Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một số nội dung liên quan đến phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 22/11/2021, như sau:
- TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
- Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT | Mục | Số đang được cách ly | Số phát sinh mới trong ngày | Tích lũy | ||
Tính từ 18/7/2021 đến nay | Tính từ 29/4/2021 đến nay | Từ đầu mùa dịch đến nay | ||||
1 | Số ca bệnh | 80 (1) | 2.348(2) | 2.376 | 2.502 | |
2 | Số mẫu xét nghiệm | 3.919 (3) | 414.302 | 471.816 | 580.750 | |
3 | Cách ly y tế tập trung | 6.405(4) | 112 | 41.921 | 56.543 | 71.062 |
4 | Cách ly tại cơ sở y tế | 676 (5) | 38 | 2.645 | 2.765 | 3.700 |
5 | Cách ly tại nhà | 10.973(6) | 846 | 52.121 | 97.992 | 164.906 |
(1) Từ 15h00 ngày 21/11 đến 15h00 ngày 22/11, Quảng Nam ghi nhận 80 ca mắc mới (BN1102259 đến BN1102338), trong đó: 39 ca cộng đồng (Điện Bàn 14 ca, Hiệp Đức 08 ca, Hội An 06 ca, Phú Ninh 04 ca, Tam Kỳ 03 ca, Núi Thành 01 ca, Tiên Phước 01 ca, Đại Lộc 02 ca) và 41 ca đã được giám sát, cách ly từ trước (04 ca bệnh từ TP Hồ Chí Minh, Tiền Giang về và 37 ca bệnh còn lại đều là F1), cụ thể là:
- 04 ca bệnh tại Đại Lộc, trong đó:
+ 02 ca bệnh cộng đồng chưa được giám sát, cách ly;
+ 02 ca bệnh là F1, đã được giám sát, cách ly từ trước.
- 21 ca bệnh tại Điện Bàn, trong đó:
+ 14 ca bệnh cộng đồng, chưa được giám sát, cách ly: Điện Minh 04 ca, Điện Nam Trung 01 ca, Điện Ngọc 01 ca, Điện Phước 07 ca, Vĩnh Điện 01 ca.
+ 02 ca bệnh về từ TP Hồ Chí Minh và Đồng Nai, xét nghiệm sàng lọc tại cơ sở y tế ngay khi về địa phương.
+ 05 ca bệnh là F1, đã được giám sát, cách ly từ trước.
- 01 ca bệnh tại Duy Sơn, Duy Xuyên: về từ TP Hồ Chí Minh, đã được giám sát, cách ly ngay khi về địa phương.
- 09 ca bệnh tại Hiệp Đức, trong đó:
+ 01 ca bệnh đã được giám sát cách ly tại Tân Bình.
+ 08 ca bệnh cộng đồng chưa được giám sát, cách ly: Bình Lâm 01 ca, Bình Sơn 01 ca,Hiệp Thuận 01 ca, Quế Thọ 05 ca.
- 06 ca bệnh cộng đồng chưa được giám sát cách ly tại Hội An: Cẩm Hà 02 ca, Sơn Phong 01 ca, Tân An 02 ca, Thanh Hà 01 ca.
- 03 ca bệnh tại Cà Dy, Nam Giang: đều đã được giám sát, cách ly từ trước.
- 03 ca bệnh tại Núi Thành, trong đó:
+ 01 ca bệnh cộng đồng, đang điều tra nguồn lây tại Tam Nghĩa.
+ 02 ca bệnh đã được giám sát, cách ly từ trước tại Tam Anh Nam và Tam Xuân I.
- 04 ca bệnh cộng đồng chưa được giám sát, cách ly tại Phú Ninh: Tam An 02 ca, Tam Thái 02 ca.
- 01 ca bệnh đã được giám sát, cách ly tại Đông Phú, Quế Sơn.
- 05 ca bệnh tại Tam Kỳ, trong đó:
+ 03 ca bệnh cộng đồng, chưa được giám sát, cách ly tại Hòa Hương, Tam Phú, Tân Thạnh.
+ 02 ca bệnh là người nhà chăm sóc bệnh nhân F0 tại bệnh viện Phạm Ngọc Thạch (người Đại Lộc và Thăng Bình).
- 01 ca bệnh tại Bình Định Nam, Thăng Bình: đã được giám sát, cách ly từ trước.
- 22 ca bệnh tại Tiên Phước, trong đó:
+ 21 ca bệnh đã được giám sát, cách ly: Tiên Cẩm 20 ca, Tiên Hà 01 ca.
+ 01 ca bệnh cộng đồng chưa được giám sát, cách ly tại Tiên Kỳ.
(2) 2.348 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 576 ca bệnh cộng đồng, 1.383 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 288 ca xâm nhập từ các tỉnh và 101 ca nhập cảnh.
(3) Trong ngày có 3.919 mẫu xét nghiệm; kết quả: 80 mẫu dương tính, 3.518 mẫu âm tính, 321 mẫu đang chờ kết quả.
(4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 4.048 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 2.357 người.
(5) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 634 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 42 người.
(6) Trong đó: đối tượng F2: 3.941 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ: 7.032 người.
- Tình hình dịch bệnh thị xã Điện Bàn
Từ 18 – 21/11 (trong 4 ngày), Điện Bàn ghi nhận 125 ca (trong đó: 65 ca là học sinh và giáo viên Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu, 4 ca là học sinh Trường tiểu học Phan Ngọc Nhân, 05 ca là công nhân khu công nghiệp Điện Nam – Điện Ngọc, 04 ca bệnh là người về từ các tỉnh thành khác, 47 ca là các F1 có liên quan đến các F0 Trường Nguyễn Duy Hiệu.
- Tình hình dịch bệnh huyện Tiên Phước
Từ 19 – 22/11 (trong 4 ngày), Tiên Phước ghi nhận 52 ca bệnh, trong đó 31 ca bệnh cộng đồng, đang điều tra nguồn lây và có 30 ca bệnh là học sinh trường Tiểu học Tiên Cẩm.
- Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT | Thông tin chung | Các địa điểm và mốc thời gian liên quan | |||||||||
Tỉnh | Quận/ huyện | Xã/ phường | Địa điểm | Mốc thời gian | |||||||
01 | BN1102259 – A.R.B (1987), – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Cà Dy, Nam Giang – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa rõ | Đã được giám sát, cách ly từ trước | |||||||||
02 | BN1102260 – C.H (1995), F1 – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Cà Dy, Nam Giang – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa rõ | Đã được giám sát, cách ly từ trước | |||||||||
03 | BN1102261 – H.T.N.H (2011), – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Cà Dy, Nam Giang – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã được giám sát, cách ly từ trước | |||||||||
04 | BN1102262 – N.T.D.M (2014), – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tiên Cẩm, Tiên Phước – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã được giám sát, cách ly từ trước | |||||||||
05 | BN1102263 – N.T.N (2014), – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tiên Cẩm, Tiên Phước – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã được giám sát, cách ly từ trước | |||||||||
06 | BN1102264 – T.G.B (2014), – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tiên Cẩm, Tiên Phước – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã được giám sát, cách ly từ trước | |||||||||
07 | BN1102265 – T.T.T.V (2014), – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tiên Cẩm, Tiên Phước – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã được giám sát, cách ly từ trước | |||||||||
08 | BN1102266 – N.T.K.O (2006), liên quan trường THPT Nguyễn Duy Hiệu – Điện Bàn – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Câu Nhi Đông, Điện An, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh lóp 10/7 Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã được giám sát, cách ly từ trước | |||||||||
09 | BN1102267 – N.P.K (2006), liên quan trường THPT Nguyễn Duy Hiệu – Điện Bàn – Giới tính: nam – Địa chỉ: Hạ Nông Đông, Điện Phước, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh lớp 10/12 Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã được giám sát, cách ly từ trước | |||||||||
10 | BN1102268 – T.T.Đ (1983), – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tam Nghĩa, Núi Thành – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
11 | BN1102269 – V.T.P (2017), F1 của BN1092108 (Công bố ngày 21/11/2021) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Nhị Định 3, Điện Phước, Điện Bàn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
12 | BN1102270 – P.T.H (1983), F1 của BN1092108 (Công bố ngày 21/11/2021) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Nhị Định 3, Điện Phước, Điện Bàn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa rõ | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
13 | BN1102271 – V.T.T.T (2001), F1 của BN1092108 (Công bố ngày 21/11/2021) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Nhị Định 3, Điện Phước, Điện Bàn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa rõ | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
14 | BN1102272 – M.T.M.L (1997), F1 của BN1092096 (Công bố ngày 21/11/2021) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Nông Sơn 1, Điện Phước, Điện Bàn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
15 | BN1102273 – Đ.T.K (1945) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Hà Dừa, Điện Ngọc, Điện Bàn – Nghề nghiệp: già – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa rõ | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
16 | BN1102274 – Đ.D.Đ (1996) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tam Xuân I, Núi Thành – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Đã được giám sát, cách ly từ trước | |||||||||
17 | BN1102275 – N.B.D (2000) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tam Anh Nam, Núi Thành – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa rõ | Đã được giám sát, cách ly từ trước | |||||||||
18 | BN1102276 – N.T.T.T (2004) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Ngọc Mỹ, Tam Phú, Tam Kỳ – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Tam Kỳ | Tam Phú | Lớp 12/6 trường THPT Duy Tân | Buổi sáng hàng ngày đến ngày 19/11/2021 | |||||
Tam Thanh | Thăm nhà cô L. dạy Hóa | 14h30 ngày 20/11/2021 | |||||||||
Thăm thầy T. và cô A. | Tối ngày 20/11/2021 | ||||||||||
19 | BN1102277 – T.M.L (1987) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Hòa Hương, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
20 | BN1102278 – L.T.T.Q (2004) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Tam Kỳ | quán Karaoke Vip gần Siêu thị | 13h đến 13h30, ngày 16/11/2021 | ||||||
quán Karaoke Paradin đường Lê Lợi | 17h30-19h30, ngày 18/11/2021 | ||||||||||
An Sơn | quán Karoke Anh Quân đường Trần Cao Vân | 20h đến 22h, ngày 18/11/2021;20h đến 22h, ngày 20/11/202115h đến 16h30, ngày 21/11/2021 | |||||||||
Shop Hoa số 10 Lê Lợi | 15h ngày 19/11/2021 | ||||||||||
Quán bê thui Phước Khang, đường Thanh Hoá | 11h đến 12h30, ngày 20/11/2021 | ||||||||||
Nhà nghỉ Kiều Hoa đường Phan Bội Châu | 11h đến 15h, ngày 21/11/2021 | ||||||||||
Phòng khám BS Phong đường Trần Cao Vân | 16h30 đến 17h, ngày 21/11/2021 | ||||||||||
21 | BN1102279 – N.T.K.T (1987), – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Phú Nham, Duy Sơn, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 2 mũi | Về từ TP Hồ Chí Minh, đã được giám sát, cách ly | |||||||||
22 | BN1102280 – Đ.T.M (1968), – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Trảng Suối, Cẩm Hà, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 1 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
23 | BN1102281 – N.T.H (1957) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Bàu Súng, Thanh Hà, Hội An – Nghề nghiệp: BQL nghĩa trang – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Điện Bàn | Điện Dương | Biển Thống Nhất | 4h đến 5h các ngày từ 18/11/2021 đến 20/11/2021 | |||||
Quán café Thường, ngã 3 Thống Nhất | 5h các ngày từ 18/11/2021 đến 20/11/2021 | ||||||||||
Hội An | Thanh Hà | Quán mì Trâm, chợ Bàu Ốc Hạ | 6h30 các ngày 18/11/2021, 19/11/2021 | ||||||||
Mua thịt hàng gần quán mì Trâm | Sáng 21/11/2021 | ||||||||||
Đại hội cựu chiến binh Bàu Súng và liên hoan tại nhà văn hóa Bàu Súng | 14h đến 18h30 ngày 20/11/2021 | ||||||||||
Quán bún Bảy Phương, đường Nguyễn Tất Thành | 6h30 ngày 20/11/2021, sáng 21/11/2021 | ||||||||||
Quán café Nhật Thảo | 9h các ngày từ 18/11/2021 đến 19/11/2021 và 8h ngày 20/11/2021 | ||||||||||
Cẩm Hà | Ban Quản lý nghĩa trang nhân dân Hội An | Hàng ngày | |||||||||
Quán café Thông gần Nghĩa trang | Sáng 21/11/2021 | ||||||||||
24 | BN1102282 – P.V.T (1976), – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Cẩm Hà, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa rõ | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
25 | BN1102283 – N.T.H (1976), – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: An Phong, Tân An, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
26 | BN1102284 – D.Q.B (2004), – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Tân An, Hội An – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
27 | BN1102285 – N.N.B.T (2014), – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: An Thiện, Tam An, Phú Ninh – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
28 | BN1102286 – N.N.B.A (2020), – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: An Thiện, Tam An, Phú Ninh – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
29 | BN1102287 – Đ.T.T (2008), – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Phước Lộc, Tam Thái, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
30 | BN1102288 – T.T.T.H (1975), – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Phước Lộc, Tam Thái, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa rõ
| Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
31 | BN1102289 – L.T.N.U (2006), – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Quảng Hậu, Điện Nam Trung, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh lớp 10/1 – Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã được giám sát, cách ly từ trước | |||||||||
32 | BN1102290 – T.T.P.H (2006), – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Câu Nhi, Điện An, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh lớp 10/13 – Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã được giám sát, cách ly từ trước | |||||||||
33 | BN1102291 – T.T.N.D (2006), – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Khúc Lũy, Điện An, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh lớp 10/13 – Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã được giám sát, cách ly từ trước | |||||||||
34 | BN1102292 – D.T.T.D (1972), – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Khúc Lũy, Điện An, Điện Bàn – Nghề nghiệp: bán rau hành chợ Hòa Khánh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa rõ | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
35 | BN1102293 – P.T.V.T (1993), – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Nhị Đinh I, Điện Phước, Điện Bàn – Nghề nghiệp: công nhân công ty giày Riker – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
36 | BN1102294 – L.T.P (1975), – Giới tính: Nam – Địa chỉ:Điện Minh, Điện Bàn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
37 | BN1102295 – L.T.T.B (1978), F1 – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Trung Phú, Điện Minh, Điện Bàn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
38 | BN1102296 – V.T.Đ (2005), F1 – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Nhị Đinh 3,, Điện Phước, Điện Bàn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
39 | BN1102297 – N.T.X (1969), F1 – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Nhị Đinh 2,, Điện Phước, Điện Bàn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
40 | BN1102298 – N.H.C (1982) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Quận Bình Chánh – TP HCM – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Sàng lọc dương tính tại bệnh viện ĐK Vĩnh Đức | |||||||||
41 | BN1102299 – N.Q. T (1989) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: 72/25 Nguyễn Hồng Đào, Phường 14, Quận Tân Bình, HCM – Nghề nghiệp: – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Sàng lọc dương tính tại bệnh viện ĐK Vĩnh Đức | |||||||||
Đà Nẵng | Hải Châu | 63 Lê Hồng Phong | Bún chả cá bà Phiến | 11h18 phút ngày 20/11/2021 | |||||||
Quảng Nam | Hội An | Cửa Đại | dự án Hoiana, Casamia,Vinpearl Cửa Đại
| 15h00 ngày 20/11/2021 | |||||||
Phố cổ Hội An | 17h00 ngày 20/11/2021 | ||||||||||
Bánh mì Phượng | 17h45 ngày 20/11/2021 | ||||||||||
Tạp hoá gần bánh mì Phượng (mua mì ly + mua bánh) | 18h30 ngày 20/11/2021 | ||||||||||
Ăn tàu phớ quán lề đường gần bánh mì Phượng | 18h30 ngày 20/11/2021 | ||||||||||
Resort Citadines Pearl – Hội An | 18h50 ngày 20/11/2021 | ||||||||||
42 | BN1102300 – N.T.M.A (1989) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Phong Thọ – Sơn Phong – Hội An – Nghề nghiệp: – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
43 | BN 1102301 – N.T. S (1967) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Châu Xuân – Bình Định Nam – Thăng Bình – Nghề nghiệp: Nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Được cách ly từ ngày 15/11/2021, lấy mẫu lần 2 | |||||||||
44 | BN1102302 – V.T.E (1974) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Đại Hưng – Đại Lộc | Chăm F0 tại Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch | |||||||||
45 | BN 1102303 – N.Q.A (1984), là con BN1092208 và BN1092209 (công bố ngày 21/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Hội Khách Đông, Đại Sơn, Đại Lộc – Nghề nghiệp: cán bộ văn hoá xã – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
46 | BN1102304 – H.N.A.T (1993) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Tú Phương – Bình Tú – Thăng Bình | Chăm F0 tại Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch | |||||||||
47 | BN1102305 – T.Đ.L (1974) – Giới tính: Nam- Địa chỉ: Việt An – Bình Lâm – Hiệp Đức- Nghề nghiệp: Thợ mắc màn rèm- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Thăng Bình | Bình Nguyên | Thi lái xe ở TT Sát hạch lái xe Quảng Nam | Ngày 18/11/2021 | |||||
Hiệp Đức | Tân An | Quầy điện tử anh Vinh- chợ Tân An | Sáng ngày 19/11/2021 | ||||||||
Quầy thuốc tây Chị Phú | Sáng ngày 19/11/2021 | ||||||||||
Bình Sơn- thôn An Tráng | Ráp màn rèm tại nhà anh Quang | Sáng ngày 20/11/2021 | |||||||||
Phòng khám khu vực Vùng A | 17h00 ngày 20/11/2021 | ||||||||||
48 | BN1102306 – T.T.H (1984) – Giới tính: Nữ- Địa chỉ: Tân Thuận – Hiệp Thuận – Hiệp Đức- Nghề nghiệp: Công nhân may chuyền 9- Công ty May Hiệp Đức- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
49 | BN1102307 – N.T.P (2011) – Giới tính: Nữ- Địa chỉ: Bắc An Sơn – Quế Thọ – Hiệp Đức- Nghề nghiệp: Học sinh lớp 5/2 trường TH Kim Đồng- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
50 | BN1102308 – N.T.T.H (1977) – Giới tính: Nữ- Địa chỉ: Nam An Sơn – Quế Thọ – Hiệp Đức- Nghề nghiệp: Công nhân may chuyền 6- Công ty May Hiệp Đức- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
51 | BN1102309 – N.T.Y.V (2005) – Giới tính: Nữ- Địa chỉ: Bắc An Sơn – Quế Thọ – Hiệp Đức- Nghề nghiệp: Học sinh lớp 11/6 Trường THPT Trần Phú- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hiệp Đức | Quế Thọ- Bắc An Sơn | Ăn mì tại quán Cô Hạnh | Ngày 13/11/2021 | |||||
52 | BN1102310 – N.T.H( 1993) – Giới tính: Nữ- Địa chỉ: Tuy Hoà – Bình Sơn – Hiệp Đức- Nghề nghiệp: Công nhân may chuyền 9- Công ty May Hiệp Đức- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
53 | BN1102311 – H.T.H( 1975) – Giới tính: Nam- Địa chỉ: Nam An Sơn – Quế Thọ – Hiệp Đức- Nghề nghiệp: Nông- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Quế Thọ | Nam An Sơn | Quán Cà phê Anh Dũng | Sáng ngày 16/11/2021 và 17/11/2021 | |||||
54 | BN1102312 – N.T.L( 1969) – Giới tính: Nam- Địa chỉ: Bắc An Sơn – Quế Thọ – Hiệp Đức- Nghề nghiệp: Giáo Viên Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Hiệp Đức | Quế Thọ | Quầy thuốc tây Trinh | Ngày 14/11/2021 | |||||
Quảng Nam | Hiệp Đức | Quế Thọ | Dạy 4 lớp 6/1, 6/2,6/3 và 9/2 tại trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | Từ ngày 15/11/2021 đến ngày 19/11/2021 | |||||||
55 | BN1102313 – P.V.C( 1980) – Giới tính: Nam- Địa chỉ: Tân Bình – Hiệp Đức. | Đã được cách ly y tế tập trung trước đó, lấy mẫu lần 2 | |||||||||
56 | BN1102314 – P.V.H( 1990) – Giới tính: Nam- Địa chỉ: Tiên Cẩm – Tiên Phước | Trong khu phong toả | |||||||||
57 | BN1102315 – T.T.K.O( 1990) – Giới tính: Nữ- Địa chỉ: Tiên Cẩm – Tiên Phước | Trong khu phong toả | |||||||||
58 | BN1102316 – P.M.Q( 2019) – Giới tính: Nam- Địa chỉ: Tiên Cẩm – Tiên Phước- Nghề nghiệp : Còn nhỏ- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Trong khu phong toả | |||||||||
59 | BN1102317 – P.L( 1930) – Giới tính: Nam- Địa chỉ: Tiên Cẩm – Tiên Phước | Trong khu phong toả | |||||||||
60 | BN1102318 – P.T.T.T( 1989) – Giới tính: Nữ- Địa chỉ: Tiên Cẩm – Tiên Phước | Trong khu phong toả | |||||||||
61 | BN1102319 – P.V.P( 1970) – Giới tính: Nam- Địa chỉ: Tiên Cẩm – Tiên Phước | Trong khu phong toả | |||||||||
62 | BN1102320 – L.T.K.T( 1981) – Giới tính: Nữ- Địa chỉ: Tiên Cẩm – Tiên Phước | Trong khu phong toả | |||||||||
63 | BN1102321 – L.H( 1964) – Giới tính: Nam- Địa chỉ: Tiên Cẩm – Tiên Phước | Trong khu phong toả | |||||||||
64 | BN1102322 – N.T.L(2006) – Giới tính: Nữ- Địa chỉ: Tiên Cẩm – Tiên Phước- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Trong khu phong toả | |||||||||
65 | BN1102323 – N.T.K(1966) – Giới tính: Nữ- Địa chỉ: Tiên Hà – Tiên Phước- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Đã được cách ly y tế tập trung
| |||||||||
66 | BN1102324 – Đ.N.T.K (2018) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Tiên Cẩm – Tiên Phước – Nghề nghiệp : Còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Trong khu phong toả | |||||||||
67 | BN1102325 – Đ.T.T.N (2012) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Tiên Cẩm – Tiên Phước – Nghề nghiệp : Còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Trong khu phong toả | |||||||||
68 | BN1102326 – Đ.K.L (1974) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Tiên Cẩm – Tiên Phước | Trong khu phong toả | |||||||||
69 | BN1102327 – P.V.V (1996) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Tiên Cẩm – Tiên Phước | Trong khu phong toả | |||||||||
70 | BN1102328 – P.V.T.P (2019) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Tiên Cẩm – Tiên Phước – Nghề nghiệp: Còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Trong khu phong toả | |||||||||
71 | BN1102329 – B.T.K.T ( 2000), liên quan tiệm áo cưới Trinh Bùi tại Cang Tây – Giới tính: Nữ- Địa chỉ: Đông Phú, Quế Sơn- Nghề nghiệp: trang điểm cố dâu- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa rõ | Đã được giám sát, cách ly từ ngày 16/11/2021 | |||||||||
72 | BN1102330 – N.T.T ( 2007) – Giới tính: Nam- Địa chỉ: Đại Sơn, Đại Lộc- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa rõ | Đã được giám sát, cách ly từ trước | |||||||||
73 | BN1102331 – N.T.L ( 1984) – Giới tính: Nữ- Địa chỉ: Đại Lãnh, Đại Lộc- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa rõ | Đã được giám sát, cách ly từ trước | |||||||||
74 | BN1102332 – T.T(1988) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Tiên Cẩm – Tiên Phước – Nghề nghiệp: Giáo viên của trường tiểu học Tiên Hiệp – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
75 | BN1102333 – L.T.H (1972) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Điện Minh – Điện Bàn – Nghề nghiệp: Bán rau tại chợ Hoà Khánh | Đang điều tra dịch tễ | |||||||||
76 | BN1102334 – L.T.H (1995) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Điện Nam Trung – Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ
| |||||||||
77 | BN1102335 – N.Q.T (1988) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Tiền Giang | Sàng lọc tại BVĐK Vĩnh Đức | |||||||||
78 | BN1102336 – N.H.T (1985) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Đồng Nai | Đang điều trị dịch tễ | |||||||||
79 | BN1102337 – P.M.C (2013) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Tiên Cẩm – Tiên Phước – Nghề nghiệp: Còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Trong khu phong toả | |||||||||
80 | BN110238 – N.T.L (1993) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Tiên Cẩm – Tiên Phước | Trong khu phong toả |
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
- I THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
- Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
Quảng Nam có 1.250.469 người có nhu cầu tiêm vắc xin phòng Covid-19; theo Kế hoạch của Chính phủ, mục tiêu đến Quý I/2022 đạt trên 70% dân số được tiêm vắc xin phòng COVID-19, với lượng vắc xin cần thiết tương đương để tiêm đủ 2 mũi cho 70% dân số của tỉnh là khoảng 1.966.932 liều vắc xin. Tuy nhiên, tính đến hết ngày 22/11/2021, Quảng Nam mới được phân bổ 1.490.650 liều/1.966.932 liều, Kết quả:
– Vắc xin được phân bổ theo Quyết định: 1.490.650 liều/1.966.932 liều KH, đạt 75,7% KH;
– Số mũi tiêm trong ngày: M1: 1.797; M2: 4.327;
– Vắc xin thực đã nhận: 1.490.650 liều (100% so với Quyết định);
– Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.241.415 mũi tiêm (83,3% so với vắc xin đã nhận);
– Số người được tiêm: 980.941 người tiêm (78,5% số người cần tiêm); trong đó:
+ Đã tiêm 1 mũi: 720.467 người tiêm;
+ Đã tiêm 2 mũi: 260.474 người tiêm (20,8% số người cần tiêm).
- Thông tin tại các chốt kiểm soát dịch
– Tổ chức kiểm tra 7.545 lượt phương tiện; tiến hành đo thân nhiệt 7.508 trường hợp; khai báo y tế 7.373 trường hợp.
– Hướng dẫn thực hiện 669 tờ khai trên phần mềm quản lý di biến động người ra vào từ vùng dịch.
– Điều tiết, hướng dẫn 286 phương tiện, 341 người từ các tỉnh phía Nam trở về các tỉnh phía Bắc qua địa bàn tỉnh an toàn, trong đó, đã phân loại, tổ chức khai báo y tế và giám sát 56 trường hợp về các địa phương của tỉnh Quảng Nam.
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 22/11/2021:
* Thông tin tóm tắt
– Tổng số điểm cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 19.711
– Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 56,35%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 53,33%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 50,24%)
– Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 25,22%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 29,05%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 33,33%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT | Quận/Huyện | Số Smart Phone | Số lượt cài PC-Covid | Tỉ lệ cài PC-Covid | Tổng số địa điểm | Số điểm phát sinh trong ngày | Tổng số lượt vào/ra | Lượt vào/ra trong ngày | Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã) |
TỈNH QUẢNG NAM | 810.260 | 368.447 | 45.47 % | 19.878 | 96 | 657.815 | 9.591 | 5.942 | |
1 | Thị xã Điện Bàn | 123.379 | 61.990 | 50.24 % | 4.423 | 18 | 144.795 | 245 | 192 |
2 | Thành phố Tam Kỳ | 95.341 | 50.849 | 53.33 % | 2.858 | 5 | 145.649 | 846 | 620 |
3 | Huyện Thăng Bình | 87.702 | 37.515 | 42.78 % | 1.950 | 15 | 15.458 | 350 | 179 |
4 | Huyện Núi Thành | 83.052 | 36.113 | 43.48 % | 1.289 | 12 | 121.548 | 823 | 478 |
5 | Huyện Đại Lộc | 67.563 | 32.734 | 48.45 % | 1.484 | 10 | 111.970 | 6.892 | 4.195 |
6 | Thành phố Hội An | 57.712 | 32.521 | 56.35 % | 2.013 | 13 | 45.931 | 146 | 91 |
7 | Huyện Duy Xuyên | 68.796 | 32.294 | 46.94 % | 1.548 | 4 | 6.654 | 58 | 38 |
8 | Huyện Quế Sơn | 39.082 | 16.874 | 43.18 % | 1.023 | 5 | 1.160 | – | – |
9 | Huyện Phú Ninh | 38.910 | 15.262 | 39.22 % | 491 | 1 | 2.057 | 91 | 72 |
10 | Huyện Tiên Phước | 35.915 | 12.480 | 34.75 % | 468 | 2 | 29.707 | 3 | 2 |
11 | Huyện Hiệp Đức | 19.321 | 7.574 | 39.20 % | 303 | – | 3.078 | 14 | 6 |
12 | Huyện Bắc Trà My | 16.079 | 5.846 | 36.36 % | 314 | 3 | 2.254 | 5 | 1 |
13 | Huyện Nông Sơn | 12.435 | 5.321 | 42.79 % | 240 | – | 5.259 | – | – |
14 | Huyện Phước Sơn | 15.918 | 5.305 | 33.33 % | 339 | – | 2.949 | 4 | 1 |
15 | Huyện Nam Giang | 14.851 | 5.153 | 34.70 % | 256 | 4 | 5.576 | 60 | 41 |
16 | Huyện Đông Giang | 12.560 | 4.780 | 38.06 % | 473 | 4 | 3.522 | 34 | 19 |
17 | Huyện Nam Trà My | 11.774 | 2.969 | 25.22 % | 249 | – | 9.606 | 15 | 5 |
18 | Huyện Tây Giang | 9.870 | 2.867 | 29.05 % | 157 | – | 642 | 5 | 2 |