Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một số nội dung liên quan đến phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 16/11/2021, như sau:
- TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
- Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT | Mục | Số đang được cách ly | Số phát sinh mới trong ngày | Tích lũy | ||
Tính từ 18/7/2021 đến nay | Tính từ 29/4/2021 đến nay | Từ đầu mùa dịch đến nay | ||||
1 | Số ca bệnh | 61 (1) | 1.878 (2) | 1.906 | 2.032 | |
2 | Số mẫu xét nghiệm | 3.566 (3) | 389.567 | 447.081 | 556.015 | |
3 | Cách ly y tế tập trung | 5.169(4) | 138 | 38.797 | 53.419 | 67.938 |
4 | Cách ly tại cơ sở y tế | 489 (5) | 39 | 2.273 | 2.393 | 3.328 |
5 | Cách ly tại nhà | 10.238 (6) | 332 | 46.739 | 92.610 | 159.524 |
(1) 61 ca bệnh công bố trong ngày (BN1042880 đến BN1042940), trong đó: 04 ca cộng đồng (Duy Xuyên 01 ca, Thăng Bình 03 ca), 02 ca bệnh sàng lọc tại cơ sở y tế (01 ca bệnh là người Quảng Ngãi, sàng lọc phát hiện tại bệnh viện Đa khoa Trung ương Quảng Nam; 01 ca bệnh là lái xe sàng lọc phát hiện tại sơ sở xét nghiệm) và 55 ca đã được giám sát, cách ly từ trước (05 ca bệnh từ TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai về và 50 ca bệnh là F1), cụ thể là:
- 04 ca bệnh tại Đại Sơn, Đại Lộc: đều là F1, đã được giám sát, cách ly.
- 04 ca bệnh tại Điện Bàn (03 ca bệnh tại Điện Quang và 01 ca bệnh tại Điện Nam Trung): đều là F1, đã được giám sát, cách ly.
- 06 ca bệnh tại Duy Xuyên (Duy Nghĩa 01 ca, Duy Trinh 01 ca, Duy Trung 03 ca, Nam Phước 01 ca), trong đó:
+ 01 ca bệnh cộng đồng tại Duy Nghĩa, đang điều tra nguồn lây.
+ 01 ca bệnh về từ TP Hồ Chí Minh tại Duy Trung, đã được giám sát, cách ly ngay khi về địa phương.
+ 04 ca bệnh còn lại là F1, đã được giám sát, cách ly từ trước.
- 15 ca bệnh tại Nam Giang(Cà Dy 11 ca, Thạnh Mỹ 04 ca): đều đã được giám sát, cách ly.
- 03 ca bệnh tại Nam Tra My(Trà Don 01 ca, Trà Nam 02 ca): đều là F1, đã được giám sát, cách ly.
- 16 ca bệnh tại Núi Thành (Tam Anh Nam 11 ca, Tam Hiệp 01 ca, Tam Mỹ Đông 01, Tam Mỹ Tây 01 ca, Tam Quang 01 ca, Tam Sơn 01 ca), trong đó:
+ 01 ca bệnh về từ TP Hồ Chí Minh tại Tam Sơn, đã được giám sát, cách ly ngay khi về địa phương.
+ 15 ca bệnh còn lại là F1, đều đã được giám sát, cách ly.
- 09 ca bệnh tại Thăng Bình(Bình An 03 ca, Bình Định Nam 02 ca, Bình Phục 01 ca, Bình Quế 01 ca, Bình Trung 01 ca, Bình Tú 01 ca), trong đó:
+ 03 ca bệnh cộng đồng chưa được giám sát, cách ly tại Bình Định Nam và Bình Phục.
+ 06 ca bệnh là liên quan đến ổ dịch Trường THPT Hùng Vương, đã được giám sát, cách ly.
- 02 ca bệnh tại Tiên Phước (Tiên Hà và Tiên Phong): về từ Đồng Nai và Bình Dương, đều đã được giám sát, cách ly ngay khi về địa phương.
- 02 ca bệnh sàng lọc tại cơ sở y tế:01 ca bệnh là người Quảng Ngãi, sàng lọc phát hiện tại bệnh viện Đa khoa Trung ương Quảng Nam; 01 ca bệnh là lái xe người Kiên Giang sàng lọc phát hiện tại sơ sở xét nghiệm.
(2) 1.878 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 326 ca bệnh cộng đồng, 1.185 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 268 ca xâm nhập từ các tỉnh và 99 ca nhập cảnh.
(3) Trong ngày có 3.566 mẫu xét nghiệm; kết quả: 61 mẫu dương tính, 2.016 mẫu âm tính, 1.489 mẫu đang chờ kết quả.
(4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 2.136 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 2.743 người.
(5) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 449 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 40 người.
(6) Trong đó: đối tượng F2: 3.556 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ: 6.682 người.
- Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT | Thông tin chung | Các địa điểm và mốc thời gian liên quan | ||||
Tỉnh | Quận/ huyện | Xã/ phường | Địa điểm | Mốc thời gian | ||
01 | BN1042880 – H.T.A (1986) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Rạch Giá, Kiên Giang – Nghề nghiệp: Lái xe – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Sàng lọc dương tính tại chốt kiểm dịch | ||||
02 | BN1042881 – N.T.T.H (1990) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bình Chánh, Bình Sơn, Quảng Ngãi | Sàng lọc dương tính tại cơ sở y tế | ||||
03 | BN1042882 – L.Q.T (2001), dịch tễ trở về từ Đồng Nai – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Trung An, Tiên Hà, Tiên Phước – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 12/11/2021, lấy mẫu lần 1 | ||||
04 | BN1042883 – L.T.K.V (2016), liên quan trường mẫu giáo Đại Sơn – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Hội Khách Đông, Đại Sơn, Đại Lộc – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tại nhà, lấy mẫu lần 1 | ||||
05 | BN1042884 – T.T.N.T (1998) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Đại Sơn, Đại Lộc – Nghề nghiệp: buôn bán – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Chỉ tiếp xúc những người cụ thể | ||||
06 | BN1042885 – N.T.T.M (2016), là F1 của BN1012323 (công bố ngày 13/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Hội Khách Đông, Đại Sơn, Đại Lộc – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tại nhà, lấy mẫu lần 1 | ||||
07 | BN1042886 – N.V.H (1981), là chồng của BN1012323 (công bố ngày 13/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Đại Sơn, Đại Lộc – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Chỉ tiếp xúc những người cụ thể, cách ly tập trung từ ngày 12/11/2021, lấy mẫu lần 1 | ||||
08 | Liên quan trường PTDT nội trú Nam Trà My có 03 ca bệnh: từ BN1042887 đến BN1042889, đã cách ly tập trung | |||||
09 | BN1042890 – N.A.T (1998), dịch tễ trở về từ TP.HCM – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bình Hiệp, Bình Phục, Thăng Bình – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Thăng Bình | Bình Phục | Tiệc nhà ông H.T.T, tổ 7, Bình Hiệp | Tối ngày 14/11/2021 |
10 | BN1042891 – N.V.T.N (2016) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Trung Toàn, Tam Quang, Núi Thành – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
11 | BN1042892 – Đ.V.T (2000), dịch tễ trở về từ TP.HCM – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Mỹ Đông, Tam Sơn, Núi Thành – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 13/11/2021, lấy mẫu lần 1 | ||||
12 | BN1042893 – P.C.C (2002) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Trung Lương, Tam Mỹ Tây, Núi Thành – Nghề nghiệp: lao động tự do – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
13 | BN1042894 – B.H.N (2000) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Diêm Phổ, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: sinh viên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
14 | BN1042895 – N.V.T (1989) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Tiên Xuân 2, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
15 | BN1042896 – H.N.B (1996) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Diêm Phổ, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: buôn bán – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
16 | BN1042897 – V.M.L (1984) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Diêm Phổ, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
17 | BN1042898 – T.H.K (2002), liên quan quán Nắng Garden – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thọ Khương, Tam Hiệp, Núi Thành – Nghề nghiệp: nhân viên phục vụ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
18 | BN1042899 – V.Đ.D (1987) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Diêm Phổ, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
19 | BN1042900 – N.N.T (1984) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Diêm Phổ, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
20 | BN1042901 – H.T.T (1976) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Diêm Phổ, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: buôn bán – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
21 | BN1042902 – N.H.H (1982) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Xuân Ngọc, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: công nhân | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
22 | BN1042903 – N.V.Đ.D (2014) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Diêm Phổ, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
23 | BN1042904 – L.T.K.T (2000) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Diêm Phổ, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: buôn bán – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
24 | BN1042905 – T.A.P (1998) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Diêm Phổ, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: buôn bán – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
25 | BN1042906 – N.T.Đ (2004) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Đa Phú 2, Tam Mỹ Đông, Núi Thành – Nghề nghiệp: nhân viên phục vụ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 03/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
26 | BN1042907 – L.V.A (1993), dịch tễ trở về từ TP.HCM – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Cẩm An, Duy Trung, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: lao động tự do – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Đã giám sát y tế ngay sau khi về địa phương, lấy mẫu lần 1 | ||||
27 | BN1042908 – N.T.T.T (1978), là F1 của BN970700 (công bố ngày 08/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Trung Đông, Duy Trung, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: lao động tự do – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
28 | BN1042909 – L.K.N (1970) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Trung Đông, Duy Trung, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
29 | BN1042910 – L.T.H (1977) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Trung Đông, Duy Trung, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
30 | BN1042911 – L.T.H.T (1999) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thi Lai, Duy Trinh, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: nhân viên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
31 | BN1042912 – P.T.H (1992), là con của BN980243 (công bố ngày 09/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bến Đền, Điện Quang, Điện Bàn – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tại nhà từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
32 | BN1042913 – P.N.T (1941), là chồng BN980244 (công bố ngày 09/1102021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Quảng Lăng A, Điện Nam Trung, Điện Bàn – Nghề nghiệp: già yếu – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Chỉ tiếp xúc những người cụ thể | ||||
33 | BN1042914 – Đ.T.M (1966), là vợ của BN980243 (công bố ngày 09/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bến Đền, Điện Quang, Điện Bàn – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
34 | BN1042915 – P.T.Y (1996), là con của BN980243 (công bố ngày 09/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bến Đền, Điện Quang, Điện Bàn – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||
35 | BN1042916 – N.T.H (1990), dịch tễ trở về từ Bình Dương – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Địch Tây, Tiên Phong, Tiên Phước – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 10/11/2021, lấy mẫu lần 1 | ||||
36 | BN1042917 – N.V.T (2005), liên quan trường THPT Hùng Vương – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Đồng Xuân, Bình Trung, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tại nhà từ ngày 13/11/2021, lấy mẫu lần 1 | ||||
37 | BN1042918 – N.T.H (2005), liên quan trường THPT Hùng Vương – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bình An, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 13/11/2021, lấy mẫu lần 1 | ||||
38 | BN1042919 – T.N.T (2005), liên quan trường THPT Hùng Vương – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bình Tú, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 13/11/2021, lấy mẫu lần 1 | ||||
39 | BN1042920 – T.V.S (2005), liên quan trường THPT Hùng Vương – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bình Quế, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 13/11/2021, lấy mẫu lần 1 | ||||
40 | BN1042921 – L.T.T.H (2005), liên quan trường THPT Hùng Vương – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bình An, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 13/11/2021, lấy mẫu lần 1 | ||||
41 | BN1042922 – T.V.T (2005), liên quan trường THPT Hùng Vương – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bình An, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 13/11/2021, lấy mẫu lần 1 | ||||
42 | BN1042923 – V.D (1967), liên quan BN1012318 (công bố ngày 12/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Châu Xuân, Bình Định Nam, Thăng Bình | Nằm điều trị tại Khoa cấp cứu TTYT huyện Thăng Bình | ||||
43 | BN1042924 – Z.T.H (1991) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Cà Lai, Cà Dy, Nam Giang – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 03/11/2021, lấy mẫu lần 4 | ||||
44 | BN1042925 – B.H (2015) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Cà Lai, Cà Dy, Nam Giang – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 03/11/2021, lấy mẫu lần 4 | ||||
45 | BN1042926 – A.M (1980) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Cà Lai, Cà Dy, Nam Giang – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 03/11/2021, lấy mẫu lần 4 | ||||
46 | BN1042927 – B.L (1986) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Cà Lai, Cà Dy, Nam Giang – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 03/11/2021, lấy mẫu lần 4 | ||||
47 | BN1042928 – Z.H.C (2002) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Cà Lai, Cà Dy, Nam Giang – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 03/11/2021, lấy mẫu lần 4 | ||||
48 | BN1042929 – C.H.L (1987) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Hà Ra, Thạnh Mỹ, Nam Giang – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung, lấy mẫu lần 4 | ||||
49 | BN1042930 – B.B (1984) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Hà Ra, Thạnh Mỹ, Nam Giang – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung, lấy mẫu lần 4 | ||||
50 | BN1042931 – M.H.T.T.D (2011) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Cà Lai, Cà Dy, Nam Giang – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung, lấy mẫu lần 4 | ||||
51 | BN1042932 – M.H.C (1972) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Cà Lai, Cà Dy, Nam Giang – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung, lấy mẫu lần 4 | ||||
52 | BN1042933 – K.P.N (1993) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Pà Dá, Cà Dy, Nam Giang – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 05/11/2021, lấy mẫu lần 4 | ||||
53 | BN1042934 – H.Ư (1940) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Cà Lai, Cà Dy, Nam Giang – Nghề nghiệp: già – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung, lấy mẫu lần 4 | ||||
54 | BN1042935 – K.P.T (1991) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Cà Lai, Cà Dy, Nam Giang – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung, lấy mẫu lần 4 | ||||
55 | BN1042936 – A.D (1983) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bến Giằng, Cà Dy, Nam Giang – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 05/11/2021, lấy mẫu lần 4 | ||||
56 | BN1042937 – P.T.T (1980) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thôn Dung, Thạnh Mỹ, Nam Giang – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Cách ly tập trung, lấy mẫu lần 4 | ||||
57 | BN1042938 – K.H.T (1957) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn Dung, Thạnh Mỹ, Nam Giang – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung, lấy mẫu lần 4 | ||||
58 | BN1042939 – H.H.H (1993) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thuận An, Duy Nghĩa, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: thợ điện – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Đại Lộc | Ái Nghĩa | Thôi nôi con bạn T. | 9h đến 14h ngày 10/11/2021 |
Duy Xuyên | Nam Phước | Shop Con Cưng | Sáng ngày 14/11/2021 | |||
Duy Hải | Quầy thuốc Nhất Phi | Sáng ngày 15/11/2021 | ||||
59 | BN1042940 – V.T.L (1998), là con BN1042923 – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bình Định Nam, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ |
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
- I THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
- Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
Quảng Nam có 1.250.469 người có nhu cầu tiêm vắc xin phòng Covid-19; theo Kế hoạch của Chính phủ, mục tiêu đến Quý I/2022 đạt trên 70% dân số được tiêm vắc xin phòng COVID-19, với lượng vắc xin cần thiết tương đương để tiêm đủ 2 mũi cho 70% dân số của tỉnh là khoảng 1.966.932 liều vắc xin. Tuy nhiên, tính đến hết ngày 16/11/2021, Quảng Nam mới được phân bổ 1.490.560 liều/1.966.932 liều, Kết quả:
– Vắc xin được phân bổ theo Quyết định: 1.490.560 liều/1.966.932 liều KH, đạt 75,7% KH;
– Số mũi tiêm trong ngày: M1: 23.845; M2: 22.844;
– Vắc xin thực đã nhận: 1.490.560 liều (100% so với Quyết định);
– Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.166.203 mũi tiêm (78,2% so với vắc xin đã nhận);
– Số người được tiêm: 969.130 người tiêm (77,5% số người cần tiêm); trong đó:
+ Đã tiêm 1 mũi: 772.057 người tiêm;
+ Đã tiêm 2 mũi: 197.073 người tiêm (15,8% số người cần tiêm).
- Thông tin tại các chốt kiểm soát dịch
– Tổ chức kiểm tra 5.167 lượt phương tiện (tăng 307 lượt phương tiện); tiến hành đo thân nhiệt 5.466 trường hợp (tăng 1.091 trường hợp); khai báo y tế 5.207 trường hợp (tăng 964 trường hợp); trong đó có 3.383 người từ thành phố Đà Nẵng, còn lại là người từ các tỉnh, thành phố khác.
– Hướng dẫn thực hiện 567 tờ khai trên phần mềm quản lý di biến động người ra vào từ vùng dịch. .
– Điều tiết, hướng dẫn 258 phương tiện, 301 người từ các tỉnh phía Nam trở về các tỉnh phía Bắc qua địa bàn tỉnh an toàn; trong đó, đã phân loại, tổ chức khai báo y tế và giám sát 52 trường hợp về các địa phương của tỉnh Quảng Nam.
- 3. Kết quả thực hiện Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ, Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh về hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
Kết quả thực hiện tính đến ngày 16/11/2021, cụ thể như sau:
TT | NỘI DUNG | Đã ban hành Quyết định phê duyệt | Đã chi hỗ trợ | ||||
Số đối tượng | Số tiền (nghìn đồng) | Số đối tượng | Số tiền (nghìn đồng) | ||||
TỔNG | 1. DN/Hộ KD hỗ trợ | 4.286 | 102.047.936,16 | 4.010 | 86.699.756,16 | ||
2. Số người được hỗ trợ | 167.566 | 157.058 | |||||
3. Số người được hỗ trợ thêm | 919 | 919.000,00 | 761 | 761.000,00 | |||
I | Hỗ trợ giảm mức đóng bảo hiểm TNLĐ-BNN | DN | 3.012 | 41.929.717,76 | 3.012 | 41.929.717,76 | |
người | 127.517 | 127.517 | |||||
II | Hỗ trợ NLĐ và NSDLĐ tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất | Số DN | 2 | 214.658,40 | 2 | 214.658,40 | |
người | 31 | 31 | |||||
III | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bỗi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động (Doanh nghiệp, cơ sở SXKD) | Số DN | 0 | 0 | 0 | 0 | |
người | 0 | 0 | |||||
IV | Người lao động tạm hoãn thực hiện HĐLĐ, nghỉ việc không lương | Người nghỉ việc < 30 ngày | người | 698 | 1.294.790 | 680 | 1.261.400 |
Người nghỉ việc >=30 ngày | người | 493 | 1.829.030 | 328 | 1.216.880 | ||
Hỗ trợ thêm đối với lao động nữ đang mang thai | người | 70 | 70.000 | 46 | 46.000 | ||
Hỗ trợ thêm đối với lao động đang nuôi con, chăm sóc thay thế trẻ chưa đủ 06 tuổi | người (trẻ em) | 592 | 592.000 | 502 | 502.000 | ||
V | Người lao động ngừng việc | Hỗ trợ ngừng việc | DN | 19 | 94.000 | 16 | 56.000 |
người | 94 | 56 | |||||
Hỗ trợ thêm đối với lao động nữ đang mang thai | người | 5 | 5.000 | 2 | 2.000 | ||
Hỗ trợ thêm đối với lao động đang nuôi con, chăm sóc thay thế trẻ chưa đủ 06 tuổi | người (trẻ em) | 34 | 34.000 | 26 | 26.000 | ||
VI | Người lao động bị chấm dứt HĐLĐ nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | Số người được hỗ trợ | người | 33 | 122.430 | 33 | 122.430 |
Hỗ trợ thêm đối với lao động nữ đang mang thai | người | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | ||
Hỗ trợ thêm đối với lao động đang nuôi con, chăm sóc thay thế trẻ chưa đủ 06 tuổi | người (trẻ em) | 14 | 14.000 | 14 | 14.000 | ||
VII | Hỗ trợ trẻ em và người đang điều trị Covid-19, cách ly y tế | Người điều trị Covid-19 (F0) | người | 524 | 627.940 | 510 | 609.780 |
Người cách ly y tế (F1) | người | 1.941 | 1.991.000 | 1.685 | 1.712.880 | ||
Hỗ trợ thêm đối với trẻ em dưới 16 tuổi điều trị Covid-19, cách ly y tế | người (trẻ em) | 204 | 204.000 | 171 | 171.000 | ||
VIII | Hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật và người lao động là hướng dẫn viên du lịch | Viên chức hoạt động nghệ thuật | người | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
Hướng dẫn viên du lịch | người | 169 | 626.990 | 169 | 626.990 | ||
IX | Hộ kinh doanh | Hộ KD | 1.244 | 3.732.000 | 971 | 2.913.000 | |
X | Hỗ trợ DN vay trả lương ngừng việc, phục hồi sản xuất | Vay vốn trả lương ngừng việc | DN | 5 | 678.200 | 5 | 678.200 |
người | 201 | 201 | |||||
Vay vốn trả lương cho người lao động khi phục hồi sản xuất | DN | 3 | 341.040 | 3 | 341.040 | ||
người | 87 | 87 | |||||
Vay vốn trả lương phục hồi sản xuất cho người sử dụng lao động hoạt động trong lĩnh vực vận tải, hàng không, du lịch, dịch vụ lưu trú, đưa người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | DN | 1 | 395.920 | 1 | 395.920 | ||
người | 101 | 101 | |||||
XI (theo NQ 45 của HĐND tỉnh) | Hỗ trợ người lao động không giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do), một số đối tượng đặc thù khác gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | người | 27.937 | 41.437.350 | 19.094 | 29.022.150 | |
Người cách ly tập trung | Người cách ly tập trung không thuộc đối tượng quy định tại Điều 25 QĐ 23 và đối tượng thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo quy định tại mục b, khoản 5, Điều 1, NQ 16 | người | 7.740 | 6.732.870 | 6.566 | 5.598.710 |
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 16/11/2021:
* Thông tin tóm tắt
– Tổng số điểm cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 18.879
– Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 55,66%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 52,52%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 49,20%)
– Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 24,86%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 28,70%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 32,61%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT | Quận/huyện | Số Smart phone | Số lượt cài PC-Covid | Tỉ lệ cài PC-Covid | Tổng số địa điểm | Số điểm phát sinh trong ngày | Tổng lượt vào/ra | Lượt vào/ra trong ngày | Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã) |
TỈNH QUẢNG NAM | 810.260 | 362.183 | 44.70% | 18.962 | 109 | 594.718 | 8.405 | 5.995 | |
1. | Thị xã Điện Bàn | 123.379 | 60.698 | 49.20 % | 4.199 | 24 | 138.338 | 813 | 614 |
2. | Thành phố Tam Kỳ | 95.341 | 50.071 | 52.52 % | 2.741 | 12 | 135.723 | 1.622 | 1.144 |
3. | Huyện Thăng Bình | 87.702 | 36.866 | 42.04 % | 1.816 | 4 | 13.424 | 134 | 85 |
4. | Huyện Núi Thành | 83.052 | 35.667 | 42.95 % | 1.211 | 11 | 117.714 | 718 | 422 |
5. | Thành phố Hội An | 57.712 | 32.125 | 55.66 % | 1.964 | 7 | 44.699 | 252 | 118 |
6. | Huyện Duy Xuyên | 68.796 | 31.750 | 46.15 % | 1.508 | 8 | 5.901 | 108 | 63 |
7. | Huyện Đại Lộc | 67.563 | 31.695 | 46.91 % | 1.413 | 7 | 75.817 | 4.339 | 3.301 |
8. | Huyện Quế Sơn | 39.082 | 16.645 | 42.59 % | 984 | 4 | 1.034 | 10 | 6 |
9. | Huyện Phú Ninh | 38.910 | 15.066 | 38.72 % | 472 | 7 | 1.793 | 33 | 19 |
10. | Huyện Tiên Phước | 35.915 | 12.377 | 34.46 % | 458 | 1 | 29.552 | 30 | 23 |
11. | Huyện Hiệp Đức | 19.321 | 7.487 | 38.75 % | 301 | – | 3.034 | 5 | 4 |
12. | Huyện Bắc Trà My | 16.079 | 5.805 | 36.10 % | 295 | 3 | 2.191 | 21 | 7 |
13. | Huyện Nông Sơn | 12.435 | 5.237 | 42.11 % | 232 | 2 | 5.192 | 10 | 4 |
14. | Huyện Phước Sơn | 15.918 | 5.191 | 32.61 % | 312 | 6 | 2.544 | 56 | 28 |
15. | Huyện Nam Giang | 14.851 | 5.078 | 34.19 % | 249 | 2 | 5.198 | 36 | 32 |
16. | Huyện Đông Giang | 12.560 | 4.665 | 37.14 % | 437 | 8 | 2.605 | 189 | 104 |
17. | Huyện Nam Trà My | 11.774 | 2.927 | 24.86 % | 220 | 2 | 9.367 | 24 | 17 |
18. | Huyện Tây Giang | 9.870 | 2.833 | 28.70 % | 150 | 1 | 592 | 5 | 4 |