Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một số nội dung liên quan đến phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 29/10/2021, như sau:
I. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
- Tình hình dịch tại huyện Phước Sơn, Nam Giang
Từ ngày 12/10 đến ngày 29/10/2021 (19 ngày), trên địa bàn huyện Phước Sơn và Nam Giang ghi nhận 306 ca mắc COVID-19 (Phước Sơn: 219 ca; Nam Giang
87 ca).
Biểu đồ: số ca mắc theo ngày tại huyện Phước Sơn và Nam Giang,
từ ngày 12/10/2021
2.Tình hình dịch tại huyện Nam Trà My
Từ ngày 24/10 đến ngày 29/10/2021 (06 ngày), trên địa bàn huyện Nam Trà My ghi nhận 230 ca mắc COVID-19, cụ thể:
Thôn, xã | Số ca bệnh khẳng định |
Nam Trà My (01 xã; 10 thôn) | 230 (1) |
1. Trà Mai | 136 |
2. Trà Tập | 10 |
3. Trà Cang | 10 |
4. Trà Dơn | 10 |
5. Trà Leng | 17 |
6. Trà Vân | 10 |
7. Trà Vinh | 7 |
8. Trà Don | 14 |
9. Trà Linh | 9 |
10. Trà Nam | 7 |
(1) 230 ca bệnh khẳng định, cụ thể: đối tượng F1 (35 người); Trường tiểu học
Kim Đồng (06 ca); Trường PTDTBT-THCS Trà Tập (01 ca); Trường PTDTNT Nam Trà My (168 ca); Trường THCS Trà Mai (05 ca); UBND xã Trà Mai (13 ca); trường Mầm non Hoa Mai (01 ca), Trung tâm y tế huyện Nam Trà My (01 ca).
- Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT | Mục | Số đang được cách ly | Số phát sinh mới trong ngày | Tích lũy | ||
Tính từ 18/7/2021 đến nay | Tính từ 29/4/2021 đến nay | Từ đầu mùa dịch đến nay | ||||
1 | Số ca bệnh | 38 (1) | 1.296 (2) | 1.324 | 1.450 | |
2 | Số mẫu xét nghiệm | 2.237(3) | 343.611 | 401.125 | 510.059 | |
3 | Cách ly y tế tập trung | 4.773 (4) | 673 | 33.383 | 48.005 | 62.524 |
4 | Cách ly tại cơ sở y tế | 425(5) | 191 | 1.624 | 1.744 | 2.679 |
5 | Cách ly tại nhà | 7.163(6) | 1.122 | 34.518 | 80.389 | 147.303 |
(1) 38 ca bệnh công bố trong ngày (BN909816 đến BN909853), cụ thể là:
– 26 ca bệnh tại Nam Trà My (Trà Don 04 ca; Trà Leng 01 ca; Trà Mai 11 ca): trong đó 02 ca bệnh là học sinh trường PTDTNT Nam Trà My, 02 ca bệnh là học sinh trường tiểu học Kim Đồng, 05 ca bệnh là cán bộ UBND xã Trà Mai, 01 ca bệnh là nhân viên Trung tâm y tế huyện Nam Trà My, 01 ca bệnh là học sinh trường Mầm non Hoa Mai, 15 ca bệnh là đối tượng F1.
– 10 ca bệnh tại Nam Giang (xã Cà Dy: thôn Bến Giằng 04 ca, thôn Cà Lai 03 ca; thị trấn Thạnh Mỹ: thôn Hà Ra 03 ca): đều đã được giám sát, cách ly từ trước.
– 02 ca bệnh tại Phước Sơn: 01 ca bệnh đã được giám sát cách ly từ trước tại thôn 3, Phước Đức; 01 ca bệnh lấy mẫu sàng lọc cộng đồng tại thôn 4, Phước Chánh.
(2) 1.296 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 210 ca bệnh cộng đồng, 795 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 208 ca xâm nhập từ các tỉnh và 83 ca nhập cảnh.
(3) Trong ngày có 2.237 mẫu xét nghiệm; kết quả: 38 mẫu dương tính, 1.931 mẫu âm tính, 268 mẫu đang chờ kết quả.
(4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 1.535 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 3.238 người.
(5) Trong đó: bệnh nhân COVID-19 đang điều trị: 389 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 36 người.
(6) Trong đó: đối tượng F2: 4.286 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ: 2.877 người.
- Thông tin về các địa phương không ghi nhận ca mắc mới trong cộng đồng đã qua 14 ngày
Tính đến 16h ngày 28/10/2021, có 13/63 tỉnh thành đã qua 14 ngày không ghi nhận ca mắc mới trong cộng đồng, gồm: Ninh Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Yên Bái,
Lai Châu, Hải Phòng, Tuyên Quang, Thái Bình, Hưng Yên, Điện Biên, Thái Nguyên, Hòa Bình, Bắc Kạn.
- Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT | Thông tin chung | Các địa điểm và mốc thời gian liên quan | |||||
Tỉnh | Quận/ huyện | Xã/ phường | Địa điểm | Mốc thời gian | |||
01 | BN909816 – H.V.N (1990) – Giới tính: Nam; – Địa chỉ: Thôn 1, Trà Mai, Nam Trà My – Nghề nghiệp: – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||
02 | Liên quan UBND xã Trà Mai có 10 ca bệnh: BN909817, BN909822, BN909823, BN909824, BN909829, BN909832, BN909833, BN909834, BN909837, BN909841 | ||||||
03 | Liên quan trường tiểu học Kim Đồng có 02 ca bệnh: BN909828, BN909835 | ||||||
04 | Liên quan trường THCS Trà Mai có 01 ca bệnh: BN909830 | ||||||
05 | Liên quan trường PTDT nội trú Nam Trà My có 02 ca bệnh: BN909838, BN909839 | ||||||
06 | BN909818 – H.T.X (1983) – Giới tính: Nữ; – Địa chỉ: Thôn 2, Trà Mai, Nam Trà My – Nghề nghiệp: – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||
07 | BN909819 – H.T.T (2000), là F1 của BN901876 (công bố ngày 28/10/2021) – Giới tính: Nữ; – Địa chỉ: Thôn 2, Trà Mai, Nam Trà My – Nghề nghiệp: – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly từ trước | |||||
08 | BN909820 – N.T.T.H (1970) – Giới tính: Nữ; – Địa chỉ: Thôn 2, Trà Mai, Nam Trà My – Nghề nghiệp: NVYT – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Đang điều tra dịch tễ | |||||
09 | BN909821 – H.T.H (1994) – Giới tính: Nữ; – Địa chỉ: Thôn 2, Trà Mai, Nam Trà My – Nghề nghiệp: – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||
10 | BN909825 – P.Q.N (2016) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 2, Trà Mai, Nam Trà My – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly từ trước | |||||
11 | BN909826 – N.T.B.T (2009) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 1, Trà Mai, Nam Trà My – Nghề nghiệp: Học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Trong khu phong tỏa | |||||
12 | BN909827 – N.T.T (2020) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 2, Trà Mai, Nam Trà My – Nghề nghiệp: Còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Chỉ tiếp xúc những người cụ thể | |||||
13 | BN909831 – T.T.T.T (2002), là F1 của BN893862 (công bố ngày 26/10/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thôn 2, Trà Mai, Nam Trà My – Nghề nghiệp: – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly từ trước | |||||
14 | BN909836 – P.T (1974) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 1, Trà Mai, Nam Trà My – Nghề nghiệp: – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||
15 | BN909840 – N.V.C (1992), là F1 của BN893862 (công bố ngày 26/10/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 2, Trà Mai, Nam Trà My – Nghề nghiệp: – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly từ trước | |||||
16 | BN909842 – A.S (2009) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Hà Ra, Thạnh Mỹ, Nam Giang – Nghề nghiệp: – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Liên quan ổ dịch thôn Cà Lai | |||||
17 | BN909843 – B.Q (2006), là F1 của BN874762 (công bố ngày 20/10/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Cà Lai, Cà Dy, Nam Giang – Nghề nghiệp: Học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Nam Giang | Cà Dy | Quán nước Thanh Huyền, tổ 4, Pà Păng | Từ ngày 13/10/2021 đến ngày 23/10/2021 | |
18 | BN909844 – B.B.M (2011) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Hà Ra, Thạnh Mỹ, Nam Giang – Nghề nghiệp: Học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly từ ngày 25/10/2021 | |||||
19 | BN909845 – Z.H.C (2007) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Hà Ra, Thạnh Mỹ, Nam Giang – Nghề nghiệp: Học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly từ ngày 22/10/2021 | |||||
20 | BN909846 – H.N.D (2020) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 4, Phước Chánh, Phước Sơn – Nghề nghiệp: Còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||
21 | BN909847 – H.T.L (1990) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thôn 3, Phước Đức, Phước Sơn – Nghề nghiệp: Nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Trong khu phong tỏa | |||||
22 | BN909848 – K.P.N.Q (2013) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Cà Lai, Cà Dy, Nam Giang – Nghề nghiệp: – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||
23 | BN909849 – M.H.C (1999) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Cà Lai, Cà Dy, Nam Giang – Nghề nghiệp: – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||
24 | BN909850 – P.L (1992) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bến Giằng, Cà Dy, Nam Giang – Nghề nghiệp: – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||
25 | BN909851 – A.D (2008) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bến Giằng, Cà Dy, Nam Giang – Nghề nghiệp: – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||
26 | BN909852 – A.D (1992) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bến Giằng, Cà Dy, Nam Giang – Nghề nghiệp: – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||
27 | BN909853 – A.D.N (2014) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bến Giằng, Cà Dy, Nam Giang – Nghề nghiệp: – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ |
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh COVID-19.
- I THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
- Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng COVID-19
Quảng Nam có 1.250.469 người có nhu cầu tiêm vắc xin phòng Covid-19; theo Kế hoạch của Chính phủ, mục tiêu đến Quý I/2022 đạt trên 70% dân số được tiêm vắc xin phòng COVID-19, với lượng vắc xin cần thiết tương đương để tiêm đủ 2 mũi cho 70% dân số của tỉnh là khoảng 1.966.932 liều vắc xin. Tuy nhiên, tính đến hết ngày 07/10/2021, Quảng Nam mới được phân bổ 1.322.900 liều/1.966.932 liều KH (tính cả 165.600 liều chưa nhận), đạt 52,5% KH. Kết quả:
– Vắc xin được phân bổ theo Quyết định: 1.320.300 liều/1.966.932 liều KH (tính cả 165.600 liều chưa nhận), đạt 67,2% KH;
– Vắc xin thực đã nhận: 1.157.300 liều (87,5% so với Quyết định);
– Số vắc xin thực tế đã tiêm: 849.664 mũi tiêm (73,4% so với vắc xin đã nhận);
– Số người được tiêm: 762.910 người tiêm (61,0% số người cần tiêm); trong đó:
+ 86.754 đối tượng đã tiêm đủ 2 mũi (6,9% số người cần tiêm).
+ 416.732 người được tiêm vắc xin VeroCell và chưa ghi nhận phản ứng nặng sau tiêm chủng. So với số liều vắc xin được nhận đợt 11: 5 huyện đã tiêm xong là Tiên Phước, Phú Ninh, Quế Sơn, Núi Thành, Nông Sơn; 3 huyện tiêm chậm nhất là Nam Trà My (42,7%), Tây Giang (60,3%) và Bắc Trà My (69,6%).
* Hiện tại toàn tỉnh đang triển khai tiêm:
– Đợt 11, vắc xin VeroCell với 500.000 liều, dự kiến hoàn thành đợt 11 vào ngày 31/10/2021;
– Đợt 12, vắc xin Pfizer để trả mũi 2 và tiêm mới mũi 1 cho đối tượng trên 60 tuổi, bệnh nền đang ổn định, phụ nữ có thai;
– Đơt 13, vắc xin Astrazeneca để trả mũi 2 cho đối tượng đã tiêm mũi 1.
- Thông tin tại các chốt kiểm soát dịch
– Tổ chức kiểm tra 6.201 lượt phương tiện (giảm 2.273 lượt phương tiện); tiến hành đo thân nhiệt 10.834 trường hợp (giảm 1.103 trường hợp); khai báo y tế 10.291 trường hợp (giảm 441 trường hợp); hướng dẫn thực hiện 4.637 tờ khai trên phần mềm quản lý di biến động người ra vào từ vùng dịch, trong đó có 6.811 người từ thành phố Đà Nẵng, còn lại là người từ các tỉnh, thành phố khác.
– Điều tiết, hướng dẫn 287 phương tiện, 579 người từ các tỉnh phía Nam trở về các tỉnh phía Bắc qua địa bàn tỉnh an toàn; trong đó, đã phân loại, tổ chức khai báo y tế và giám sát 74 trường hợp về các địa phương của tỉnh Quảng Nam.
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Kết quả sử dụng phần mềm PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 29/10/2021:
STT | Quận/huyện | Tổng số địa điểm | Số điểm phát sinh trong ngày | Tổng lượt vào/ra | Lượt vào/ra trong ngày | Người vào/ra trong ngày 29/10/2021 |
TỈNH QUẢNG NAM | 16.556 | 495.805 | 1.630 | 973 | ||
1 | Thành phố Tam Kỳ | 2.273 | 5 | 120.863 | 469 | 328 |
2 | Thành phố Hội An | 1.768 | 0 | 43.063 | 83 | 62 |
3 | Huyện Tây Giang | 111 | 0 | 381 | 1 | 1 |
4 | Huyện Đông Giang | 131 | 0 | 1.053 | 6 | 4 |
5 | Huyện Đại Lộc | 1.166 | 3 | 23.976 | 67 | 51 |
6 | Thị xã Điện Bàn | 3.889 | 7 | 132.326 | 201 | 170 |
7 | Huyện Duy Xuyên | 1.342 | 5 | 5.053 | 9 | 5 |
8 | Huyện Quế Sơn | 901 | 2 | 895 | 2 | 2 |
9 | Huyện Nam Giang | 232 | 5 | 4.007 | 6 | 3 |
10 | Huyện Phước Sơn | 240 | 1 | 2.131 | 36 | 24 |
11 | Huyện Hiệp Đức | 282 | 0 | 2.971 | 2 | 2 |
12 | Huyện Thăng Bình | 1.652 | 2 | 10.573 | 50 | 23 |
13 | Huyện Tiên Phước | 433 | 0 | 29.170 | 43 | 26 |
14 | Huyện Bắc Trà My | 280 | 0 | 2.011 | 4 | 3 |
15 | Huyện Nam Trà My | 164 | 1 | 8.988 | 0 | 0 |
16 | Huyện Núi Thành | 1.066 | 2 | 101.945 | 628 | 252 |
17 | Huyện Phú Ninh | 411 | 4 | 1.314 | 22 | 16 |
18 | Huyện Nông Sơn | 215 | 0 | 5.085 | 1 | 1 |