Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một số nội dung liên quan đến phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 20/11/2021, như sau:
- TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
- Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT | Mục | Số đang được cách ly | Số phát sinh mới trong ngày | Tích lũy | ||
Tính từ 18/7/2021 đến nay | Tính từ 29/4/2021 đến nay | Từ đầu mùa dịch đến nay | ||||
1 | Số ca bệnh | 40 (1) | 2.125(2) | 2.153 | 2.279 | |
2 | Số mẫu xét nghiệm | 6.554 (3) | 404.706 | 462.220 | 571.154 | |
3 | Cách ly y tế tập trung | 6.860(4) | 1.493 | 41.694 | 56.316 | 70.835 |
4 | Cách ly tại cơ sở y tế | 619 (5) | 81 | 2.532 | 2.652 | 3.587 |
5 | Cách ly tại nhà | 11.906(6) | 251 | 50.588 | 96.459 | 163.373 |
(1) 40 ca bệnh công bố trong ngày, trong đó: 17 ca cộng đồng (Bắc Trà My 01 ca, Điện Bàn 07 ca, Hiệp Đức 02 ca, Hội An 01 ca, Núi Thành 02 ca, Quế Sơn 01 ca, Thăng Bình 01 ca, Tiên Phước 02 ca), và 23 ca đã được giám sát, cách ly từ trước (đều là F1), cụ thể là:
- 02 ca bệnh tại Bắc Trà My, trong đó:
+ 01 ca bệnh cộng đồng tại Trà Đốc: đang điều tra nguồn lây.
+ 01 ca bệnh đã được giám sát, cách ly tại Trà Đông: bệnh nhân ra viện về từ bệnh viện Phổi Đà Nẵng.
- 03 ca bệnh đã được giám sát, cách ly từ trước tại Đại Hưng, Đại Lộc.
- 14 ca bệnh tại Điện Bàn, trong đó:
+ 07 ca bệnh cộng đồng chưa được giám sát, cách ly: Điện An 01 ca,
Điện Minh 01 ca, Điện Nam Bắc 02 ca, Vĩnh Điện 03 ca.
+ 07 ca bệnh đã được giám sát, cách ly từ trước: Điện An 01 ca, Điện Minh 02 ca, Điện Nam Trung 01 ca, Điện Phương 01 ca, Điện Thắng Trung 01 ca và
Vĩnh Điện 01 ca.
- 02 ca bệnh ca bệnh cộng đồng tại Quế Thọ, Hiệp Đức: đang điều tra nguồn lây.
- 01 ca bệnh cộng đồng chưa được giám sát, cách ly tại Cẩm Hà, TP Hội An.
- 01 ca bệnh đã được giám sát, cách ly từ trước tại Thạnh Mỹ, Nam Giang.
- 09 ca bệnh tại Núi Thành, trong đó:
+ 02 ca bệnh cộng đồng (Tam Hiệp, Tam Quang): đang điều tra nguồn lây.
+ 07 ca bệnh là F1 (Tam Anh Nam 01 ca, Tam Mỹ Đông 01 ca, Tam Mỹ Tây 03 ca, Tam Xuân II 02 ca): đã được giám sát, cách ly từ trước.
- 01 ca bệnh cộng đồng chưa được giám sát, cách ly tại Quế Xuân II, Quế Sơn.
- 05 ca bệnh tại Thăng Bình, trong đó:
+ 01 ca bệnh cộng đồng chưa đươc giám sát, cách ly tại Bình Nam.
+ 04 ca bệnh là F1 đã được giám sát, cách ly tại Bình An, Bình Phục, Bình Quế và Bình Trung.
- 02 ca bệnh cộng đồng tại Tiên Cẩm, Tiên Phước: đang điều tra nguồn lây.
(2) 2.125 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 448 ca bệnh cộng đồng, 1.294 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 282 ca xâm nhập từ các tỉnh và 101 ca nhập cảnh.
(3) Trong ngày có 6.554 mẫu xét nghiệm; kết quả: 40 mẫu dương tính, 6.234 mẫu âm tính, 280 mẫu đang chờ kết quả.
(4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 4.048 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 2.812 người.
(5) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 577 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 42 người.
(6) Trong đó: đối tượng F2: 4.981 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ: 6.925 người.
- Tình hình dịch bệnh thị xã Điện Bàn
Từ 18 – 20/11 (trong 3 ngày), Điện Bàn ghi nhận 67 ca (trong đó có 43 ca là học sinh và giáo viên Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu, 5 ca là học sinh Trường tiểu học Phan Ngọc Nhân, 19 ca là các F1 có liên quan đến các F0 Trường Nguyễn Duy Hiệu.
- Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT | Thông tin chung | Các địa điểm và mốc thời gian liên quan | ||||
Tỉnh | Quận/ huyện | Xã/ phường | Địa điểm | Mốc thời gian | ||
01 | BN1077689 – N.C.T (2005), liên quan trường THPT Hùng Vương – Thăng Bình – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bình Xá, Bình Quế, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 13/11/2021 | ||||
02 | BN1077690 – H.L.P (2006), liên quan trường THPT Hùng Vương – Thăng Bình – Giới tính: nam – Địa chỉ: An Phước, Bình An, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 13/11/2021 | ||||
03 | BN1077691 – N.T.N.H (2006), liên quan trường THPT Hùng Vương – Thăng Bình – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Kế Xuyên 2, Bình Trung, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 13/11/2021 | ||||
04 | BN1077692 – P.T.Văn (1952) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Tất Viên, Bình Phục, Thăng Bình | Cách ly y tế tại khoa lây – TTYT huyện Thăng Bình từ ngày 15/11/2021 | ||||
05 | BN1077693 – L.V.C (2003) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Đông Tác, Bình Nam, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ | ||||
06 | BN1077694 – N.T.T.V (1975), là hàng xóm của BN1072761 (công bố ngày 19/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Trung Phú 1, Điện Minh, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | ||||
07 | BN1077695 – N.T.H.Y (2006), liên quan trường THPT Nguyễn Duy Hiệu – Điện Bàn – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Khối 5, Vĩnh Điện, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh lớp 10/3 – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
08 | BN1077696 – L.T.N.H (2006), liên quan trường THPT Nguyễn Duy Hiệu – Điện Bàn – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bồng Lai, Điện Minh, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh lớp 10/2 – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
09 | BN1077697 – T.T.A.T (2012), là F1 của BN1057299 (công bố ngày 18/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bồng Lai, Điện Minh, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh lớp 4C – Trường Trần Quốc Toàn – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
10 | BN1077698 – H.T.K.L (1975), giáo viên trường THPT Nguyễn Duy Hiệu – Điện Bàn – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thanh Quýt 4, Điện Thắng Trung, Điện Bàn – Nghề nghiệp: giáo viên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Điện Bàn | Điện An | Điện máy Kim Mã | Sáng 17/11/2021 |
Điện Nam Trung | Điểm tiêm vắc xin bệnh viện Vĩnh Đức | 9h ngày 17/11/2021 | ||||
Điện Thắng Trung | Chợ Điện Thắng Trung: quầy trái cây chị Tuyết | Chiều ngày 18/11/2021 | ||||
11 | BN1077699 – N.T.L.C (2006), liên quan trường THPT Nguyễn Duy Hiệu – Điện Bàn – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Khối 3, Vĩnh Điện, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh lớp 10/1 – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
12 | BN1077700 – N.B.H (2006), liên quan trường THPT Nguyễn Duy Hiệu – Điện Bàn – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Khối 3, Vĩnh Điện, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh lớp 10/1 – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
13 | BN1077701 – N.T.B.T (2012), trường tiểu học Phan Ngọc Nhân – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Điện Nam Bắc, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh lớp 4E – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
14 | BN1077702 – Đ.T.B.T (2006), liên quan trường THPT Nguyễn Duy Hiệu – Điện Bàn – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Quảng Hậu, Điện Nam Trung, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh lớp 10/6 – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
15 | BN1077703 – N.N.A.D (2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Điện Nam Bắc, Điện Bàn – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Chỉ tiếp xúc những người cụ thể | ||||
16 | BN1077704 – N.L.G (2006), liên quan trường THPT Nguyễn Duy Hiệu – Điện Bàn – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Vĩnh Điện, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh lớp 10/1 – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
17 | BN1077705 – N.Đ.M.H (2005), liên quan trường THPT Nguyễn Duy Hiệu – Điện Bàn – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Ngọc Tam, Điện An, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh lớp 11/3 – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
18 | BN1077706 – P.P.N.T (2000), là F1 của BN1057292 (công bố ngày 18/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bằng An Trung, Điện An, Điện Bàn – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quanrb Nam | Điện Bàn | Quán mỳ Thủy Thành | Sáng ngày 15/11/2021, sáng 16/11/2021 | |
Cách ly tại nhà từ chiều ngày 17/11/2021 | ||||||
19 | BN1077707 – L.V.C (2003) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Trung Lương, Tam Mỹ Tây, Núi Thành – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 4 | ||||
20 | BN1077708 – B.T.D (1996) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Phú Quý 1, Tam Mỹ Đông, Núi Thành – Nghề nghiệp: nội trợ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 4 | ||||
21 | BN1077709 – L.T.L (1996) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Trung Lương, Tam Mỹ Tây, Núi Thành – Nghề nghiệp: giáo viên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 4 | ||||
22 | BN1077710 – Đ.X.B (2005) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Tiên Xuân 2, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: ở nhà – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 4 | ||||
23 | BN1077711 – V.V.H (1991) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Vĩnh An Bắc, Tam Xuân 2, Núi Thành – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 3 | ||||
24 | BN1077712 – D.T.H.T (2004) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thạch Kiều, Tam Xuân 2, Núi Thành – Nghề nghiệp: buôn bán – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 3 | ||||
25 | BN1077713 – L.T.T (1996), dịch tễ trở về từ Bình Dương – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Vân Thạch, Tam Hiệp, Núi Thành – Nghề nghiệp: lái xe – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Chỉ tiếp xúc những người cụ thể | ||||
26 | BN1077714 – D.H.C (2003) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Trung Toàn, Tam Quang, Núi Thành – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Núi Thành | TT Núi Thành | KCN Nam Chu Lai | Từ ngày 16/11/2021 đến sáng ngày 19/11/2021 |
27 | BN1077715 – H.K.L (1995) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Trà Lý, Tam Mỹ Tây, Núi Thành – Nghề nghiệp: nhân viên bảo hiểm – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 3 | ||||
28 | BN1077716 – N.T.H (1983), là vợ của BN1072781 (công bố ngày 19/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bến Trễ, Cẩm Hà, Hội An – Nghề nghiệp: nội trợ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Hội An | Sơn Phong | Tiệm bán Hamburger đối diện trường tiểu học Sơn Phong | Sáng ngày 16/11/2021 và 17/11/2021 |
Quán bún Bi đường Lý Thường Kiệt | Sáng ngày 18/11/2021 | |||||
Quán café Bình Minh | Sáng ngày 16/11/2021 đến 18/11/2021 | |||||
Tân An | Hàng trái câu đường Nguyễn Trường Tộ, đối diện bánh ướt Nở | Sáng ngày 18/11/2021 | ||||
Hàng cá và thịt bò, chợ Tân An | Sáng ngày 18/11/2021 | |||||
29 | BN1077717 – H.K.Q (2020), là con của BN1057344 (công bố ngày 18/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thạnh Đại, Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Chỉ tiếp xúc những người cụ thể | ||||
30 | BN1077718 – N.C.K (2015), là F1 của BN1057344 (công bố ngày 18/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thạnh Đại, Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tại nhà từ ngày 09/11/2021 | ||||
31 | BN1077719 – B.T.T (1985) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: An Tân, Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: buôn bán – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung, xét nghiệm lần 3 | ||||
32 | BN1077720 – P.C.V (1978), dịch tễ trở về từ TP.HCM – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Phú Bình, Quế Xuân 2, Quế Sơn – Nghề nghiệp: lái xe – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Thăng Bình | Bình Nguyên | Quán mỳ Giao Thủy, gần sát hạch | 18h ngày 17/11/2021 |
Quế Sơn | Quế Xuân 2 | Bãi đậu xe gần trụ sở UBND xã Quế Xuân 2 | 18h30 ngày 17/11/2021 | |||
Quán sửa xe gần TYT Quế Xuân 2 | 11h ngày 18/11/2021 | |||||
Quầy thuốc chị Hà, gần TYT Quế Xuân 2 | 11h45 ngày 19/11/2021 | |||||
Hớt tóc Minh Tú | 10h45 ngày 18/11/2021 | |||||
Duy Xuyên | Nam Phước | Quán mỳ ngã 3 Nam Phước. gần TYT Nam Phước | 7h15 ngày 19/11/2021 | |||
33 | BN1077721 – H.H.T.T (2010) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Quế Thọ, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: học sinh lớp 6 – Trường Nguyễn Văn Trỗi – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
34 | BN1077722 – T.T.D (1987) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Quế Thọ, Hiệp Đức – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Đang điều tra dịch tễ | ||||
35 | BN1077723 – B.B.L (2004) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Hà Ra, Thạnh Mỹ, Nam Giang – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 03/11/2021, xét nghiệm lần 4 | ||||
36 | BN1077724 – T.V.H (2003) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Trà Đốc, Bắc Trà My – Nghề nghiệp: Sinh viên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Sơn | Lớp 47B ngành thú Y Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Quảng Nam | Ngày 17/11/2021 |
Xe buýt chuyến Tam Kỳ – Bắc Trà My | Từ 9h00 – 11h15, ngày 17/11/2021 | |||||
Bắc Trà My | TT Trà My | Quán café Góc Phố (Sau chợ Bắc Trà My) | Từ 11h15 – 18h, ngày 17/11/2021; Từ 15h30 – 17h ngày 18/11/2021 | |||
Chợ Bắc Trà My | Khoảng 15h ngày 18/11/2021 | |||||
37 | BN1077725 – B.K.S (1991), dịch tễ trở về từ Bệnh viện Phổi Đà Nẵng – Giới tính: nam – Địa chỉ: Trà Đông, Bắc Trà My – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Đã được giám sát, cách ly | ||||
38 | BN1077726 – B.T.K.O (2014) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Cẩm Lãnh, Tiên Cẩm, Tiên Phước – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Tiên Phước | Lớp học thêm nhà cô N.T.T. | Ngày 15/11/2021 và 17/11/2021 | |
Tiên Cẩm | Lớp học thêm anh văn cô Th. | 14h ngày 13/11/2021 | ||||
Tiên Hà | Đám giỗ nhà ông N.T.T. | Ngày 17/11/2021 | ||||
39 | BN1077727 – Đ.T.Y.Y (1995) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Cẩm Lãnh, Tiên Cẩm, Tiên Phước – Nghề nghiệp: buôn bán – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Chỉ tiếp xúc những người cụ thể | ||||
40 | BN1078514 – H.T.T.T (2004), liên quan trường THPT Nguyễn Duy Hiệu – Điện Bàn – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Triêm Trung 1, Điện Phương, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh lớp 10/2 – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã được giám sát, cách ly |
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
- I THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
- Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
Quảng Nam có 1.250.469 người có nhu cầu tiêm vắc xin phòng Covid-19; theo Kế hoạch của Chính phủ, mục tiêu đến Quý I/2022 đạt trên 70% dân số được tiêm vắc xin phòng COVID-19, với lượng vắc xin cần thiết tương đương để tiêm đủ 2 mũi cho 70% dân số của tỉnh là khoảng 1.966.932 liều vắc xin. Tuy nhiên, tính đến hết ngày 20/11/2021, Quảng Nam mới được phân bổ 1.490.650 liều/1.966.932 liều, Kết quả:
– Vắc xin được phân bổ theo Quyết định: 1.490.650 liều/1.966.932 liều KH, đạt 75,7% KH;
– Số mũi tiêm trong ngày: M1: 3.142; M2: 4.444;
– Vắc xin thực đã nhận: 1.490.650 liều (100% so với Quyết định);
– Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.211.050 mũi tiêm (81,2% so với vắc xin đã nhận);
– Số người được tiêm: 979.144 người tiêm (78,3% số người cần tiêm); trong đó:
+ Đã tiêm 1 mũi: 747.238 người tiêm;
+ Đã tiêm 2 mũi: 231.906 người tiêm (18,5% số người cần tiêm).
- Thông tin tại các chốt kiểm soát dịch
– Tổ chức kiểm tra 4.972 lượt phương tiện (giảm 729 lượt phương tiện), tiến hành đo thân nhiệt 6.368 trường hợp (tăng 363 trường hợp); khai báo y tế 6.252 trường hợp (tăng 427 trường hợp).
– Hướng dẫn thực hiện 443 tờ khai trên phần mềm quản lý di biến động người ra vào từ vùng dịch.
– Điều tiết, hướng dẫn 199 phương tiện, 231 người từ các tỉnh phía Nam trở về nh phía Bắc qua địa bàn tỉnh an toàn; trong đó, đã phân loại, tổ chức khai báo y tế và giám sát 67 trường hợp về các địa phương của tỉnh Quảng Nam.
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 20/11/2021:
* Thông tin tóm tắt
– Tổng số điểm cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 19.374
– Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 56,10%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 53,06%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 49,90%)
– Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 25,11%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 28,86%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 33,14%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT | Quận/Huyện | Số Smart Phone | Số lượt cài PC-Covid | Tỉ lệ cài PC-Covid | Tổng số địa điểm | Số điểm phát sinh trong ngày | Tổng số lượt vào/ra | Lượt vào/ra trong ngày | Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã) |
TỈNH QUẢNG NAM | 810.260 | 366.430 | 45.22 % | 19.374 | 173 | 624.180 | 11.510 | 7.187 | |
1 | Thị xã Điện Bàn | 123.379 | 61.565 | 49.90 % | 4.306 | 36 | 141.189 | 1.382 | 936 |
2 | Thành phố Tam Kỳ | 95.341 | 50.590 | 53.06 % | 2.799 | 25 | 140.863 | 1.851 | 1.251 |
3 | Huyện Thăng Bình | 87.702 | 37.342 | 42.58 % | 1.862 | 37 | 14.279 | 487 | 209 |
4 | Huyện Núi Thành | 83.052 | 35.952 | 43.29 % | 1.230 | 7 | 119.778 | 559 | 381 |
5 | Thành phố Hội An | 57.712 | 32.377 | 56.10 % | 1.993 | 7 | 45.331 | 163 | 111 |
6 | Huyện Đại Lộc | 67.563 | 32.376 | 47.92 % | 1.442 | 15 | 92.015 | 6.336 | 3.903 |
7 | Huyện Duy Xuyên | 68.796 | 32.153 | 46.74 % | 1.528 | 9 | 6.312 | 139 | 93 |
8 | Huyện Quế Sơn | 39.082 | 16.796 | 42.98 % | 996 | 7 | 1.058 | 45 | 22 |
9 | Huyện Phú Ninh | 38.910 | 15.190 | 39.04 % | 487 | 2 | 1.925 | 51 | 22 |
10 | Huyện Tiên Phước | 35.915 | 12.440 | 34.64 % | 463 | 2 | 29.632 | 28 | 21 |
11 | Huyện Hiệp Đức | 19.321 | 7.537 | 39.01 % | 301 | – | 3.050 | 4 | 1 |
12 | Huyện Bắc Trà My | 16.079 | 5.830 | 36.26 % | 302 | 4 | 2.234 | 8 | 8 |
13 | Huyện Nông Sơn | 12.435 | 5.301 | 42.63 % | 235 | 3 | 5.237 | 11 | 5 |
14 | Huyện Phước Sơn | 15.918 | 5.275 | 33.14 % | 332 | 3 | 2.817 | 65 | 32 |
15 | Huyện Nam Giang | 14.851 | 5.130 | 34.54 % | 251 | 2 | 5.306 | 100 | 56 |
16 | Huyện Đông Giang | 12.560 | 4.762 | 37.91 % | 463 | 5 | 3.115 | 184 | 81 |
17 | Huyện Nam Trà My | 11.774 | 2.956 | 25.11 % | 232 | 7 | 9.428 | 81 | 52 |
18 | Huyện Tây Giang | 9.870 | 2.858 | 28.96 % | 152 | 2 | 611 | 16 | 3 |