634 ca bệnh cộng đồng, 1.413 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 295 ca xâm nhập từ các tỉnh và 103 ca nhập cảnh.

(3) Trong ngày có 4.404 mẫu xét nghiệm; kết quả: 95 mẫu dương tính, 3.362 mẫu âm tính, 947 mẫu đang chờ kết quả.

 (4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 4.048 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 2.427 người.

(5) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 726 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 71 người.

(6) Trong đó: đối tượng F2: 3.741  người; đối tượng có yếu tố dịch tễ: 7.032 người.

  1. Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam

 

Thông tin chungCác địa điểm và mốc thời gian liên quan
TỉnhQuận/
huyện
Xã/
phường
Địa điểmMốc
thời gian
01BN1110315 – H.V.P (2000), dịch tễ trở về từ TP.HCM

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Thạch Kiều, Tam Xuân 1, Núi Thành

– Nghề nghiệp: nhân viên bán hàng

– Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Cách ly tại nhà, lấy mẫu lần 2
02BN1110316 – P.T.L (1996)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Hà An, Điện Phong, Điện Bàn, Quảng Nam

Đang điều tra dịch tễ
03BN1110317 – B.T.D.M (2017)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Hà Dừa, Điện Ngọc, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: còn nhỏ

– Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Chỉ tiếp xúc những người cụ thể
04BN1110318 – L.V.H (1936)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Quảng Lăng A, Điện Nam Trung, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: già

Đang điều tra dịch tễ
05BN1110319 – T.T.Đ (1940)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Điện Nam Trung, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: già

Đang điều tra dịch tễ
06BN1110320 – L.N.M.K (2018)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Quảng Lăng A, Điện Nam Trung, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: còn nhỏ

– Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Đang điều tra dịch tễ
07BN1110321 – L.V.Trinh (1989)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Quảng Lăng A, Điện Nam Trung, Điện Bàn

Đang điều tra dịch tễ
08BN1110322 – N.T.L (2004), là F1 của BN1092100 (công bố ngày 21/11/2021)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Hạ Nông Đông, Điện Phước, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Cách ly từ ngày 18/11/2021
09BN1110323 – N.P.T (2006), là F1 của BN1092091 (công bố ngày 21/11/2021

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Phong Nhất, Điện An, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Cách ly từ ngày 18/11/2021
10BN1110324 – P.T.L (2017)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Điện Ngọc, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: còn nhỏ

– Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Đang điều tra dịch tễ
11BN1110325 – T.H.T (2004)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Điện Phước, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Đang điều tra dịch tễ
12BN1110326 – M.Q.H (2006)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Bằng An Trung, Điện An, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Cách ly từ ngày 18/11/2021
13BN1110327 – V.D (1969)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Điện Minh, Điện Bàn

Đang điều tra dịch tễ
14BN1110328 – V.L.T.T (2012)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Điện Minh, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Đang điều tra dịch tễ
 

15

BN1110329 – V.T.N (1937)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Quảng Hậu, Điện Nam Trung, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: già

Đang điều tra dịch tễ
16BN1110330 – L.T.A (1964)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Quảng Hậu, Điện Nam Trung, Điện Bàn

Đang điều tra dịch tễ
17BN1110331 – P.T.M.L (1969), dịch tễ trở về từ TP.HCM

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Trung Yên, Sơn Viên, Nông Sơn

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi

Đã giám sát y tế, lấy mẫu lần 1
18BN1110332 – T.V.Đ (1987), dịch tễ lái xe đường dài từ TP.HCM về

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Phong Phú, Quế Thuận, Quế Sơn

– Nghề nghiệp: lái xe

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi

Xét nghiệm sàng lọc dương tính
19BN1110333 – N.T.M.T (1988), là vợ của  BN1102332 (công bố ngày 22/11/2021)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Kế Xuyên 2, Bình Trung, Thăng Bình

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Đang điều tra dịch tễ
20BN1110334 – N.T.M (1997), là F1 của BN1102332 (công bố ngày 22/11/2021)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Kế Xuyên 2, Bình Trung, Thăng Bình

– Nghề nghiệp: lao động tự do

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamThăng BìnhBình TrungQuán café Điểm Hẹn8h đến 10h30 ngày 20/11/2021
21BN1110335 – N.T.N (1996)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19:

Quảng NamTam KỳAn MỹQuán café CocProChiều ngày 20/11/2021
22BN1110336 – Y.H (1998)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ

Quảng NamTam KỳAn MỹGội đầu tại quán ngã 3 Trần Nguyên Hãn, đối diện Thảo Mi19h đến 20h ngày 21/11/2021
 

23

BN1110337 – T.T.B.H (1995)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Quảng NamTam KỳAn MỹQuán café CocProChiều ngày 18/11/2021
 

 

24

BN1110338 – H.T.T.D (2002)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ

– Nghề nghiệp: nhân viên phục vụ

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Quảng NamTam KỳAn MỹQuán nối mi đường Trần Nguyên Hãn14h ngày 20/11/2021
Quán mì gà đường Trần Nguyên Hãn18h ngày 20/11/2021
Quán Phố Bia, đườg Lý Thường KiệtNgày 21/11/2021
 

 

25

 

BN1110339 – H.T.K.A (1995)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Quảng NamTam KỳAn MỹQuán ốc bươu vỉa hè gần Viettel QN18h đến 19h ngày 19/11/2021
Quán café CocProChiều ngày 20/11/2021
Shop T.M đường Hùng VườngChiều ngày 20/11/2021
26BN1110340 – H.T.V (1999)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Quảng NamTam KỳAn MỹQuán café CocProChiều ngày 20/11/2021
Quán nối mi đường Trần Nguyên Hãn14h ngày 20/11/2021
Quán Phố BiaNgày 21/11/2021
27BN1110341 – N.B.G (2007)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Tam Phú, Tam Kỳ

– Nghề nghiệp: học sinh

– Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Đang điều tra dịch tễ
28BN1110342 – H.T.Đ (2003)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Thôn 2, Tiên Lập, Tiên Phước

– Nghề nghiệp: nhân viên phục vụ

Quảng NamTam KỳAn MỹQuán karaoke ParadiseHàng ngày
29BN1110343 – T.V.H (1986)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Thọ Tân, Tam Ngọc, Tam Kỳ

– Nghề nghiệp: công nhân

Quảng NamTam KỳAn SơnQuán karaoke Anh QuânTối ngày 20/11/2021
Điểm tiêm vắc xin TTYT Tam Kỳ15h ngày 22/11/2021
30BN1110344 – N.Q.L (2004)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ

– Nghề nghiệp: học sinh

– Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Đang điều tra dịch tễ
31BN1110345 – L.T.T (2000)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Hòa Thuận, Tam Kỳ

 

Quảng NamTam KỳQuán Phố Bia, quán Tháp Bia và gội đầu Út HằngNgày 20/11/2021
32BN1110346 – L.T.N (1995)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ

– Nghề nghiệp: nhân viên phục vụ

Quảng NamTam KỳAn MỹQuán cơm trên đường Điện Biên Phủ cũNgày 19/11/2021
Quán mỳ gà đường Trần Nguyên Hãn18h ngày 20/11/2021
33BN1110347 – N.C.T (1993)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ

Đang điều tra dịch tễ
34BN1110348 – N.T.L (2004)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ

– Nghề nghiệp: học sinh

– Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Đang điều tra dịch tễ
35BN1110349 – N.T.B.H (2004)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Trà Mai, Nam Trà My

Cách ly tập trung, lấy mẫu lần 2
36BN1110350 – L.Q.Đ (2021)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: xã Ba, Đông Giang

– Nghề nghiệp: còn nhỏ

– Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Chỉ tiếp xúc những người cụ thể
37BN1110351 – N.V.H (1987)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Đại Hồng, Đại Lộc

Chăm F0 tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh
38BN1110352 – B.A (1963)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Hội Khách Tây, Đại Sơn, Đại Lộc

– Nghề nghiệp: nông

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Cách ly tại nhà từ ngày 20/11/2021, lấy mẫu lần 2
39BN1110353 – N.H.G (2010)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Hội Khách Đông, Đại Sơn, Đại Lộc

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Cách ly tại nhà
40BN1110354 – L.Q.Đ (1998)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Hội Khách Tây, Đại Sơn, Đại Lộc

– Nghề nghiệp: xây dựng

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Cách ly tập trung từ ngày 09/11/2021, lấy mẫu lần 4
41BN1110355 – N.P.T (2021)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Bình Quế, Thăng Bình

– Nghề nghiệp: còn nhỏ

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Chỉ tiếp xúc những người cụ thể
42BN1110356 – T.A.T (2019), dịch tễ trở về từ Bình Dương

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Phước Thạnh, Tam Thạnh, Núi Thành

– Nghề nghiệp: còn nhỏ

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Đã giám sát y tế từ ngày 21/11/2021, lấy mẫu lần 1
43BN1110357 – B.T.C.T (1996)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Mỹ Bình, Tam Hiệp, Núi Thành

– Nghề nghiệp: nội trợ

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Cách ly tại nhà từ ngày 13/11/2021, lấy mẫu lần 2
44BN1110358 – V.D.H (2001)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Vĩnh Đại, Tam Hiệp, Núi Thành

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Cách ly tại nhà sau khi hoàn thành cách ly tập trung từ ngày 14/11/2021, lấy mẫu lần 4
 

45

BN1110359 – N.T.N (1999)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Vân Thạch, Tam Hiệp, Núi Thành

– Nghề nghiệp: lái xe

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Cách ly tại nhà sau khi hoàn thành cách ly tập trung từ ngày 17/11/2021, lấy mẫu lần 4
46BN1110360 – H.T.P (1986)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Thạnh Mỹ, Tam Mỹ Tây, Núi Thành

– Nghề nghiệp: lao động tự do

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi

Cách ly tại nhà từ ngày 16/11/2021, lấy mẫu lần 1
47BN1110361 – N.N.T.H (2004)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Trảng Suối, Cẩm Hà, Hội An

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamHội AnTân AnLớp 12C10 trường THPT Nguyễn TrãiBuổi sáng hàng ngày và buổi chiều ngày 19/11/2021
48BN1110362 – N.V.H (1984), dịch tễ trở về từ TP.HCM

– Giới tính: nam

– Địa chỉ tạm trú: Phước Trạch, Cửa Đại, Hội An

– Nghề nghiệp: kỹ thuật viên

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi

Quảng NamHội AnCửa ĐạiQuán mỳ quảng cô Nhung, Phước Trạch7h30 ngày 18/11/2021
Quán café Ảnh ThươngSáng ngày 18/11/2021
Quán cơm chị Hiền, Phước Trạch13h ngày 20/11/2021
49BN1110363 – T.V.T (1997)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Tiên Lộc, Tiên Phước

Đang điều tra dịch tễ
50BN1110364 – P.N.D (1986)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Quế Thuận, Quế Sơn

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi

Đã cách ly, xét nghiệm lần 2
51BN1110365 – P.T.H (1968), là mẹ của BN1002286 (công bố ngày 17/11/2021)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Cang Đông, Quế Châu, Quế Sơn

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Cách ly tập trung
52BN1110366 – H.A.T (1997)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Bích Ngô, Tam Xuân 2, Núi Thành

– Nghề nghiệp: ship hàng

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Quảng NamTam KỳAn SơnQuán karaoke Anh Quân Tối ngày 20/11/2021
53BN1110367 – N.T.T.N (1995), dịch tễ trở về từ TP.HCM

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Bình Nguyên, Thăng Bình

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi

Theo dõi sức khỏe tại nhà
54BN1110368 – N.T.K.N (2008)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Bình An, Thăng Bình

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Đang điều tra dịch tễ
55BN1110369 – Đ.T.M.D (1996), dịch tễ trở về từ Bình Dương

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Phước Thạnh, Tam Thạnh, Núi Thạnh

– Nghề nghiệp: công nhân

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi

Đã giám sát y tế từ ngày 21/11/2021, lấy mẫu lần 1
56BN1110370 – N.C.N (2003)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Phú Trung Đông, Tam Xuân 1, Núi Thành

– Nghề nghiệp: nhân viên phục vụ

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Quảng NamTam KỳAn MỹQuán karaoke Paradise Hàng ngày
57BN1110373 – H.V.Cường (1983)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ

Đang điều tra dịch tễ
58BN1110374 – N.N.T (1984)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Bình An, Thăng Bình

Đang điều tra dịch tễ
59BN1110375 – T.N.N (1983)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Quế Thọ, Hiệp Đức

Trong khu phong tỏa
60BN1110376 – L.V.T (1984)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Quế Thọ, Hiệp Đức

Đang điều tra dịch tễ
61BN1110377 – H.N.S (1937)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Quế Thọ, Hiệp Đức

– Nghề nghiệp: già

Cách ly tại nhà
62BN1110378 – T.T.M (1939)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Quế Thọ, Hiệp Đức

– Nghề nghiệp: già

Cách ly tại nhà
63BN1110379 – L.T.C (1967)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Quế Thọ, Hiệp Đức

Cách ly tại nhà
64BN1110380 – L.T.L (1964)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Quế Thọ, Hiệp Đức

Trong khu phong tỏa
65BN1110381 – H.T.T (2008)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Đang điều tra dịch tễ
66BN1110382 – H.T.T (2010)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Đang điều tra dịch tễ
67BN1110383 – H.T.D (2010)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Đang điều tra dịch tễ
68BN1110384 – H.A.V (2009)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Đang điều tra dịch tễ
69BN1110385 – N.G.B (2013)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Thăng Phước, Hiệp Đức

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Đang điều tra dịch tễ
70BN1110386 – A.Đ (1984)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức

Đang điều tra dịch tễ
71BN1110387 – H.H.N (2007)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ:  Sông Trà, Hiệp Đức

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamHiệp ĐứcSông TràTrường dân tộc nội trú THCS Hiệp ĐứcHàng ngày
72BN1110388 – H.T.N (2008)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamHiệp ĐứcSông TràTrường dân tộc nội trú THCS Hiệp ĐứcHàng ngày
73BN1110389 – H.Q.L (2007)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ:  Sông Trà, Hiệp Đức

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamHiệp ĐứcSông TràTrường dân tộc nội trú THCS Hiệp ĐứcHàng ngày
74BN1110390 – H.V.B (2008)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ:  Sông Trà, Hiệp Đức

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamHiệp ĐứcSông TràTrường dân tộc nội trú THCS Hiệp ĐứcHàng ngày
75BN1110391 – N.Đ.H (2010)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ:  Sông Trà, Hiệp Đức

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamHiệp ĐứcSông TràTrường dân tộc nội trú THCS Hiệp ĐứcHàng ngày
76BN1110392 – N.V.L (2010)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ:  Sông Trà, Hiệp Đức

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamHiệp ĐứcSông TràTrường dân tộc nội trú THCS Hiệp ĐứcHàng ngày
77BN1110393 – H.N.H (2010)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ:  Sông Trà, Hiệp Đức

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamHiệp ĐứcSông TràTrường dân tộc nội trú THCS Hiệp ĐứcHàng ngày
78BN1110394 – H.V.T (2006)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ:  Sông Trà, Hiệp Đức

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamHiệp ĐứcSông TràTrường dân tộc nội trú THCS Hiệp ĐứcHàng ngày
79BN1110395 – H.V.P (2008)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ:  Sông Trà, Hiệp Đức

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamHiệp ĐứcSông TràTrường dân tộc nội trú THCS Hiệp ĐứcHàng ngày
80BN1110396 – H.T.M.Q (1981)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ:  Sông Trà, Hiệp Đức

Quảng NamHiệp ĐứcSông TràTrường dân tộc nội trú THCS Hiệp ĐứcHàng ngày
81BN1110397 – Đ.T.K (2008)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamHiệp ĐứcSông TràTrường dân tộc nội trú THCS Hiệp ĐứcHàng ngày
82BN1110398 – L.N.T.V (1999)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ

Đang điều tra dịch tễ
83BN1110399 – L.V.T (2005)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ

Đang điều tra dịch tễ
84BN1110400 – N.T.B.N (2001)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ

Đang điều tra dịch tễ
85BN1110401 – T.T.N (1976)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Tiên Cẩm, Tiên Phước

Trong khu phong tỏa
86BN1110402 – Đ.L.A (2001)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Tiên Cẩm, Tiên Phước

Trong khu phong tỏa
87BN1110403 – T.V.T (2001)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Tiên Kỳ, Tiên Phước

Đang điều tra dịch tễ
88BN1110404 – T.H.T (1972)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Tiên Cẩm, Tiên Phước

Trong khu phong tỏa
89BN1110405 – T.T.H.L (1976)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Tiên Cẩm, Tiên Phước:

Trong khu phong tỏa
90BN1110406 – N.T.M.C (1987)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Tiên Cẩm, Tiên Phước

Trong khu phong tỏa
91BN1110407 – L.T.L (1952)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Tiên Cẩm, Tiên Phước

Trong khu phong tỏa
92BN1110408 – N.N.T.M (2002)

– Giới tính: nam

– Địa chỉ: Tiên Cẩm, Tiên Phước

Trong khu phong tỏa
93BN1110409 – V.T.A.T (1990)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Quảng Lăng A, Điện Nam Trung, Điện Bàn

Cách ly tại nhà từ ngày 20/11/2021, lấy mẫu lần 2
94BN1110410 – T.T.T (1967)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Khối 5, Điện Nam Trung, Điện Bàn

Đang điều tra dịch tễ
95BN1110411 – `H.T.K.L (1996)

– Giới tính: nữ

– Địa chỉ: Quảng Lăng B, Điện Nam Trung, Điện Bàn

Cách ly tại nhà từ ngày 20/11/2021, lấy mẫu lần 2

Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.

I THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH  

  1. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19

Quảng Nam có 1.250.469 người có nhu cầu tiêm vắc xin phòng Covid-19; theo Kế hoạch của Chính phủ, mục tiêu đến Quý I/2022 đạt trên 70% dân số được tiêm vắc xin phòng COVID-19, với lượng vắc xin cần thiết tương đương để tiêm đủ 2 mũi cho 70% dân số của tỉnh là khoảng 1.966.932 liều vắc xin. Tuy nhiên, tính đến hết ngày 23/11/2021, Quảng Nam mới được phân bổ 1.490.650 liều/1.966.932 liều, Kết quả:

– Vắc xin được phân bổ theo Quyết định: 1.490.650 liều/1.966.932 liều KH, đạt 75,7% KH;

– Số mũi tiêm trong ngày: M1: 1.899; M2: 7.251;

– Vắc xin thực đã nhận: 1.490.650 liều (100% so với Quyết định);

– Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.250.565 mũi tiêm (83,9% so với vắc xin đã nhận);

– Số người được tiêm: 982.840 người tiêm (78,6% số người cần tiêm); trong đó:

+ Đã tiêm 1 mũi: 715.115 người tiêm;

+ Đã tiêm 2 mũi: 267.725 người tiêm (21,4% số người cần tiêm).

  1. Thông tin tại các chốt kiểm soát dịch

– Tổ chức kiểm tra 6.723 lượt phương tiện; tiến hành đo thân nhiệt 8.320 trường hợp; khai báo y tế 8.445 trường hợp.

– Hướng dẫn thực hiện 676 tờ khai trên phần mềm quản lý di biến động người ra vào từ vùng dịch.

– Điều tiết, hướng dẫn 307 phương tiện, 378 người từ các tỉnh phía Nam trở về các tỉnh phía Bắc qua địa bàn tỉnh an toàn; trong đó, đã phân loại, tổ chức khai báo y tế và giám sát 80 trường hợp về các địa phương của tỉnh Quảng Nam.

Bình chọn

ĐỌC NHIỀU