Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một số nội dung liên quan đến phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 23/11/2021, như sau:
- TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
- Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT | Mục | Số đang được cách ly | Số phát sinh mới trong ngày | Tích lũy | ||
Tính từ 18/7/2021 đến nay | Tính từ 29/4/2021 đến nay | Từ đầu mùa dịch đến nay | ||||
1 | Số ca bệnh | 97 (1) | 2.445 (2) | 2.473 | 2.599 | |
2 | Số mẫu xét nghiệm | 4.404 (3) | 418.706 | 476.220 | 585.154 | |
3 | Cách ly y tế tập trung | 6.475(4) | 123 | 42.044 | 56.666 | 71.185 |
4 | Cách ly tại cơ sở y tế | 797 (5) | 188 | 2.833 | 2.953 | 3.888 |
5 | Cách ly tại nhà | 10.773(6) | 532 | 52.653 | 98.524 | 165.438 |
- Từ 15h00 ngày 22/11 đến 15h00 ngày 23/11,Quảng Nam ghi nhận 95 ca mắc mới, trong đó: 58 ca cộng đồng (Hiệp Đức 18 ca, Tam Kỳ 18 ca, Điện Bàn 12 ca, Thăng Bình 04 ca, , Hội An 02 ca, Núi Thành 02 ca, Tiên Phước 02 ca) và 37 ca đã được giám sát, cách ly từ trước (07 ca bệnh từ TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Campuchia về và 30 ca bệnh còn lại đều là F1), cụ thể là:
TT | Huyện | Ca bệnh cộng đồng (*) | Ca bệnh đã được giám sát, cách ly (**) | Tổng số ca bệnh | Ghi chú |
1 | Hiệp Đức | 18 | 5 | 23 | (*) Quế Thọ 01 ca, Sông Trà 16 ca, Thăng Phước 01 ca. (**) Quế Thọ 05 ca. |
2 | TP Tam Kỳ | 18 | 0 | 18 | (*) An Mỹ 07 ca, An Sơn 05 ca, Hòa Thuận 01 ca, Tam Ngọc 01 ca, Tam Phú 01 ca, Tam Thăng 01 ca, Tân Thạnh 02 ca. |
3 | Điện Bàn | 12 | 6 | 18 | (*) Điện Minh 02 ca, Điện Nam Trung 07 ca, Điện Ngọc 01 ca, Điện Phong 01 ca, Điện Phước 01 ca. (**) Điện An 02 ca, Điện Nam Trung 02 ca, Điện Ngọc 01 ca, Điện Phước 01 ca. |
4 | Núi Thành | 2 | 7 | 9 | (*) Tam Xuân I 02 ca. (**) Tam Hiệp 3 ca, Tam Mỹ Tây 01 ca, Tam Thạnh 02 ca, Tam Xuân II 01 ca. |
5 | Tiên Phước | 2 | 7 | 9 | (*) Tiên Cẩm 07 ca. (**) Tiên Kỳ và Tiên Lập. |
6 | Thăng Bình | 4 | 2 | 6 | (*) Bình An 02 ca, Bình Trung 02 ca. (**) Bình Quế và Bình Nguyên. |
7 | Đại Lộc | 0 | 4 | 4 | (**) Đại Sơn 03 ca, Đại Hồng 01 ca. |
8 | Quế Sơn | 0 | 3 | 3 | (**) Quế Thuận 02 ca, Quế Châu 01 ca. |
9 | TP Hội An | 2 | 0 | 2 | (*) Cẩm Hà và Cửa Đại. |
10 | Đông Giang | 0 | 1 | 1 | (**) Xã Ba. |
11 | Nam Trà My | 0 | 1 | 1 | (**) Trà Mai. |
12 | Nông Sơn | 0 | 1 | 1 | (**) Sơn Viên. |
Tổng | 58 | 37 | 95 |
(2) 2.445 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 634 ca bệnh cộng đồng, 1.413 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 295 ca xâm nhập từ các tỉnh và 103 ca nhập cảnh.
(3) Trong ngày có 4.404 mẫu xét nghiệm; kết quả: 95 mẫu dương tính, 3.362 mẫu âm tính, 947 mẫu đang chờ kết quả.
(4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 4.048 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 2.427 người.
(5) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 726 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 71 người.
(6) Trong đó: đối tượng F2: 3.741 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ: 7.032 người.
- Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
Thông tin chung | Các địa điểm và mốc thời gian liên quan | |||||
Tỉnh | Quận/ huyện | Xã/ phường | Địa điểm | Mốc thời gian | ||
01 | BN1110315 – H.V.P (2000), dịch tễ trở về từ TP.HCM – Giới tính: nam – Địa chỉ: Thạch Kiều, Tam Xuân 1, Núi Thành – Nghề nghiệp: nhân viên bán hàng – Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tại nhà, lấy mẫu lần 2 | ||||
02 | BN1110316 – P.T.L (1996) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Hà An, Điện Phong, Điện Bàn, Quảng Nam | Đang điều tra dịch tễ | ||||
03 | BN1110317 – B.T.D.M (2017) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Hà Dừa, Điện Ngọc, Điện Bàn – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Chỉ tiếp xúc những người cụ thể | ||||
04 | BN1110318 – L.V.H (1936) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Quảng Lăng A, Điện Nam Trung, Điện Bàn – Nghề nghiệp: già | Đang điều tra dịch tễ | ||||
05 | BN1110319 – T.T.Đ (1940) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Điện Nam Trung, Điện Bàn – Nghề nghiệp: già | Đang điều tra dịch tễ | ||||
06 | BN1110320 – L.N.M.K (2018) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Quảng Lăng A, Điện Nam Trung, Điện Bàn – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
07 | BN1110321 – L.V.Trinh (1989) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Quảng Lăng A, Điện Nam Trung, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | ||||
08 | BN1110322 – N.T.L (2004), là F1 của BN1092100 (công bố ngày 21/11/2021) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Hạ Nông Đông, Điện Phước, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly từ ngày 18/11/2021 | ||||
09 | BN1110323 – N.P.T (2006), là F1 của BN1092091 (công bố ngày 21/11/2021 – Giới tính: nam – Địa chỉ: Phong Nhất, Điện An, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly từ ngày 18/11/2021 | ||||
10 | BN1110324 – P.T.L (2017) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Điện Ngọc, Điện Bàn – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
11 | BN1110325 – T.H.T (2004) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Điện Phước, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
12 | BN1110326 – M.Q.H (2006) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Bằng An Trung, Điện An, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly từ ngày 18/11/2021 | ||||
13 | BN1110327 – V.D (1969) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Điện Minh, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | ||||
14 | BN1110328 – V.L.T.T (2012) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Điện Minh, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
15 | BN1110329 – V.T.N (1937) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Quảng Hậu, Điện Nam Trung, Điện Bàn – Nghề nghiệp: già | Đang điều tra dịch tễ | ||||
16 | BN1110330 – L.T.A (1964) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Quảng Hậu, Điện Nam Trung, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | ||||
17 | BN1110331 – P.T.M.L (1969), dịch tễ trở về từ TP.HCM – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Trung Yên, Sơn Viên, Nông Sơn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đã giám sát y tế, lấy mẫu lần 1 | ||||
18 | BN1110332 – T.V.Đ (1987), dịch tễ lái xe đường dài từ TP.HCM về – Giới tính: nam – Địa chỉ: Phong Phú, Quế Thuận, Quế Sơn – Nghề nghiệp: lái xe – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Xét nghiệm sàng lọc dương tính | ||||
19 | BN1110333 – N.T.M.T (1988), là vợ của BN1102332 (công bố ngày 22/11/2021) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Kế Xuyên 2, Bình Trung, Thăng Bình – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Đang điều tra dịch tễ | ||||
20 | BN1110334 – N.T.M (1997), là F1 của BN1102332 (công bố ngày 22/11/2021) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Kế Xuyên 2, Bình Trung, Thăng Bình – Nghề nghiệp: lao động tự do – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Thăng Bình | Bình Trung | Quán café Điểm Hẹn | 8h đến 10h30 ngày 20/11/2021 |
21 | BN1110335 – N.T.N (1996) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Mỹ | Quán café CocPro | Chiều ngày 20/11/2021 |
22 | BN1110336 – Y.H (1998) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Mỹ | Gội đầu tại quán ngã 3 Trần Nguyên Hãn, đối diện Thảo Mi | 19h đến 20h ngày 21/11/2021 |
23 | BN1110337 – T.T.B.H (1995) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Mỹ | Quán café CocPro | Chiều ngày 18/11/2021 |
24 | BN1110338 – H.T.T.D (2002) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ – Nghề nghiệp: nhân viên phục vụ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Mỹ | Quán nối mi đường Trần Nguyên Hãn | 14h ngày 20/11/2021 |
Quán mì gà đường Trần Nguyên Hãn | 18h ngày 20/11/2021 | |||||
Quán Phố Bia, đườg Lý Thường Kiệt | Ngày 21/11/2021 | |||||
25
| BN1110339 – H.T.K.A (1995) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Mỹ | Quán ốc bươu vỉa hè gần Viettel QN | 18h đến 19h ngày 19/11/2021 |
Quán café CocPro | Chiều ngày 20/11/2021 | |||||
Shop T.M đường Hùng Vường | Chiều ngày 20/11/2021 | |||||
26 | BN1110340 – H.T.V (1999) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Mỹ | Quán café CocPro | Chiều ngày 20/11/2021 |
Quán nối mi đường Trần Nguyên Hãn | 14h ngày 20/11/2021 | |||||
Quán Phố Bia | Ngày 21/11/2021 | |||||
27 | BN1110341 – N.B.G (2007) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tam Phú, Tam Kỳ – Nghề nghiệp: học sinh – Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
28 | BN1110342 – H.T.Đ (2003) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Thôn 2, Tiên Lập, Tiên Phước – Nghề nghiệp: nhân viên phục vụ | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Mỹ | Quán karaoke Paradise | Hàng ngày |
29 | BN1110343 – T.V.H (1986) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Thọ Tân, Tam Ngọc, Tam Kỳ – Nghề nghiệp: công nhân | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Sơn | Quán karaoke Anh Quân | Tối ngày 20/11/2021 |
Điểm tiêm vắc xin TTYT Tam Kỳ | 15h ngày 22/11/2021 | |||||
30 | BN1110344 – N.Q.L (2004) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ – Nghề nghiệp: học sinh – Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
31 | BN1110345 – L.T.T (2000) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Hòa Thuận, Tam Kỳ
| Quảng Nam | Tam Kỳ | Quán Phố Bia, quán Tháp Bia và gội đầu Út Hằng | Ngày 20/11/2021 | |
32 | BN1110346 – L.T.N (1995) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ – Nghề nghiệp: nhân viên phục vụ | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Mỹ | Quán cơm trên đường Điện Biên Phủ cũ | Ngày 19/11/2021 |
Quán mỳ gà đường Trần Nguyên Hãn | 18h ngày 20/11/2021 | |||||
33 | BN1110347 – N.C.T (1993) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | ||||
34 | BN1110348 – N.T.L (2004) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ – Nghề nghiệp: học sinh – Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
35 | BN1110349 – N.T.B.H (2004) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Trà Mai, Nam Trà My | Cách ly tập trung, lấy mẫu lần 2 | ||||
36 | BN1110350 – L.Q.Đ (2021) – Giới tính: nam – Địa chỉ: xã Ba, Đông Giang – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Chỉ tiếp xúc những người cụ thể | ||||
37 | BN1110351 – N.V.H (1987) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Đại Hồng, Đại Lộc | Chăm F0 tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh | ||||
38 | BN1110352 – B.A (1963) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Hội Khách Tây, Đại Sơn, Đại Lộc – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 20/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
39 | BN1110353 – N.H.G (2010) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Hội Khách Đông, Đại Sơn, Đại Lộc – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tại nhà | ||||
40 | BN1110354 – L.Q.Đ (1998) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Hội Khách Tây, Đại Sơn, Đại Lộc – Nghề nghiệp: xây dựng – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 09/11/2021, lấy mẫu lần 4 | ||||
41 | BN1110355 – N.P.T (2021) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Bình Quế, Thăng Bình – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Chỉ tiếp xúc những người cụ thể | ||||
42 | BN1110356 – T.A.T (2019), dịch tễ trở về từ Bình Dương – Giới tính: nam – Địa chỉ: Phước Thạnh, Tam Thạnh, Núi Thành – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã giám sát y tế từ ngày 21/11/2021, lấy mẫu lần 1 | ||||
43 | BN1110357 – B.T.C.T (1996) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Mỹ Bình, Tam Hiệp, Núi Thành – Nghề nghiệp: nội trợ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 13/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
44 | BN1110358 – V.D.H (2001) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Vĩnh Đại, Tam Hiệp, Núi Thành – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tại nhà sau khi hoàn thành cách ly tập trung từ ngày 14/11/2021, lấy mẫu lần 4 | ||||
45 | BN1110359 – N.T.N (1999) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Vân Thạch, Tam Hiệp, Núi Thành – Nghề nghiệp: lái xe – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tại nhà sau khi hoàn thành cách ly tập trung từ ngày 17/11/2021, lấy mẫu lần 4 | ||||
46 | BN1110360 – H.T.P (1986) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Thạnh Mỹ, Tam Mỹ Tây, Núi Thành – Nghề nghiệp: lao động tự do – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 16/11/2021, lấy mẫu lần 1 | ||||
47 | BN1110361 – N.N.T.H (2004) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Trảng Suối, Cẩm Hà, Hội An – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hội An | Tân An | Lớp 12C10 trường THPT Nguyễn Trãi | Buổi sáng hàng ngày và buổi chiều ngày 19/11/2021 |
48 | BN1110362 – N.V.H (1984), dịch tễ trở về từ TP.HCM – Giới tính: nam – Địa chỉ tạm trú: Phước Trạch, Cửa Đại, Hội An – Nghề nghiệp: kỹ thuật viên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Hội An | Cửa Đại | Quán mỳ quảng cô Nhung, Phước Trạch | 7h30 ngày 18/11/2021 |
Quán café Ảnh Thương | Sáng ngày 18/11/2021 | |||||
Quán cơm chị Hiền, Phước Trạch | 13h ngày 20/11/2021 | |||||
49 | BN1110363 – T.V.T (1997) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tiên Lộc, Tiên Phước | Đang điều tra dịch tễ | ||||
50 | BN1110364 – P.N.D (1986) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Quế Thuận, Quế Sơn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đã cách ly, xét nghiệm lần 2 | ||||
51 | BN1110365 – P.T.H (1968), là mẹ của BN1002286 (công bố ngày 17/11/2021) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Cang Đông, Quế Châu, Quế Sơn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung | ||||
52 | BN1110366 – H.A.T (1997) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Bích Ngô, Tam Xuân 2, Núi Thành – Nghề nghiệp: ship hàng – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Sơn | Quán karaoke Anh Quân | Tối ngày 20/11/2021 |
53 | BN1110367 – N.T.T.N (1995), dịch tễ trở về từ TP.HCM – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Bình Nguyên, Thăng Bình – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Theo dõi sức khỏe tại nhà | ||||
54 | BN1110368 – N.T.K.N (2008) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Bình An, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
55 | BN1110369 – Đ.T.M.D (1996), dịch tễ trở về từ Bình Dương – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Phước Thạnh, Tam Thạnh, Núi Thạnh – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đã giám sát y tế từ ngày 21/11/2021, lấy mẫu lần 1 | ||||
56 | BN1110370 – N.C.N (2003) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Phú Trung Đông, Tam Xuân 1, Núi Thành – Nghề nghiệp: nhân viên phục vụ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Mỹ | Quán karaoke Paradise | Hàng ngày |
57 | BN1110373 – H.V.Cường (1983) – Giới tính: nam – Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | ||||
58 | BN1110374 – N.N.T (1984) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Bình An, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ | ||||
59 | BN1110375 – T.N.N (1983) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Quế Thọ, Hiệp Đức | Trong khu phong tỏa | ||||
60 | BN1110376 – L.V.T (1984) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Quế Thọ, Hiệp Đức | Đang điều tra dịch tễ | ||||
61 | BN1110377 – H.N.S (1937) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Quế Thọ, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: già | Cách ly tại nhà | ||||
62 | BN1110378 – T.T.M (1939) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Quế Thọ, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: già | Cách ly tại nhà | ||||
63 | BN1110379 – L.T.C (1967) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Quế Thọ, Hiệp Đức | Cách ly tại nhà | ||||
64 | BN1110380 – L.T.L (1964) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Quế Thọ, Hiệp Đức | Trong khu phong tỏa | ||||
65 | BN1110381 – H.T.T (2008) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
66 | BN1110382 – H.T.T (2010) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
67 | BN1110383 – H.T.D (2010) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
68 | BN1110384 – H.A.V (2009) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
69 | BN1110385 – N.G.B (2013) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Thăng Phước, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
70 | BN1110386 – A.Đ (1984) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức | Đang điều tra dịch tễ | ||||
71 | BN1110387 – H.H.N (2007) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Trường dân tộc nội trú THCS Hiệp Đức | Hàng ngày |
72 | BN1110388 – H.T.N (2008) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Trường dân tộc nội trú THCS Hiệp Đức | Hàng ngày |
73 | BN1110389 – H.Q.L (2007) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Trường dân tộc nội trú THCS Hiệp Đức | Hàng ngày |
74 | BN1110390 – H.V.B (2008) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Trường dân tộc nội trú THCS Hiệp Đức | Hàng ngày |
75 | BN1110391 – N.Đ.H (2010) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Trường dân tộc nội trú THCS Hiệp Đức | Hàng ngày |
76 | BN1110392 – N.V.L (2010) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Trường dân tộc nội trú THCS Hiệp Đức | Hàng ngày |
77 | BN1110393 – H.N.H (2010) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Trường dân tộc nội trú THCS Hiệp Đức | Hàng ngày |
78 | BN1110394 – H.V.T (2006) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Trường dân tộc nội trú THCS Hiệp Đức | Hàng ngày |
79 | BN1110395 – H.V.P (2008) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Trường dân tộc nội trú THCS Hiệp Đức | Hàng ngày |
80 | BN1110396 – H.T.M.Q (1981) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Trường dân tộc nội trú THCS Hiệp Đức | Hàng ngày |
81 | BN1110397 – Đ.T.K (2008) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Sông Trà, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Sông Trà | Trường dân tộc nội trú THCS Hiệp Đức | Hàng ngày |
82 | BN1110398 – L.N.T.V (1999) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | ||||
83 | BN1110399 – L.V.T (2005) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | ||||
84 | BN1110400 – N.T.B.N (2001) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ | Đang điều tra dịch tễ | ||||
85 | BN1110401 – T.T.N (1976) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tiên Cẩm, Tiên Phước | Trong khu phong tỏa | ||||
86 | BN1110402 – Đ.L.A (2001) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tiên Cẩm, Tiên Phước | Trong khu phong tỏa | ||||
87 | BN1110403 – T.V.T (2001) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tiên Kỳ, Tiên Phước | Đang điều tra dịch tễ | ||||
88 | BN1110404 – T.H.T (1972) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tiên Cẩm, Tiên Phước | Trong khu phong tỏa | ||||
89 | BN1110405 – T.T.H.L (1976) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tiên Cẩm, Tiên Phước: | Trong khu phong tỏa | ||||
90 | BN1110406 – N.T.M.C (1987) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tiên Cẩm, Tiên Phước | Trong khu phong tỏa | ||||
91 | BN1110407 – L.T.L (1952) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tiên Cẩm, Tiên Phước | Trong khu phong tỏa | ||||
92 | BN1110408 – N.N.T.M (2002) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tiên Cẩm, Tiên Phước | Trong khu phong tỏa | ||||
93 | BN1110409 – V.T.A.T (1990) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Quảng Lăng A, Điện Nam Trung, Điện Bàn | Cách ly tại nhà từ ngày 20/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
94 | BN1110410 – T.T.T (1967) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Khối 5, Điện Nam Trung, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | ||||
95 | BN1110411 – `H.T.K.L (1996) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Quảng Lăng B, Điện Nam Trung, Điện Bàn | Cách ly tại nhà từ ngày 20/11/2021, lấy mẫu lần 2 |
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
I THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
- Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
Quảng Nam có 1.250.469 người có nhu cầu tiêm vắc xin phòng Covid-19; theo Kế hoạch của Chính phủ, mục tiêu đến Quý I/2022 đạt trên 70% dân số được tiêm vắc xin phòng COVID-19, với lượng vắc xin cần thiết tương đương để tiêm đủ 2 mũi cho 70% dân số của tỉnh là khoảng 1.966.932 liều vắc xin. Tuy nhiên, tính đến hết ngày 23/11/2021, Quảng Nam mới được phân bổ 1.490.650 liều/1.966.932 liều, Kết quả:
– Vắc xin được phân bổ theo Quyết định: 1.490.650 liều/1.966.932 liều KH, đạt 75,7% KH;
– Số mũi tiêm trong ngày: M1: 1.899; M2: 7.251;
– Vắc xin thực đã nhận: 1.490.650 liều (100% so với Quyết định);
– Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.250.565 mũi tiêm (83,9% so với vắc xin đã nhận);
– Số người được tiêm: 982.840 người tiêm (78,6% số người cần tiêm); trong đó:
+ Đã tiêm 1 mũi: 715.115 người tiêm;
+ Đã tiêm 2 mũi: 267.725 người tiêm (21,4% số người cần tiêm).
- Thông tin tại các chốt kiểm soát dịch
– Tổ chức kiểm tra 6.723 lượt phương tiện; tiến hành đo thân nhiệt 8.320 trường hợp; khai báo y tế 8.445 trường hợp.
– Hướng dẫn thực hiện 676 tờ khai trên phần mềm quản lý di biến động người ra vào từ vùng dịch.
– Điều tiết, hướng dẫn 307 phương tiện, 378 người từ các tỉnh phía Nam trở về các tỉnh phía Bắc qua địa bàn tỉnh an toàn; trong đó, đã phân loại, tổ chức khai báo y tế và giám sát 80 trường hợp về các địa phương của tỉnh Quảng Nam.