Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một số nội dung liên quan đến phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 14/11/2021, như sau:
- TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
- Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT | Mục | Số đang được cách ly | Số phát sinh mới trong ngày | Tích lũy | ||
Tính từ 18/7/2021 đến nay | Tính từ 29/4/2021 đến nay | Từ đầu mùa dịch đến nay | ||||
1 | Số ca bệnh | 43 (1) | 1.772 (2) | 1.800 | 1.926 | |
2 | Số mẫu xét nghiệm | 2.517 (3) | 383.921 | 441.435 | 550.369 | |
3 | Cách ly y tế tập trung | 5.640 (4) | 81 | 38.560 | 53.182 | 67.701 |
4 | Cách ly tại cơ sở y tế | 512 (5) | 69 | 2.198 | 2.318 | 3.253 |
5 | Cách ly tại nhà | 10.311 (6) | 321 | 45.279 | 91.150 | 158.064 |
(1) 43 ca bệnh công bố trong ngày, trong đó: 15 ca cộng đồng (Đại Lộc 02 ca, Quế Sơn 03 ca, Tam Kỳ 01 ca, Thăng Bình 09 ca) và 28 ca đã được giám sát, cách ly từ trước (07 ca từ TP Hồ Chí Minh, Bình Dương về và 21 ca là F1),
cụ thể là:
- 12 ca bệnh tại Đại Lộc(Đại Hưng 04 ca, Đại Phong 01 ca, Đại Sơn 07 ca), cụ thể:
+ 02 ca bệnh sàng lọc cộng đồng tại Đại Sơn: đang điều tra nguồn lây.
+ 10 ca bệnh đã được giám sát, cách ly từ trước, cụ thể: 01 ca bệnh về từ TP Hồ Chí Minh, 09 ca bệnh còn lại là F1.
- 01 ca bệnh tại Điện Minh, Điện Bàn: là người về từ TP Hồ Chí Minh, đã được giám sát, cách ly ngay khi về địa phương.
- 04 ca bệnh tại Duy Trinh, Duy Xuyên: là F1, đã được giám sát, cách ly.
- 01 ca bệnh tại Bình Lâm, Hiệp Đức: là người về từ TP Hồ Chí Minh, đã được giám sát, cách ly ngay khi về địa phương.
- 03 ca bệnh tại Nam Trà My(Trà Mai 02 ca, Trà Leng 01 ca): là F1, đã được giám sát, cách ly từ trước.
- 03 ca bệnh tại Phú Ninh(Tam Dân 02 ca và TT Phú Thịnh 01 ca): đều về từ TP Hồ Chí Minh, đã được giám sát, cách ly ngay khi về địa phương.
- 03 ca bệnh cộng đồng tại Quế Sơn (Quế Phú 02 ca và Quế Xuân I 01 ca): đang điều tra nguồn lây.
- 04 ca bệnh tại Núi Thành (Tam Hòa 01 ca, Tam Quang 03 ca), đều là đối tượng F1 liên quan đến ổ dịch Nắng Garden Beer Club Núi Thành , đã được giám sát, cách ly từ trước.
- 02 ca bệnh tại TP Tam Kỳ, trong đó:
+ 01 ca bệnh là người nhà chăm sóc bệnh nhân F0 tại bệnh viện Phạm Ngọc Thạch.
+ 01 ca bệnh cộng đồng chưa được giám sát, cách ly tại Tam Phú.
- 10 ca bệnh tại Thăng Bình, trong đó:
+ 01 ca bệnh về từ Bình Dương tại Bình Định Bắc, đã được giám sát cách ly ngay khi về địa phương.
+ 09 ca bệnh cộng đồng, chưa được giám sát, cách ly (Bình An 01 ca,
Bình Nam 05 ca, Bình Trung 02 ca, Bình Tú 01 ca), trong đó có 05 học sinh Trường THPT Hùng Vương và 01 học sinh trường Cao đẳng nghề Quảng Nam.
(2) 1.772 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 306 ca bệnh cộng đồng, 1.120 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 252 ca xâm nhập từ các tỉnh và 94 ca nhập cảnh.
(3) Trong ngày có 2.517 mẫu xét nghiệm; kết quả: 43 mẫu dương tính, 1.996 mẫu âm tính, 478 mẫu đang chờ kết quả.
(4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 2.528 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 3.112 người.
(5) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 475 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 37 người.
(6) Trong đó: đối tượng F2: 4.718 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ: 5.593 người.
- Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT | Thông tin chung | Các địa điểm và mốc thời gian liên quan | |||||
Tỉnh | Quận/ huyện | Xã/ phường | Địa điểm | Mốc thời gian | |||
01 | BN1020447 – N.T.H.N (2002), dịch tễ trở về từ Bình Dương – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Xuân An, Bình Định Bắc, Thăng Bình – Nghề nghiệp: sinh viên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 09/11/2021 | |||||
02 | BN1020448 – N.T.P (1978) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Hương Quế Đông, Quế Phú, Quế Sơn – Nghề nghiệp: công nhân may – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Quế Sơn | Hương An | Khâu in ấn, công ty may tại KCN Đông Quế Sơn | 13h30 đến 22h hàng ngày | |
Chợ Hương An | 6h đến 6h30 ngày 10/11/2021 | ||||||
Quế Phú | Quán café H.Đ.Phú, thôn Hương Quế Đông | 9h đến 10h ngày 12/11/2021 | |||||
03 | BN1020449 – P.P.M.A (2008) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Phương Nghệ, Quế Phú, Quế Sơn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Quế Sơn | Quế Phú | Lớp 8A, Trường THCS Quế Phú | 17h đến 18h ngày 09/11/2021 | |
04 | BN1020450 – T.T.P (1984), dịch tễ trở về từ TP.HCM – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Cây Sanh Tam Dân, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 09/11/2021, lấy mẫu lần 1 | |||||
05 | BN1020451 – T.T.P (2018), dịch tễ trở về từ TP.HCM – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Tam Dân, Phú Ninh – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19:chưa tiêm | Cách ly tại nhà từ ngày 09/11/2021, lấy mẫu lần 1 | |||||
06 | BN1020452 – N.T.T.N (1991) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Hội Khách Tây, Đại Sơn, Đại Lộc – Nghề nghiệp: giáo viên mầm non – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Đại Lộc | Đại Sơn | Trường mẫu giáo Đại Sơn | Hàng ngày | |
Tạp hóa chị T.T.N.Phương, Hội Khách Đông | 2 đến 3 ngày một lần | ||||||
Tạp hóa N.T.Tùng, Hội Khách Đông | Ngày 03/11/2021 và 06/11/2021 | ||||||
Bánh mì chị D.T.Linh, Hội Khách Đông | Ngày 01/11/2021, 04/11/2021, 05/11/2021 | ||||||
Quán ăn sáng chị Liên, Hội Khách Đông | Sáng các ngày 02/11/2021 và 03/11/2021 | ||||||
Đám tang nhà ông N.Phước, Hội Khách Tây | Ngày 07/11/2021 | ||||||
07 | BN1020453 – T.T.T (1965), là F1 của BN1012323 (công bố ngày 13/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Hội Khách Đông, Đại Sơn, Đại Lộc – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Đại Lộc | Đại Sơn | Tạp hóa chị Cơ | Hàng ngày | |
Tạp hóa Trung Bình | Ngày 09/11/2021 | ||||||
08 | BN1020454 – B.T.T.N (2002), liên quan quán Nắng Garden – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Đông Thạnh, Tam Hòa, Núi Thành – Nghề nghiệp: ở nhà – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | |||||
09 | BN1020455 – N.V.T (1993), liên quan quán Nắng Garden – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Sâm Linh Đông, Tam Quang, Núi Thành – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | |||||
10 | BN1020456 – B.N.H (1970), liên quan quán Nắng Garden – Giới tính: Nam – Địa chỉ: An Hải Đông, Tam Quang, Núi Thành – Nghề nghiệp: lái xe – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | |||||
11 | BN1020457 – T.Q.V (1972) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: An Hải Đông, Tam Quang, Núi Thành – Nghề nghiệp: lái xe – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | |||||
12 | BN1020458 – T.V.L (2003) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 2, Trà Leng, Nam Trà My | Cách ly tập trung, lấy mẫu lần 3 | |||||
13 | BN1020459 – P.H.T (2000) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 1, Trà Mai, Nam Trà My | Cách ly tập trung, lấy mẫu lần 3 | |||||
14 | BN1020460 – Đ.T.X (1981) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Trà Mai, Nam Trà My | Cách ly tập trung, lấy mẫu lần 3 | |||||
15 | BN1020461 – T.V.H (2005), học sinh trường THPT Hùng Vương, Thăng Bình – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Nghĩa Hòa, Bình Nam, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Thăng Bình | Bình An | Lớp 11/2 trường THPT Hùng Vương | 12h đến 17h hàng ngày; 7h đến 8h45 ngày 08/11/2021; 7h đến 7h45 ngày 10/11/2021 | |
Quán PAULO | 8h45 đến 10h15 ngày 08/11/2021, 7h đến 8h30 ngày 09/11/2021, 7h45 đến 10h30 ngày 10/11/2021, 8h30 đến 10h ngày 11/11/2021, 8h30 đến 10h15 ngày 12/11/2021 | ||||||
Lớp học thêm Lý cô H. | 8h30 đến 10h15 ngày 09/11/2021, 7h đến 8h30 ngày 11/11/2021 | ||||||
Lớp học thêm hóa cô L. | 7h đến 8h30 ngày 12/11/2021 | ||||||
16 | BN1020462 – L.L (2005), học sinh trường THPT Hùng Vương, Thăng Bình – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Tú Mỹ, Bình Tú, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Thăng Bình | Bình An | Lớp 11/2 trường THPT Hùng Vương | 12h đến 17h hàng ngày; 7h đến 8h45 ngày 08/11/2021; 7h đến 7h45 ngày 10/11/2021 | |
Căn tin trường THPT Hùng Vương | Giờ ra chơi chiều ngày 12/11/12021 | ||||||
Bình Tú | Quán tạp hóa gần nhà BN | Tối ngày 10/11/2021 | |||||
17 | BN1020463 – T.V.H.P (2005), học sinh trường THPT Hùng Vương, Thăng Bình – Giới tính: Nam – Địa chỉ: An Thái, Bình An, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Thăng Bình | Bình An | Lớp 11/2 trường THPT Hùng Vương | 12h đến 17h hàng ngày; 7h đến 8h45 ngày 08/11/2021; 7h đến 7h45 ngày 10/11/2021 | |
Quán PAULO | 8h30 đến 10h ngày 09/11/2021, 7h45 đến 9h30 ngày 10/11/2021 | ||||||
Lớp học thêm toán thầy Th. | 7h đến 8h30 ngày 09/11/2021 | ||||||
18 | BN1020464 – N.P.H (2005), học sinh trường THPT Hùng Vương, Thăng Bình – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Nghĩa Hòa, Bình Nam, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Thăng Bình | Bình An | Lớp 11/2 trường THPT Hùng Vương | 12h đến 17h hàng ngày; 7h đến 8h45 ngày 08/11/2021; 7h đến 7h45 ngày 10/11/2021 | |
Quán PAULO | 8h45 đến 10h ngày 08/11/2021, 7h đến 8h30 ngày 09/11/2021, 7h45 đến 10h ngày 10/11/2021, 8h30 đến 10h ngày 11/11/2021, 8h30 đến 10h15 ngày 12/11/2021 | ||||||
Quán bánh mì ngã 4 Quán Gò đi lên một đoạn | 7h45 ngày 10/11/2021 | ||||||
Lớp học thêm Lý cô H. | 8h30 đến 10h15 ngày 09/11/2021, 7h đến 8h30 ngày 11/11/2021 | ||||||
Lớp học thêm hóa cô L. | 7h đến 8h30 ngày 12/11/2021 | ||||||
19 | BN1020465 – L.N.A (2005), học sinh trường THPT Hùng Vương, Thăng Bình – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Trà Long, Bình Trung, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Thăng Bình | Bình An | Lớp 11/2 trường THPT Hùng Vương | 12h đến 17h hàng ngày; 7h đến 9h30 ngày 10/11/2021 | |
20 | BN1020466 – T.H (2006) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Kế Xuyên 2, Bình Trung, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học nghề – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Tam Kỳ | Lớp văn hóa 10/3, lớp nghề công nghệ ô tô 46D, trường Cao đẳng nghề Quảng Nam | Ngày 08/11/2021, 7h đến 10h30 ngày 10/11/2021 | ||
Quán Chiêu, gần trường CĐ nghề | 10h30 đến 13h ngày 10/11/2021 | ||||||
Thăng Bình | Bình Trung | Quán Tiger, gần chợ Kế Xuyên | 19h đến 21h các ngày 08/11/2021, 09/11/2021 và 11/11/2021; 19h đến 20h ngày 10/11/2021, chiều và tối ngày 12/11/2021 | ||||
Quán bida gần quán Tiger | 20h ngày 10/11/2021 | ||||||
Quán café Hội Ngộ | 9h đến 10h30 ngày 13/11/2021 | ||||||
Bình An | Quán PAULO | 13h đến 17h ngày 09/11/2021, 13h đến 16h ngày 10/11/2021, 13h đến 16h30 ngày 11/11/2021 | |||||
21 | BN1020467 – T.C.H (2019), là con BN945408 (công bố ngày 04/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Khúc Lũy, Điện Minh, Điện Bàn – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tại nhà, chỉ tiếp xúc những người cụ thể | |||||
22 | BN1020468 – N.T.K.L (1987) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Đại Nghĩa, Đại Lộc – Nghề nghiệp: – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Chăm sóc BN tại Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch | |||||
23 | BN1020469 – N.T.A.H (1993), là F1 BN1020464 – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Phú Quý, Tam Phú, Tam Kỳ – Nghề nghiệp: Buôn bán – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Tam Kỳ | An Phú | Quán Phở Hà Nội, ngã 4 Lê Thánh Tông | 7h30 ngày 13/11/2021 | |
Trường mầm non Happy Kids | 7h30 đến 7h45 ngày 13/11/2021 | ||||||
Phước Hòa | Chợ Tam Kỳ: hàng thịt, trứng, cô bán ốc gần hàng thịt, mua rau chị L. đối diện hàng thịt, mua cá, đậu khuôn phía kè mương ADB | 7h45 ngày 13/11/2021 | |||||
An Xuân | Quán bún đường Huỳnh Thúc Kháng, gần cây đa | 8h ngày 13/11/2021 | |||||
Bánh mì Đồng Thạnh ngã 4 Huỳnh Thúc Kháng, Phan Chu Trinh | 8h15 ngày 13/11/2021 | ||||||
24 | BN1020470 – H.N.L (2002), dịch tễ trở về từ TP.HCM – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Việt An, Bình Lâm, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: sinh viên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Cách ly tại nhà từ ngày 10/11/2021, lấy mẫu lần 1 | |||||
25 | BN1020471 – V.T.C (1944), là mẹ của BN1007723 (công bố ngày 02/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Hội Khách Đông, Đại Sơn, Đại Lộc – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Đại Lộc | Đại Sơn | Quầy thuốc tây chị Thu Dung | Ngày 09/11/2021 | |
Cách ly tại nhà từ ngày 11/11/2021 | |||||||
26 | BN1020472 – Đ.T.T.H (1984), là vợ của BN1007723 (công bố ngày 02/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Hội Khách Đông, Đại Sơn, Đại Lộc – Nghề nghiệp: giáo viên mầm non – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Đại Lộc | Đại Sơn | Trường mẫu giáo Đại Sơn | Hàng ngày | |
Tạp hóa Trung Bình | 20h ngày 05/11/2021 | ||||||
Cách ly tại nhà từ ngày 11/11/2021 | |||||||
27 | BN1020473 – N.K.N (2007), là con của BN1007723 (công bố ngày 02/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Hội Khách Đông, Đại Sơn, Đại Lộc – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Đại Lộc | Đại Sơn | Lớp 9 trường tiểu học và THCS Đại Sơn | Trước ngày 11/11/2021 | |
Tạp hóa ông V.T.Trung, Hội Khách Đông | 19h30 ngày 08/11/2021 | ||||||
Quán của cô Thủy | 20h ngày 08/11/2021 | ||||||
Cách ly tại nhà từ ngày 11/11/2021 | |||||||
28 | BN1020474 – N.Đ.P (2014), là con của BN1007723 (công bố ngày 02/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Hội Khách Đông, Đại Sơn, Đại Lộc – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Đại Lộc | Đại Sơn | Lớp 2A trường tiểu học và THCS Đại Sơn | Trước ngày 11/11/2021 | |
Cách ly tại nhà từ ngày 11/11/2021 | |||||||
29 | BN1020475 – N.V.L (1970), là F1 của BN1007723 (công bố ngày 02/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Hội Khách Đông, Đại Sơn, Đại Lộc – Nghề nghiệp: bảo vệ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Đại Lộc | Đại Sơn | Trực bảo vệ trường mẫu giáo Đại Sơn | Hằng ngày từ 19h30 đến 7h hôm sau | |
Quán café Mỹ Hạnh, đối diện trường MG Đại Sơn | 6h30 hàng ngày | ||||||
Cách ly tập trung từ ngày 12/11/2021 | |||||||
30 | BN1020476 – Đ.X.L (1984) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Đại Hưng, Đại Lộc — Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Là F1, đã được giám sát, cách ly | |||||
31 | BN1020477 – N.T.T.M (2012), là F1 của BN980220 (công bố ngày 09/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thái Chấn Sơn, Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 2 | |||||
32 | BN1020478 – L.V.N (1998), dịch tễ trở về từ TP.HCM – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Mỹ Tân, Đại Phong, Đại Lộc – Nghề nghiệp: Nhân viên sửa xe – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 11/11/2021, lấy mẫu lần 1 | |||||
33 | BN1020481 – N.T.C (1972) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bình Nam, Thăng Bình – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Là F1, chưa được giám sát, cách ly. Đang điều tra dịch tễ | |||||
34 | BN1020482 – N.T.L (1948) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bình Nam, Thăng Bình – Nghề nghiệp: già – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Là F1, chưa được giám sát, cách ly. Đang điều tra dịch tễ | |||||
35 | BN1020483 – N.T.N.L (1981) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bình Nam, Thăng Bình – – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Là F1, chưa được giám sát, cách ly. Đang điều tra dịch tễ | |||||
36 | BN1021188 – T.N.H (1983), là F1 của BN1012306 (công bố ngày 13/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Xuân Phú, Quế Xuân 1, Quế Sơn – Nghề nghiệp: lái xe – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Chỉ tiếp xúc những người cụ thể | |||||
37 | BN1021189 – N.T.K (1941) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Duy Trinh, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: già – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Là F1, đã được giám sát, cách ly | |||||
38 | BN1021190 – T.T.N (1956) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Duy Trinh, Duy Xuyên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Là F1, đã được giám sát, cách ly | |||||
39 | BN1021191 – P.V.T (2010) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Duy Trinh, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Là F1, đã được giám sát, cách ly | |||||
40 | BN1021192 – N.T.X (1954) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Duy Trinh, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Là F1, đã được giám sát, cách ly | |||||
41 | BN1021193 – N.N.H (2008) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Là F1, đã được giám sát, cách ly | |||||
42 | BN1021194 – V.T.T (2011) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Là F1, đã được giám sát, cách ly | |||||
43 | BN1025469 – P.T.H.B (1964), dịch tễ trở về từ TP.HCM – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thạnh Đức, Phú Thịnh, Phú Ninh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 13/11/2021, lấy mẫu lần 1 |
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
- I THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
- Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
Quảng Nam có 1.250.469 người có nhu cầu tiêm vắc xin phòng Covid-19; theo Kế hoạch của Chính phủ, mục tiêu đến Quý I/2022 đạt trên 70% dân số được tiêm vắc xin phòng COVID-19, với lượng vắc xin cần thiết tương đương để tiêm đủ 2 mũi cho 70% dân số của tỉnh là khoảng 1.966.932 liều vắc xin. Tuy nhiên, tính đến hết ngày 14/11/2021, Quảng Nam mới được phân bổ 1.490.560 liều/1.966.932 liều, Kết quả:
– Vắc xin được phân bổ theo Quyết định: 1.490.560 liều/1.966.932 liều KH, đạt 75,7% KH;
– Số mũi tiêm trong ngày: M1: 1.051; M2: 7.018;
– Vắc xin thực đã nhận: 1.490.560 liều (100% so với Quyết định);
– Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.100.053 mũi tiêm (73,8% so với vắc xin đã nhận);
– Số người được tiêm: 928.699 người tiêm (74,2% số người cần tiêm); trong đó:
+ Đã tiêm 1 mũi: 757.345 người tiêm (60,6% số người cần tiêm);
+ Đã tiêm 2 mũi: 171.354 người tiêm (13,7% số người cần tiêm).
- Thông tin tại các chốt kiểm soát dịch
– Tổ chức kiểm tra 6.440 lượt phương tiện (giảm 841 lượt phương tiện); tiến hành đo thân nhiệt 8.121 trường hợp (tăng 1.250 trường hợp); khai báo y tế 5.954 trường hợp (giảm 956 trường hợp); trong đó có 8.071 người từ thành phố Đà Nẵng, còn lại là người từ các tỉnh, thành phố khác.
– Hướng dẫn thực hiện 767 tờ khai trên phần mềm quản lý di biến động người ra vào từ vùng dịch.
– Điều tiết, hướng dẫn 305 phương tiện, 362 người từ các tỉnh phía Nam trở về các tỉnh phía Bắc qua địa bàn tỉnh an toàn, trong đó, đã phân loại, tổ chức khai báo y tế và giám sát 61 trường hợp về các địa phương của tỉnh Quảng Nam.
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 14/11/2021:
* Thông tin tóm tắt
– Tổng số điểm cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 18.747
– Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 55,41%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 52,27%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 48,91%)
– Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 24,72%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 28,55%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 32,44%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT | Quận/huyện | Số Smart phone | Số lượt cài PC-Covid | Tỉ lệ cài PC-Covid | Tổng số địa điểm | Số điểm phát sinh trong ngày | Tổng lượt vào/ra | Lượt vào/ra trong ngày | Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã) |
TỈNH QUẢNG NAM | 810.260 | 360.233 | 44.46 % | 18.747 | 132 | 577.886 | 9.587 | 6.789 | |
1. | Thị xã Điện Bàn | 123.379 | 60.346 | 48.91 % | 4.180 | 12 | 137.598 | 535 | 437 |
2. | Thành phố Tam Kỳ | 95.341 | 49.831 | 52.27 % | 2.716 | 16 | 134.160 | 829 | 653 |
3. | Huyện Thăng Bình | 87.702 | 36.707 | 41.85 % | 1.790 | 22 | 12.155 | 913 | 446 |
4. | Huyện Núi Thành | 83.052 | 35.546 | 42.80 % | 1.200 | 6 | 116.552 | 602 | 356 |
5. | Thành phố Hội An | 57.712 | 31.980 | 55.41 % | 1.915 | 41 | 44.372 | 243 | 96 |
6. | Huyện Duy Xuyên | 68.796 | 31.592 | 45.92 % | 1.490 | 8 | 5.704 | 98 | 70 |
7. | Huyện Đại Lộc | 67.563 | 31.280 | 46.30 % | 1.380 | 16 | 64.590 | 6.188 | 4.623 |
8. | Huyện Quế Sơn | 39.082 | 16.582 | 42.43 % | 982 | 1 | 1.033 | 1 | 1 |
9. | Huyện Phú Ninh | 38.910 | 15.005 | 38.56 % | 465 | 2 | 1.771 | 12 | 7 |
10. | Huyện Tiên Phước | 35.915 | 12.344 | 34.37 % | 457 | – | 29.518 | 22 | 18 |
11. | Huyện Hiệp Đức | 19.321 | 7.469 | 38.66 % | 300 | 1 | 3.030 | 2 | 2 |
12. | Huyện Bắc Trà My | 16.079 | 5.793 | 36.03 % | 293 | 1 | 2.187 | – | – |
13. | Huyện Nông Sơn | 12.435 | 5.208 | 41.88 % | 232 | – | 5.192 | – | – |
14. | Huyện Phước Sơn | 15.918 | 5.164 | 32.44 % | 310 | 1 | 2.533 | 5 | 3 |
15. | Huyện Nam Giang | 14.851 | 5.041 | 33.94 % | 249 | – | 5.125 | 50 | 32 |
16. | Huyện Đông Giang | 12.560 | 4.616 | 36.75 % | 427 | 3 | 2.492 | 46 | 26 |
17. | Huyện Nam Trà My | 11.774 | 2.911 | 24.72 % | 213 | 1 | 9.294 | 41 | 19 |
18. | Huyện Tây Giang | 9.870 | 2.818 | 28.55 % | 148 | 1 | 580 | – | – |