Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một số nội dung liên quan đến phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 12/11/2021, như sau:
- TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
- Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT | Mục | Số đang được cách ly | Số phát sinh mới trong ngày | Tích lũy | ||
Tính từ 18/7/2021 đến nay | Tính từ 29/4/2021 đến nay | Từ đầu mùa dịch đến nay | ||||
1 | Số ca bệnh | 45 (1) | 1.696 (2) | 1.724 | 1.850 | |
2 | Số mẫu xét nghiệm | 3.759 (3) | 379.373 | 436.887 | 545.821 | |
3 | Cách ly y tế tập trung | 5.367 (4) | 211 | 37.705 | 52.327 | 66.846 |
4 | Cách ly tại cơ sở y tế | 518 (5) | 08 | 2.096 | 2.216 | 3.151 |
5 | Cách ly tại nhà | 10.855 (6) | 925 | 44.628 | 90.499 | 157.413 |
(1) 45 ca bệnh công bố trong ngày (BN1007710 đến BN1007754), trong đó: 06 ca cộng đồng và 39 ca đã được giám sát, cách ly từ trước (6 ca từ TP.HCM, Bình Dương về và 33 ca là F1), cụ thể là:
- 12 ca bệnh tại Đại Lộc(thị trấn Ái Nghĩa 03 ca, Đại Hưng 05 ca, Đại Lãnh 01 ca, Đại Nghĩa 01 ca, Đại Sơn 01 ca, Đại Thắng 01 ca), cụ thể:
+ 03 ca bệnh sàng lọc cộng đồng tại thị trấn Ái Nghĩa, đang điều tra nguồn lây.
+ 02 ca bệnh có yếu tố dịch tễ về từ TP Hồ Chí Minh (Đại Nghĩa và Đại Thắng): đã được giám sát, cách ly ngay khi về địa phương.
+ 07 ca bệnh còn lại là F1 và người có yếu tố dịch tễ, đã được giám sát, cách ly.
- 01 ca bệnh tại Điện Quang, Điện Bàn: có yếu tố dịch tễ về từ TP Hồ Chí Minh đã được giám sát, cách ly ngay khi về địa phương.
- 08 ca bệnh tại Duy Xuyên (Duy Trinh 06 ca, Duy TRung 02 ca), cụ thể:
+ 01 ca bệnh sàng lọc cộng đồng, đang điều tra nguồn lây tại Duy Trung.
+ 07 ca bệnh còn lại là F1, đã được giám sát, cách ly từ trước.
- 01 ca bệnh tại Trà Mai, Nam Trà My: là F1, đã được giám sát, cách ly từ trước.
- 04 ca bệnh tại Núi Thành (Tam Anh Nam 01 ca, Tam Quang 02 ca, thị trấn Núi Thành 01 ca), đều liên quan đến ổ dịch Nắng Garden Beer Club Núi Thành, đã được giám sát, cách ly từ trước.
- 03 ca bệnh tại TP Tam Kỳ, trong đó:
+ 02 ca bệnh tại An Sơn là đối tượng F1, liên quan đến nhà hàng San Hô, đã được giám sát, cách ly từ trước.
+ 01 ca bệnh là người nhà chăm sóc bệnh nhân F0 tại bệnh viện Phạm Ngọc Thạch.
- 06 ca bệnh tại Phước Chánh, Phước Sơn, cụ thể:
+ 04 ca bệnh là người có yếu tố dịch tễ, đã được giám sát, cách ly từ trước.
+ 02 ca bệnh sàng lọc cộng đồng, đang điều tra nguồn lây.
- 01 ca bệnh tại Quế Hiệp, Quế Sơn:có yếu tố dịch tễ về từ Bình Dương đã được giám sát, cách ly ngay khi về địa phương.
- 07 ca bệnh tại Thăng Bình(Bình Nguyên 05 ca, Bình Phục 01 ca, thị trấn Hà Lam 01 ca): đều là người có yếu tố dịch tễ, đã được giám sát cách ly từ trước.
- 02 ca bệnh tại Tiên Phước: là F1 (Tiên Thọ)và người về từ Bình Dương (Tiên Hà), đều đã được giám sát, cách ly từ trước.
(2) 1.696 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 286 ca bệnh cộng đồng, 1.081 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 241 ca xâm nhập từ các tỉnh và 88 ca nhập cảnh.
(3) Trong ngày có 3.759 mẫu xét nghiệm; kết quả: 45 mẫu dương tính, 2.995 mẫu âm tính, 719 mẫu đang chờ kết quả.
(4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 2.240 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 3.127 người.
(5) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 479 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 39 người.
(6) Trong đó: đối tượng F2: 5.081 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ: 5.774 người.
- Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT | Thông tin chung | Các địa điểm và mốc thời gian liên quan | ||||||
Tỉnh | Quận/ huyện | Xã/ phường | Địa điểm | Mốc thời gian | ||||
01 | BN1007710 – N.T.N.H (2000) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Trung Đông, Duy Trung, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: Sinh viên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Tự cách ly tại nhà từ ngày 01/11/2021 đến ngày 10/11/2021, chỉ tiếp xúc những người cụ thể, lấy mẫu lần 2 | ||||||
02 | BN1007711 – P.T.C (1973), liên quan công ty phế liệu Ngọc Lâm – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Phú Bông, Duy Trinh, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||||
03 | BN1007712 – V.T.T (1969) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thi Lai, Duy Trinh, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: giáo viên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||||
04 | BN1007713 – L.T.N.H (2017), là con BN998726 (công bố ngày 11/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Trung Đông, Duy Trung, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly y tế, lấy mẫu lần 1
| ||||||
05 | BN1007714 – P.V.H (1977), là chồng BN970694 (công bố ngày 08/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Đông Yên, Duy Trinh, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: Trang trí nội thất – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 07/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||||
06 | BN1007715 – P.N.N (2001), là con BN1007714 – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Đông Yên, Duy Trinh, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: sinh viên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 07/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||||
07 | BN1007716 – P.K.N (2007), là con BN1007714 – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Đông Yên, Duy Trinh, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 07/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||||
08 | BN1007717 – P.V.B.K (2017), là con BN1007714 – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Đông Yên, Duy Trinh, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly y tế từ ngày 07/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||||
09 | BN1007718 – P.D.P (1985), là F1 của BN945411 (công bố ngày 04/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thanh Long, Tam Quang, Núi Thành – Nghề nghiệp:lao động tự do – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly y tế, lấy mẫu lần 2 | ||||||
10 | BN1007719 – V.T.M.T (1996), liên quan nhà hàng SANHO – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Khối 7, An Sơn, Tam Kỳ – Nghề nghiệp: Nhân viên phục vụ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 03/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||||
11 | BN1007720 – P.T.M.V (2002), liên quan nhà hàng SANHO – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Khối 3, An Sơn, Tam Kỳ – Nghề nghiệp: Nhân viên phục vụ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 03/11/2021, lấy mẫu lần 2 | ||||||
12 | BN1007721 – N.T.N (1988), dịch tễ trở về từ Bình Dương – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Trung An, Tiên Hà, Tiên Phước – Nghề nghiệp: Nhân viên văn phòng – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 1 | ||||||
13 | BN1007722 – N.H.S (1966), là F1 của BN897489 (công bố ngày 27/10/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 2, Tiên Thọ, Tiên Phước – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Hoàn thành cách ly tập trung, chuyển sang cách ly tại nhà từ ngày 09/11/2021 | ||||||
14 | BN1007723 – N.M.T (1983), là F1 của BN980218 (công bố ngày 09/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Hội Khách Đông, Đại Sơn, Đại Lộc – Nghề nghiệp: thợ hồ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Đại Lộc | Đại Sơn | Quầy thuốc chị Trang, thôn Hội Khách Đông | Ngày 04/11/2021 | ||
Quán café Hai Sương | Ngày 08/11/2021 | |||||||
Cách ly tập trung từ ngày 09/11/2021 | ||||||||
15 | BN1007724 – N.T.N.Y (2008), là F1 của BN980217 (công bố ngày 09/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thái Chấn Sơn, Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Đại Lộc | Đại Hưng | Lớp 8/3 trường THCS Quang Trung | Hàng ngày | ||
Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 1 | ||||||||
16 | BN1007725 – N.H.L (1955) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: An Tân, Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: Nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Đại Lộc | Đại Hưng | Liên hoan nhà ông N.V.H, thôn Đại Mỹ | Ngày 07/11/2021 | ||
Quán ông Đồng | Hàng ngày | |||||||
17 | BN1007726 – T.M.P (1977), là F1 của BN980221 (công bố ngày 09/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Hà Dục Đông, Đại Lãnh, Đại Lộc – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: | Quảng Nam | Đại Lộc | Đại Lãnh | Chợ thôn Hà Dục Đông: quán ăn bà Nga, hàng chuối cô Tâm | Ngày 06/11/2021 | ||
Quầy thuốc Vân Lang, thôn 14 | Ngày 08/11/2021 | |||||||
18 | BN1007727 – T.A (1972) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: An Tân, Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Đại Lộc | Đại Hưng | Tiệc liên hoan nhà anh Đông, thôn Thạnh Đại | Ngày 07/11/2021 | ||
Quán café Phương Hiệp và Hát Cương, thôn An Tân | Hằng ngày | |||||||
19 | BN1007728 – C.N.P.N (2016), dịch tễ trở về từ TP.HCM – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Hòa Bắc, Đại Nghĩa, Đại Lộc – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã giám sát y tế | ||||||
20 | BN1007729 – N.L.M.T (2016), dịch tễ trở về từ TP.HCM – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Phú Bình, Đại Thắng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tại nhà, lấy mẫu lần 1 | ||||||
21 | BN1007730 – N.T.N.T (2008) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Trúc Hà, Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Đại Lộc | Đại Hưng | Lớp 8/2 trường THCS Quang Trung | Hàng ngày | ||
Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 1 | ||||||||
22 | BN1007731 – N.N.Q.N (2008) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Đại Lộc | Đại Hưng | Lớp 8/1 trường THCS Quang Trung | Hàng ngày | ||
Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 1 | ||||||||
23 | BN1007732 – T.T.A.T (1974) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Ái Nghĩa, Đại Lộc – Nghề nghiệp: Buôn bán – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Tân | Đại lý chú Minh, chợ Phú Đa | 9h đến 16h hằng ngày | ||
Thăng Bình | Hà Lam | Đại lý bán vé Thư | ||||||
Đại lý tạp hóa Thoa, gần cây cốc | ||||||||
Tam Kỳ | An Sơn | Đại lý xe Sơn Lâm, ngã 4 Nguyễn Hoàng và Trần Cao Vân | ||||||
Núi Thành | Đại lý vé xe Sanh và quán bánh xèo gần đại lý Sanh | |||||||
Đại Lộc | Ái Nghĩa | Chợ Ái Nghĩa: hàng thịt heo chị Nga, hàng cá sông | Sáng ngày 09/11/2021 | |||||
24 | BN1007733 – V.Đ.T (2009), là con BN BN1007732 – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Ái Nghĩa, Đại Lộc – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Đại Lộc | Ái Nghĩa | Phòng khám BS Thung | Ngày 04/11/2021 | ||
Lớp 7, Trường THCS Nguyễn Trãi | Hàng ngày | |||||||
25 | BN1007734 – V.T.V (1974), chồng BN BN1007732 – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Ái Nghĩa, Đại Lộc – Nghề nghiệp: lái xe – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Đại Lộc | Ái Nghĩa | Cây xăng khu 3 | Không nhớ rõ ngày | ||
Thăng Bình | Hà Lam | Cây xăng Hà Lam | ||||||
26 | BN1007735 – N.C.L (1990) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Khu phố 4, Hà Lam, Thăng Bình – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đã cách ly, xét nghiệm lần 3 | ||||||
27 | BN1007736 – Đ.P.Đ (1990) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thanh Ly 1, Bình Nguyên, Thăng Bình – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đã cách ly, xét nghiệm lần 3 | ||||||
28 | BN1007737 – P.T.B (1984) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thanh Ly 2, Bình Nguyên, Thăng Bình – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đã cách ly, xét nghiệm lần 3 | ||||||
29 | BN1007738 – V.H.T (1978) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thanh Ly 1, Bình Nguyên, Thăng Bình – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đã cách ly, xét nghiệm lần 3 | ||||||
30 | BN1007739 – Đ.T.M (1962) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Liễu Trì, Bình Nguyên, Thăng Bình – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Đã cách ly, xét nghiệm lần 3 | ||||||
31 | BN1007740 – Đ.N.T (1970) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thanh Ly 1, Bình Nguyên, Thăng Bình – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đã cách ly, xét nghiệm lần 3 | ||||||
32 | BN1007741 – L.V.S (1990) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Ngọc Sơn Tây, Bình Phục, Thăng Bình – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Đã cách ly, xét nghiệm lần 3 | ||||||
33 | BN1007742 – L.T.A.N (2005), liên quan quán Nắng Garden – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Trung Toàn, Tam Quang, Núi Thành – Nghề nghiệp: Nhân viên phục vụ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung, lấy mẫu lần 2 | ||||||
34 | BN1007743 – L.Đ.A.T (2005), liên quan quán Nắng Garden – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Diêm Phổ, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung, lấy mẫu lần 2 | ||||||
35 | BN1007744 – M.T.Q (2001), liên quan quán Nắng Garden – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Khối phố 3, TT Núi Thành, Núi Thành – Nghề nghiệp: Quản lý – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung, lấy mẫu lần 3 | ||||||
36 | BN1007745 – V.T.A (1968) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Hòa Mỹ, Tam Nghĩa, Núi Thành – Nghề nghiệp: nội trợ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Chăm sóc Fo tại Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch | ||||||
37 | BN1007746 – H.T.N (1967), dịch tễ trở về từ Bình Dương – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Lộc Thượng, Quế Hiệp, Quế Sơn – Nghề nghiệp: nội trợ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Tự theo dõi sức khỏe tại nhà từ ngày 08/11/2021 đến nay, lấy mẫu lần 1 | ||||||
38 | BN1007747 – T.D.V (1997), dịch tễ trở về từ TP.HCM – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Xuân Kì, Điện Quang, Điện Bàn – Nghề nghiệp: thợ điện nước – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Đã giám sát y tế, lấy mẫu lần 1 | ||||||
39 | BN1007748 – N.T.C (2013), là con của BN925465 (công bố ngày 01/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thôn 3, Trà Mai, Nam Trà My – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung, lấy mẫu lần 3 | ||||||
40 | BN1007749 – H.B.N (2012) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 4, Phước Chánh, Phước Sơn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Hoàn thành cách ly tập trung, chuyển sang cách ly tại nhà, lấy mẫu lần 4 | ||||||
41 | BN1007750 – H.M.T (2008) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 4, Phước Chánh, Phước Sơn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Hoàn thành cách ly tập trung, chuyển sang cách ly tại nhà, lấy mẫu lần 4 | ||||||
42 | BN1007751 – H.V.P (2008) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 4, Phước Chánh, Phước Sơn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Hoàn thành cách ly tập trung, chuyển sang cách ly tại nhà, lấy mẫu lần 4 | ||||||
43 | BN1007752 – H.V.N (2007) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Phước Chánh, Phước Sơn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Hoàn thành cách ly tập trung, chuyển sang cách ly tại nhà, lấy mẫu lần 4 | ||||||
44 | BN1007753 – H.N.K (2009) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Phước Chánh, Phước Sơn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | ||||||
45 | BN1007754 – H.N.H.L (2019) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Phước Chánh, Phước Sơn – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ |
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
- I THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
- Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
Quảng Nam có 1.250.469 người có nhu cầu tiêm vắc xin phòng Covid-19 (người từ 18 tuổi trở lên). Tính đến ngày 12/11 :
– Vắc xin được phân bổ theo Quyết định: 1.490.560 liều/1.966.932 liều KH, đạt 75,7% KH;
– Số mũi tiêm trong ngày: M1: 9.442; M2: 15.253;
– Huyện tiêm nhiều nhất: Núi Thành: M1: 3.276; M2: 0;
– Huyện tiêm ít nhất trong ngày: Hiệp Đức, Đông Giang không tiêm do chưa tới lịch tiêm mũi 2 vắc xin Astrazeneca.
– Vắc xin thực đã nhận: 1.490.560 liều (100% so với Quyết định);
– Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.075.190 mũi tiêm (72,1% so với vắc xin đã nhận);
– Số người được tiêm: 923.003 người tiêm (73,8% số người cần tiêm); trong đó:
+ Đã tiêm 1 mũi: 770.825 người tiêm (61,6% số người cần tiêm);
+ Đã tiêm 2 mũi: 152.178 người tiêm (12,2% số người cần tiêm).
- Thông tin tại các chốt kiểm soát dịch
– Tổ chức kiểm tra 5.717 lượt phương tiện (giảm 882 lượt phương tiện); tiến hành đo thân nhiệt 6.019 trường hợp (giảm 633 trường hợp); khai báo y tế 4.988 trường hợp (giảm 1.850 trường hợp); trong đó có 3.036 người từ thành phố Đà Nẵng, còn lại là người từ các tỉnh, thành phố khác.
– Hướng dẫn thực hiện 597 tờ khai trên phần mềm quản lý di biến động người ra vào từ vùng dịch.
– Điều tiết, hướng dẫn 268 phương tiện, 342 người từ các tỉnh phía Nam trở về các tỉnh phía Bắc qua địa bàn tỉnh an toàn, trong đó, đã phân loại, tổ chức khai báo y tế và giám sát 42 trường hợp về các địa phương của tỉnh Quảng Nam.
- 3. Kết quả thực hiện Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ, Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh về hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
Kết quả thực hiện tính đến ngày 12/11/2021, cụ thể như sau:
TT | NỘI DUNG | Đã ban hành Quyết định phê duyệt | Đã chi hỗ trợ | ||||
Số đối tượng | Số tiền (nghìn đồng) | Số đối tượng | Số tiền (nghìn đồng) | ||||
TỔNG | 1. DN/Hộ KD hỗ trợ | 4.286 | 102.018.256,16 | 4.010 | 86.359.776,16 | ||
2. Số người được hỗ trợ | 167.558 | 156.808 | |||||
3. Số người được hỗ trợ thêm | 919 | 919.000,00 | 761 | 761.000,00 | |||
I | Hỗ trợ giảm mức đóng bảo hiểm TNLĐ-BNN | DN | 3.012 | 41.929.717,76 | 3.012 | 41.929.717,76 | |
người | 127.517 | 127.517 | |||||
II | Hỗ trợ NLĐ và NSDLĐ tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất | Số DN | 2 | 214.658,40 | 2 | 214.658,40 | |
người | 31 | 31 | |||||
III | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bỗi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động (Doanh nghiệp, cơ sở SXKD) | Số DN | 0 | 0 | 0 | 0 | |
người | 0 | 0 | |||||
IV | Người lao động tạm hoãn thực hiện HĐLĐ, nghỉ việc không lương | Người nghỉ việc < 30 ngày | người | 698 | 1.294.790 | 680 | 1.261.400 |
Người nghỉ việc >=30 ngày | người | 493 | 1.829.030 | 328 | 1.216.880 | ||
Hỗ trợ thêm đối với lao động nữ đang mang thai | người | 70 | 70.000 | 46 | 46.000 | ||
Hỗ trợ thêm đối với lao động đang nuôi con, chăm sóc thay thế trẻ chưa đủ 06 tuổi | người (trẻ em) | 592 | 592.000 | 502 | 502.000 | ||
V | Người lao động ngừng việc | Hỗ trợ ngừng việc | DN | 19 | 94.000 | 16 | 56.000 |
người | 94 | 56 | |||||
Hỗ trợ thêm đối với lao động nữ đang mang thai | người | 5 | 5.000 | 2 | 2.000 | ||
Hỗ trợ thêm đối với lao động đang nuôi con, chăm sóc thay thế trẻ chưa đủ 06 tuổi | người (trẻ em) | 34 | 34.000 | 26 | 26.000 | ||
VI | Người lao động bị chấm dứt HĐLĐ nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | Số người được hỗ trợ | người | 33 | 122.430 | 33 | 122.430 |
Hỗ trợ thêm đối với lao động nữ đang mang thai | người | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 | ||
Hỗ trợ thêm đối với lao động đang nuôi con, chăm sóc thay thế trẻ chưa đủ 06 tuổi | người (trẻ em) | 14 | 14.000 | 14 | 14.000 | ||
VII | Hỗ trợ trẻ em và người đang điều trị Covid-19, cách ly y tế | Người điều trị Covid-19 (F0) | người | 524 | 627.940 | 510 | 609.780 |
Người cách ly y tế (F1) | người | 1.941 | 1.991.000 | 1.685 | 1.712.880 | ||
Hỗ trợ thêm đối với trẻ em dưới 16 tuổi điều trị Covid-19, cách ly y tế | người (trẻ em) | 204 | 204.000 | 171 | 171.000 | ||
VIII | Hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật và người lao động là hướng dẫn viên du lịch | Viên chức hoạt động nghệ thuật | người | 0 | 0,00 | 0 | 0,00 |
Hướng dẫn viên du lịch | người | 161 | 597.310 | 161 | 597.310 | ||
IX | Hộ kinh doanh | Hộ KD | 1.244 | 3.732.000 | 971 | 2.913.000 | |
X | Hỗ trợ DN vay trả lương ngừng việc, phục hồi sản xuất | Vay vốn trả lương ngừng việc | DN | 5 | 678.200 | 5 | 678.200 |
người | 201 | 201 | |||||
Vay vốn trả lương cho người lao động khi phục hồi sản xuất | DN | 3 | 341.040 | 3 | 341.040 | ||
người | 87 | 87 | |||||
Vay vốn trả lương phục hồi sản xuất cho người sử dụng lao động hoạt động trong lĩnh vực vận tải, hàng không, du lịch, dịch vụ lưu trú, đưa người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | DN | 1 | 395.920 | 1 | 395.920 | ||
người | 101 | 101 | |||||
XI (theo NQ 45 của HĐND tỉnh) | Hỗ trợ người lao động không giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do), một số đối tượng đặc thù khác gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | người | 27.937 | 41.437.350 | 18.852 | 28.711.850 | |
Người cách ly tập trung | Người cách ly tập trung không thuộc đối tượng quy định tại Điều 25 QĐ 23 và đối tượng thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo quy định tại mục b, khoản 5, Điều 1, NQ 16 | người | 7.740 | 6.732.870 | 6.566 | 5.598.710 |