Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một số nội dung liên quan đến phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 17/11/2021, như sau:
- TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
- Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT | Mục | Số đang được cách ly | Số phát sinh mới trong ngày | Tích lũy | ||
Tính từ 18/7/2021 đến nay | Tính từ 29/4/2021 đến nay | Từ đầu mùa dịch đến nay | ||||
1 | Số ca bệnh | 70 (1) | 1.948(2) | 1.976 | 2.102 | |
2 | Số mẫu xét nghiệm | 2.562 (3) | 392.129 | 449.643 | 558.577 | |
3 | Cách ly y tế tập trung | 5.250(4) | 171 | 38.968 | 53.590 | 68.109 |
4 | Cách ly tại cơ sở y tế | 528 (5) | 52 | 2.325 | 2.445 | 3.380 |
5 | Cách ly tại nhà | 9.978 (6) | 509 | 47.248 | 93.119 | 160.033 |
(1) 70 ca bệnh công bố trong ngày, trong đó: 18 ca cộng đồng (Phước Sơn 01 ca, Quế Sơn 04 ca, Thăng Bình 13 ca ), 01 ca bệnh sàng lọc tại cơ sở y tế(là lái xe người Hà Tĩnh, xét nghiệm sàng lọc khi qua chốt liểm dịch) và 51 ca đã được giám sát, cách ly từ trước (05 ca bệnh từ TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Tiền Giang về và 46 ca bệnh là F1), cụ thể là:
- 16 ca bệnh tại Đại Lộc (Đại Hưng 13 ca, Đại Lãnh 02 ca, Đại Sơn 01 ca):đều là F1, đã được giám sát, cách ly.
- 02 ca bệnh tại Điện Thọ, Điện Bàn, đều đã được giám sát, cách ly: 01 ca bệnh là F1, 01 ca bệnh là người về từ TP Hồ Chí Minh.
- 03 ca bệnh tại Duy Xuyên (Duy Sơn 01 ca, Duy Trinh 02 ca), đều là F1, đã được giám sát, cách ly từ trước.
- 01 ca bệnh tại Quế Thọ, Hiệp Đức: là F1, đã được giám sát, cách ly từ trước.
- 18 ca bệnh tại Núi Thành (Tam Anh Bắc 05 ca, Tam Anh Nam 08 ca, Tam Hiệp 01 ca, Tam Hòa 01 ca, Tam Mỹ Đông 01 ca, Tam Nghĩa 01 ca, Tam Xuân I 01 ca), trong đó:
+ 03 ca bệnh về từ Bình Dương và Tiền Giang, đã được giám sát, cách ly ngay khi về địa phương.
+ 15 ca bệnh còn lại là F1, đều đã được giám sát, cách ly.
- 01 ca bệnh tại Tam An, Phú Ninh: là F1, đã được giám sát, cách ly từ trước.
- 04 ca bệnh cộng đồng tại Quế Sơn: đều làm việc ở tiệm tóc Lữ Khuyên
(thị trấn Đông Phú), đang điều tra nguồn lây. - 01 ca bệnh cộng đồng tại Phước Đức, Phước Sơn: liên quan đến ổ dịch mới phát hiện trong ngày tại Quế Sơn (tiệm tóc Lữ Khuyên), chưa được giám sát, cách ly.
- 23 ca bệnh tại Thăng Bình, trong đó:
+ 12 ca bệnh cộng đồng, chưa được giám sát cách ly, trong đó: Bình Nguyên 08 ca, Bình Trung 01 ca, Bình Tú 03 ca.
+ 11 ca bệnh còn lại là F1, đã được giám sát, cách ly từ trước.
- 01 ca bệnh sàng lọc tại cơ sở y tế: là lái xe người Hà Tĩnh, xét nghiệm sàng lọc khi qua chốt liểm dịch.
(2) 1.948 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 344 ca bệnh cộng đồng, 1.231 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 274 ca xâm nhập từ các tỉnh và 99 ca nhập cảnh.
(3) Trong ngày có 2.562 mẫu xét nghiệm; kết quả: 70 mẫu dương tính, 2.281 mẫu âm tính, 211 mẫu đang chờ kết quả.
(4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 2.136 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 2.824 người.
(5) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 488 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 40 người.
(6) Trong đó: đối tượng F2: 3.435 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ: 6.543 người.
- Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT | Thông tin chung | Các địa điểm và mốc thời gian liên quan | ||||
Tỉnh | Quận/ huyện | Xã/ phường | Địa điểm | Mốc thời gian | ||
01 | BN1052224 – L.T.K.N (2021), là con BN959794 (công bố ngày 06/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: La Huân, Điện Thọ, Điện Bàn – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Theo mẹ vào điều trị tại Phòng khám Điện Nam – Điện Ngọc từ ngày 06/11/2021 đến nay | ||||
02 | BN1052225 – N.V.L (1991) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Cẩm Hà, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh – Nghề nghiệp: lái xe đường dài – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Sàng lọc dương tính tại bệnh viện | ||||
03 | BN1052226 – V.T.P (2005), là F1 của BN1033560 (công bố ngày 15/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: An Thọ, Tam An, Phú Ninh – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tại nhà từ ngày 14/11/2021, lấy mẫu lần 1 | ||||
04 | BN1052227 – N.V.P (2002) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bình Trung, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ | ||||
05 | BN1052228 – N.N.T (2002), dịch tễ trở về từ Bình Dương – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Châu Thủy, Điện Thọ, Điện Bàn – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Điện Bàn | Điện Thọ | Quán café chim của anh P.H.Lộc, Châu Thủy | 13h đến 14h ngày 16/11/2021 |
06 | BN1052229 – P.T.Đ (1949), dịch tễ trở về từ Bình Dương – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Tiên Xuân 1, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: buôn bán – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 06/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
07 | BN1052230 – T.T.N (1992), dịch tễ đến từ Tiền Giang – Giới tính: Nam – Địa chỉ thường trú: phường 9, TP Mỹ Tho, Tiền Giang – Địa chỉ: Đa Phú 2, Tam Mỹ Đông, Núi Thành – Nghề nghiệp: công an tỉnh Tiền Giang – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Núi Thành | Tam Mỹ Đông | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã Tam Mỹ Đông | 10h đến 10h15 và 16h ngày 11/11/2021 |
08 | BN1052231 – N.T.X.H (1999) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Tiên Xuân 1, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
09 | BN1052232 – H.T.K.T (2006), liên quan quán Nắng Garden – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Khối phố 4, TT Núi Thành, Núi Thành – Nghề nghiệp: nhân viên phục vụ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 3 | ||||
10 | BN1052233 – T.T.C.L (2005) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Phú Vinh, Tam Hòa, Núi Thành – Nghề nghiệp: nhân viên phục vụ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 3 | ||||
11 | BN1052234 – P.T.K (1980) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Tiên Xuân 2, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: nội trợ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
12 | BN1052235 – P.V.Đ (1990) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Tiên Xuân 2, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
13 | BN1052236 – N.V.M (1989) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Mỹ Sơn, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 01/11/2021, lấy mẫu lần 4 | ||||
14 | BN1052237 – T.T.C (1985) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Phú Đông, Tam Xuân 1, Núi Thành – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
15 | BN1052238 – V.T.P.D (2001), liên quan quán Nắng Garden – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Xuân Ngọc, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
16 | BN1052239 – N.T.T.A (2003), dịch tễ trở về từ TP.HCM – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Long Bình, Tam Nghĩa, Núi Thành – Nghề nghiệp: lao động tự do – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2s | ||||
17 | BN1052240 – N.C.T (1995) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: An Lương, Tam Anh Bắc, Núi Thành – Nghề nghiệp: lao động tự do – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
18 | BN1052241 – H.V.V (1994) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Trà Lý, Tam Anh Bắc, Núi Thành – Nghề nghiệp: thợ mộc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
19 | BN1052242 – T.N.H (2001) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Trà Lý, Tam Anh Bắc, Núi Thành – Nghề nghiệp: lao động tự do – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
20 | BN1052243 – N.M.T (1998) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: An Lương, Tam Anh Bắc, Núi Thành – Nghề nghiệp: lái xe – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
21 | BN1052244 – L.Đ.T (1995) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Trà Lý, Tam Anh Bắc, Núi Thành – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
22 | BN1052245 – T.V.S (2003) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Nam Định, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
23 | BN1052246 – V.N.H (1999) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Tiên Xuân 1, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
24 | BN1052247 – V.Q.L (2005) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: An Mỹ, Bình An, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly tập trung | ||||
25 | BN1052248 – T.Q.L (2005) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: An Thành 1, Bình An, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly tập trung | ||||
26 | BN1052249 – N.T.A.Q (2005) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Tú Phương, Bình Tú, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly tập trung | ||||
27 | BN1052250 – B.T.H (2005) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Kế Xuyên 2, Bình Trung, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly tập trung | ||||
28 | BN1052251 – P.T.X (1964) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: khu phố 4, Hà Lam, Thăng Bình | Đã cách ly tập trung | ||||
29 | BN1052252 – N.T.T.T (1985) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: khu phố 3, Hà Lam Thăng Bình | Đã cách ly tập trung | ||||
30 | BN1052253 – N.T.N.T (1993) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: khu phố 2, Hà Lam, Thăng Bình | Đã cách ly tập trung | ||||
31 | BN1052254 – D.N.N (1989), là F1 của BN ng thị hải – Giới tính: nam – Địa chỉ: Tam Anh Nam, Núi Thành – Địa chỉ tạm trú: Liễu Trì, Bình Nguyên, Thăng Bình – Nghề nghiệp: biên đạo múa – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Chỉ tiếp xúc với những người cụ thể | ||||
32 | BN1052255 – L.T.H (1977), là mẹ BN1033561 – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bình Xá, Bình Quế, Thăng Bình – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 13/11/2021, lấy mẫu lần 1 | ||||
33 | BN1052256 – N.T.S (2000) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bình Nguyên, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ | ||||
34 | BN1052257 – N.H.B.D (2019) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bình Nguyên, Thăng Bình – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
35 | BN1052258 – N.T.L (2002) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Bình Nguyên, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ | ||||
36 | BN1052259 – H.Đ.B.D (2011) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bình Nguyên, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
37 | BN1052260 – P.T.B (1966) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bình Nguyên, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ | ||||
38 | BN1052261 – N.T.T (1939) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bình Tú, Thăng Bình – Nghề nghiệp: già | Đang điều tra dịch tễ | ||||
39 | BN1052262 – H.T.X (1973) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bình Tú, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ | ||||
40 | BN1052263 – H.M.K (2014), là F1 của ngô quang vinh – Giới tính: nam – Địa chỉ: Bình Tú, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
41 | BN1052264 – N.M.A (2017) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Bình Tú, Thăng Bình – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||
42 | BN1052265 – N.Đ.D (2000) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Thôn 5, Phước Đức, Phước Sơn – Nghề nghiệp: thợ hớt tóc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Quế Sơn | Đông Phú | Tiệm tóc Lữ Khuyên, 97 Hùng Vương | Hàng ngày |
Phước Sơn | Khâm Đức | Quán café Sky, đường 12/5 | 9h đến 11h30 ngày 16/11/2021 | |||
43 | BN1052266 – P.N.M (2008) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Đại Mỹ, Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
44 | BN1052267 – N.N.M (2012) – Giới tính: – Địa chỉ: An Tân, Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 09/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
45 | BN1052268 – N.B.H.N (2012), là F1 của BN980217 (công bố ngày 09/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: An Tân, Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 09/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
46 | BN1052269 – L.T.M.T (1991 ), là F1 BN980220 (công bố ngày 09/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thạnh Đại, Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: buôn bán – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 09/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
47
| BN1052270 – N.T.K.A (2006) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: An Tân, Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 09/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
48 | BN1052271 – N.N.T (1979), là F1 BN980220 (công bố ngày 09/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: An Tân, Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 09/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
49 | BN1052272 – L.T.T.M (1956) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Đại Hưng, Đại Lộc | Đã cách ly tập trung | ||||
50 | BN1052273 – N.N.H.Y (2013), là con của BN1052271 – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 09/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
51 | BN1052274 – T.T.H. (1988) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: giáo viên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 09/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
52 | BN1052275 – N.N.D (2016), là con của BN1052271 – Giới tính: Nam – Địa chỉ: An Tân, Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 09/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
53 | BN1052276 – N.T.T.V (1985) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Phước Mỹ, Ái Nghĩa, Đại Lộc – Nghề nghiệp: giáo viên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 09/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
54 | BN1052277 – N.N.T (1978), là cha của BN1021193 (công bố ngày 14/11/2021) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Đại Mỹ, Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 13/11/2021 đến nay | ||||
55 | BN1052278 – N.T.N.T (2005), là chị ruột của BN1021193 (công bố ngày 14/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Đại Mỹ, Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tại nhà từ ngày 13/11/2021 đến nay | ||||
56 | BN1052279 – N.V.Đ (1970), là F1 của BN1007723 (công bố ngày 12/11/2021) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Đại Sơn, Đại Lộc | Chỉ tiếp xúc những người cụ thể | ||||
57 | BN1052280 – N.T.H (2003) – Giới tính: nữ – Địa chỉ: Hà Dục Đông, Đại Lãnh, Đại Lộc | Cách ly tập trung từ ngày 11/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
58 | BN1052281 – N.T.S (2000) – Giới tính: nam – Địa chỉ: Hà Dục Đông, Đại Lãnh, Đại Lộc | Cách ly tập trung từ ngày 11/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
59 | BN1052282 – N.Đ.T (1977), là F1 của BN1033561 (công bố ngày 15/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bình Xá, Bình Quế, Thăng Bình – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 13/11/2021, lấy mẫu lần 1 | ||||
60 | BN1052283 – H.T.P (1989), dịch tễ trở về từ TP.HCM – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thanh Ly 1, Bình Nguyên, Thăng Bình – Nghề nghiệp: lái xe – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Đã giám sát y tế, lấy mẫu lần 2 | ||||
61 | BN1052284 – N.L.Khuyên (1990) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Khánh Đức, Quế Châu, Quế Sơn – Nghề nghiệp: thợ cắt tóc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Quảng Nam | Quế Sơn | Đông Phú | Tiệm tóc Lữ Khuyên, 79 Hùng Vương | Hàng ngày |
Quán xôi trước cổng TTYT Quế Sơn, gần cây ATM | 7h30 ngày 11/11/2021 | |||||
Điểm tiêm vắc xin tại TTYT Quế Sơn | 9h đến 10h ngày 11/11/2021 | |||||
Quán thịt chó Lợi | 11h đến 12h ngày 12/11/2021 | |||||
Quán bánh bèo dưới cổng trường THPT Trần Đại Nghĩa | 8h ngày 15/11/2021 | |||||
Quế Châu | Quán nhậu bé Hiền, thôn Khánh Đức | 19h30 đến 20h30 ngày 14/11/2021 | ||||
62 | BN1052285 – T.V.C (2000), là F1 của BN1052284 – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Châu Lâm, Bình Trị, Thăng Bình – Nghề nghiệp: thợ cắt tóc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Quế Sơn | Đông Phú | Tiệm tóc Lữ Khuyên, 79 Hùng Vương | Hàng ngày |
Quán café Lộc Vừng | 19h đến 20h ngày 14/11/2021 | |||||
Quế Châu | Quán nhậu Làng Cá | 20h30 đến 21h ngày 13/11/2021 | ||||
Thăng Bình | Bình Trị | Quán bida TMT, Châu Lâm | 19h đến 20h ngày 15/11/2021 | |||
Quán xôi Thuận, chợ Bình Trị | 6h30 ngày 16/11/2021 | |||||
Quán café Sơn | 7h ngày 16/11/2021 | |||||
63 | BN1052286 – B.T.K.Trinh (1996), là vợ BN1052284 – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Cang Tây, Đông Phú, Quế Sơn – Nghề nghiệp: trang điểm cô dâu – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Quế Sơn | Đông Phú | Tiệm áo cưới Trinh Bùi, Cang Tây | Hàng ngày |
Quế Châu | Đám giỗ nhà ông N.M, thôn Khánh Đức | Ngày 15/11/2021 | ||||
64 | BN1052287 – G.V.Lâm (2000) là F1 của BN1052284 – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 6, Quế Châu, Quế Sơn – Nghề nghiệp: thợ cắt tóc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Quảng Nam | Quế Sơn | Đông Phú | Tiệm tóc Lữ Khuyên, 79 Hùng Vương | Hàng ngày |
Quán xôi trước cổng TTYT Quế Sơn | Sáng ngày 15/11/2021 | |||||
Quán O-tea | 19h ngày 15/11/2021 | |||||
Quế Châu | Quán nhậu Làng Cá | 20h ngày 14/11/2021 | ||||
65 | BN1052288 – P.C.N (2000), liên quan quán Nắng Garden – TT Núi Thành – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Phú Bình, Quế Thọ, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: sữa chữa điện ô tô – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 3 | ||||
66 | BN1053955 – N.T.T (1983) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bình An, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ | ||||
67 | BN1053956 – D.N.T (1968) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bình Nguyên, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ | ||||
68 | BN1053957 – B.T.T.V (1976) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Duy Sơn, Duy Xuyên | Đã cách ly | ||||
69 | BN1053958 – P.T.V (1988) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Duy Trinh, Duy Xuyên | Đã cách ly | ||||
70 | BN1053959 – L.T.T.H (2005) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Duy Trinh, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly |
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
- I THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
- Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
Quảng Nam có 1.250.469 người có nhu cầu tiêm vắc xin phòng Covid-19; theo Kế hoạch của Chính phủ, mục tiêu đến Quý I/2022 đạt trên 70% dân số được tiêm vắc xin phòng COVID-19, với lượng vắc xin cần thiết tương đương để tiêm đủ 2 mũi cho 70% dân số của tỉnh là khoảng 1.966.932 liều vắc xin. Tuy nhiên, tính đến hết ngày 17/11/2021, Quảng Nam mới được phân bổ 1.490.560 liều/1.966.932 liều, Kết quả:
– Vắc xin được phân bổ theo Quyết định: 1.490.560 liều/1.966.932 liều KH, đạt 75,7% KH;
– Số mũi tiêm trong ngày: M1: 4.004; M2: 8.335;
– Vắc xin thực đã nhận: 1.490.560 liều (100% so với Quyết định);
– Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.178.542 mũi tiêm (79,0% so với vắc xin đã nhận);
– Số người được tiêm: 973.134 người tiêm (77,8% số người cần tiêm); trong đó:
+ Đã tiêm 1 mũi: 767.726 người tiêm;
+ Đã tiêm 2 mũi: 205.408 người tiêm (16,4% số người cần tiêm).
- Thông tin tại các chốt kiểm soát dịch
– Tổ chức kiểm tra 7.785 lượt phương tiện (tăng 2.618 lượt phương tiện); tiến hành đo thân nhiệt 7.289 trường hợp (tăng 1.823 trường hợp); khai báo y tế 7.537 trường hợp (tăng 2.330 trường hợp).
– Hướng dẫn thực hiện 527 tờ khai trên phần mềm quản lý di biến động người ra vào từ vùng dịch.
– Điều tiết, hướng dẫn 219 phương tiện, 294 người từ các tỉnh phía Nam trở về các tỉnh phía Bắc qua địa bàn tỉnh an toàn; trong đó, đã phân loại, tổ chức khai báo y tế và giám sát 52 trường hợp về các địa phương của tỉnh Quảng Nam.
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 17/11/2021:
* Thông tin tóm tắt
– Tổng số điểm cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 19.071
– Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 55,77%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 52,70%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 49,38%)
– Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 24,93%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 28,75%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 32,76%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT | Quận/Huyện | Số Smart Phone | Số lượt cài PC-Covid | Tỉ lệ cài PC-Covid | Tổng số địa điểm | Số điểm phát sinh trong ngày | Tổng số lượt vào/ra | Lượt vào/ra trong ngày | Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã) |
TỈNH QUẢNG NAM | 810.260 | 363.324 | 44.84 % | 19.071 | 164 | 603.123 | 11.051 | 6.769 | |
1 | Thị xã Điện Bàn | 123.379 | 60.920 | 49.38 % | 4.223 | 53 | 139.151 | 1.030 | 737 |
2 | Thành phố Tam Kỳ | 95.341 | 50.248 | 52.70 % | 2.753 | 18 | 137.345 | 1.749 | 1.230 |
3 | Huyện Thăng Bình | 87.702 | 36.980 | 42.17 % | 1.820 | 14 | 13.558 | 307 | 210 |
4 | Huyện Núi Thành | 83.052 | 35.747 | 43.04 % | 1.222 | 4 | 118.432 | 753 | 456 |
5 | Thành phố Hội An | 57.712 | 32.184 | 55.77 % | 1.971 | 13 | 44.951 | 163 | 94 |
6 | Huyện Đại Lộc | 67.563 | 31.880 | 47.19 % | 1.420 | 13 | 80.156 | 6.496 | 3.681 |
6 | Huyện Duy Xuyên | 68.796 | 31.863 | 46.32 % | 1.516 | 4 | 6.009 | 134 | 80 |
7 | Huyện Đại Lộc | 67.563 | 31.880 | 47.19 % | 1.420 | 13 | 80.156 | 6.496 | 3.681 |
7 | Huyện Duy Xuyên | 68.796 | 31.863 | 46.32 % | 1.516 | 4 | 6.009 | 134 | 80 |
8 | Huyện Quế Sơn | 39.082 | 16.683 | 42.69 % | 988 | 5 | 1.044 | 6 | 5 |
9 | Huyện Phú Ninh | 38.910 | 15.105 | 38.82 % | 479 | 7 | 1.826 | 43 | 30 |
10 | Huyện Tiên Phước | 35.915 | 12.393 | 34.51 % | 459 | 3 | 29.582 | 33 | 22 |
11 | Huyện Hiệp Đức | 19.321 | 7.499 | 38.81 % | 301 | – | 3.039 | 7 | 7 |
12 | Huyện Bắc Trà My | 16.079 | 5.813 | 36.15 % | 298 | 4 | 2.212 | 10 | 8 |
13 | Huyện Nông Sơn | 12.435 | 5.249 | 42.21 % | 234 | 1 | 5.202 | 8 | 5 |
14 | Huyện Phước Sơn | 15.918 | 5.214 | 32.76 % | 318 | 6 | 2.600 | 64 | 36 |
15 | Huyện Nam Giang | 14.851 | 5.088 | 34.26 % | 251 | – | 5.234 | 35 | 31 |
16 | Huyện Đông Giang | 12.560 | 4.685 | 37.30 % | 445 | 8 | 2.794 | 182 | 119 |
17 | Huyện Nam Trà My | 11.774 | 2.935 | 24.93 % | 222 | 10 | 9.391 | 21 | 12 |
18 | Huyện Tây Giang | 9.870 | 2.838 | 28.75 % | 151 | 1 | 597 | 10 | 6 |