Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một số nội dung liên quan đến phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 18/11/2021, như sau:
- TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
- Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT | Mục | Số đang được cách ly | Số phát sinh mới trong ngày | Tích lũy | ||
Tính từ 18/7/2021 đến nay | Tính từ 29/4/2021 đến nay | Từ đầu mùa dịch đến nay | ||||
1 | Số ca bệnh | 73 (1) | 2.022(2) | 2.050 | 2.176 | |
2 | Số mẫu xét nghiệm | 3.434 (3) | 395.563 | 453.077 | 562.011 | |
3 | Cách ly y tế tập trung | 5.943(4) | 1.052 | 40.020 | 54.642 | 69.161 |
4 | Cách ly tại cơ sở y tế | 549 (5) | 80 | 2.405 | 2.525 | 3.460 |
5 | Cách ly tại nhà | 10.710 (6) | 1.034 | 48.282 | 94.153 | 161.067 |
(1) 73 ca bệnh công bố trong ngày, trong đó: 50 ca cộng đồng (Đại Lộc 01 ca, Điện Bàn 33 ca, Hiệp Đức 01 ca, Núi Thành 01 ca, Quế Sơn 06 ca, Thăng Bình 08 ca ), và 23 ca đã được giám sát, cách ly từ trước (04 ca bệnh từ TP Hồ Chí Minh, Bình Dương về và 19 ca bệnh là F1), cụ thể là:
- 02 ca bệnh tại Đại Hưng, Đại Lộc, trong đó:
+ 01 ca bệnh là F1, đã được giám sát, cách ly;
+ 01 ca bệnh cộng đồng, đang điều tra nguồn lây, làm việc tại công ty
Sơn Hà – Duy Tân, Duy Xuyên.
- 33 ca bệnh cộng đồng, đang điều tra nguồn lây tại Điện Bàn (Điện An 10 ca, Điện Minh 11 ca, Điện Nam Bắc 01 ca, Điện Nam Trung 02 ca, Điện Phước 04 ca, Điện Phương 02 ca, Vĩnh Điện 03 ca), trong đó: 25 ca là học sinh trường THPT Nguyễn Duy Hiệu và 08 ca liên quan đến những học sinh này (trong đó có 01 ca là công nhân xưởng B, chuyền ST78, công ty giày Rieker và 01 ca là công nhân xưởng may, chuyền 5, công ty Hữu Nghị, đều thuộc khu công nghiệp
Điện Nam – Điện Ngọc). - 01 ca bệnh tại xã Ba, Đông Giang: về từ TP Hồ Chí Minh, đã được giám sát, cách ly ngay khi về địa phương.
- 08 ca bệnh tại Duy Xuyên (Duy Sơn 02 ca, Duy Trinh 02 ca, Duy Trung 03 ca, Nam Phước 01 ca), đều là F1, đã được giám sát, cách ly từ trước.
- 01 ca bệnh ca bệnh cộng đồng tại Quế Thọ, Hiệp Đức:đang điều tra nguồn lây.
- 02 ca bệnh tại Cà Dy, Nam Giang:đều là F1, đã được giám sát, cách ly
từ trước. - 06 ca bệnh tại Núi Thành, trong đó:
+ 02 ca bệnh là F1 (Tam Anh Nam và Tam Tiến): đã được giám sát, cách ly từ trước.
+ 03 ca bệnh về từ TP Hồ Chí Minh (Tam Hiệp, Tam Nghĩa và Tam Xuân I): đã được giám sát, cách ly ngay khi về địa phương.
+ 01 ca bệnh cộng đồng (thị trấn Núi Thành): đang điều tra nguồn lây.
- 06 ca bệnh cộng đồng, chưa được giám sát, cách ly tại Quế Sơn:
Quế Châu 04 ca, Quế Minh 01 ca, Quế Xuân I 01 ca. - 01 ca bệnh tại Tân Thạnh, Tam Kỳ:là F1, đã được giám sát, cách ly
từ trước. - 13 ca bệnh tại Thăng Bình, trong đó:
+ 08 ca bệnh cộng đồng, chưa được giám sát, cách ly: Bình Nguyên 03 ca, Bình Phục o4 ca, Bình Tú 01 ca.
+ 05 ca bệnh là F1, đã được giám sát, cách ly từ trước: Bình An 01 ca, Bình Nam 02 ca, Bình Trung 01 ca, TT hà Lam 01 ca).
(2) 2.022 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 394 ca bệnh cộng đồng, 1.250 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 278 ca xâm nhập từ các tỉnh và 100 ca nhập cảnh.
(3) Trong ngày có 3.434 mẫu xét nghiệm; kết quả: 73 mẫu dương tính, 3.028 mẫu âm tính, 333 mẫu đang chờ kết quả.
(4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú:3.190 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 2.753 người.
(5) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 509 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 40 người.
(6) Trong đó: đối tượng F2: 3.807 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ: 6.903 người.
- Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT | Thông tin chung | Các địa điểm và mốc thời gian liên quan | |||||||
Tỉnh | Quận/ huyện | Xã/ phường | Địa điểm | Mốc thời gian | |||||
01 | BN1057271 – P.T.L (1981), là F1 của BN1052283 (công bố ngày 17/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thanh Ly 1, Bình Nguyên, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ | |||||||
02 | BN1057272 – B.T.T.B (2005), liên quan trường THPT Hùng Vương – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Cổ Linh, Bình Sa, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung | |||||||
03 | BN1057273 – T.T.K.D (2009), là F1 của BN1020461 (công bố ngày 14/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Nghĩa Hòa, Bình Nam, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung | |||||||
04 | BN1057274 – T.M.P (2011), là F1 của BN1052259 (công bố ngày 17/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thanh Ly 1, Bình Nguyên, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Thăng Bình | Bình Nguyên | Trường tiểu học Trưng Vương | Hàng ngày | |||
05 | BN1057275 – H.Q.T (1972), là F1 của BN1042890 (công bố ngày 16/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bình Hiệp, Bình Phục, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ | |||||||
06 | BN1057276 – N.C.C (1988), là F1 của BN1042890 (công bố ngày 16/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bình Hiệp, Bình Phục, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ | |||||||
07 | BN1057277 – V.T.H (1971), là F1 của BN1042890 (công bố ngày 16/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bình Hiệp, Bình Phục, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ | |||||||
08 | BN1057278 – N.A.D (1970), là F1 của BN1042890 (công bố ngày 16/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bình Hiệp, Bình Phục, Thăng Bình | Đang điều tra dịch tễ | |||||||
09 | BN1057279 – N.V.Đ (2006), là F1 của BN1053956 (công bố ngày 17/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thanh Ly 1, Bình Nguyên, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||||
10 | BN1057280 – H.Q.T (2006), liên quan trường THPT Hùng Vương – Thăng Bình – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: An Thành 1, Bình An, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 13/11/2021 | |||||||
11 | BN1057281 – C.C.Q (2006), liên quan trường THPT Hùng Vương – Thăng Bình – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Đồng Xuân, Bình Trung, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 13/11/2021 | |||||||
12 | BN1057282 – N.T.M (2012) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Tú Phương, Bình Tú, Thăng Bình – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đang điều tra dịch tễ | |||||||
13 | BN1057283 – T.H.M (1984) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Khối phố 4, TT Núi Thành, Núi Thành – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Núi Thành | Tam Hiệp | Công ty thuộc KCN Chu Lai | Hàng ngày | |||
14 | BN1057285 – T.V.H.L (2004) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Điện An, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 12/12, trường THPT Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày | |||
15 | BN1057286 – T.P.L (2006) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Điện An, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/9, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày | |||
16 | BN1057287 – L.T.A.T (2006) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Điện An, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/13, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày | |||
17 | BN1057288 – Đ.N.T (2006) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bằng An Trung, Điện An, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/13, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày | |||
Lớp tiếng anh cô T.G | Sáng ngày 17/11/2021 | ||||||||
18 | BN1057289 – N.T.Y.N (2006) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Điện An, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/13, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày | |||
19 | BN1057290 – V.T.T.N (2006) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Hạ Nông Đông, Điện An, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/13, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày, sáng ngày 11/11/2021 | |||
20 | BN1057291 – L.H.B (2006) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Điện An, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/13, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày | |||
21 | BN1057292 – N.L.Q.T (2006) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bằng An Trung, Điện An, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/9, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày, sáng ngày 14/11/2021 | |||
Quán Simple | Ngày 17/11/2021 | ||||||||
Điện An | Tập múa ở công viên Điện An | Sáng các ngày 07/11/2021, 09/11/2021, 13/11/2021 | |||||||
Quán bà Minh | Ngày 17/11/2021 | ||||||||
Hội An | Quán trà sữa Summer | Ngày 15/11/2021 | |||||||
22 | BN1057293 – L.D.M (2006) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bồng Lai, Điện Minh, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/9, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày và sáng ngày 14/11/2021 | |||
Quán Simple | 19h ngày 16/11/2021 | ||||||||
Tập múa tại quảng trường thị xã | 17h30 đến 19h các ngày 12/11/2021 và 13/11/2021 | ||||||||
Điện An | Quán ăn vặt bà Minh | 17h đến 18h ngày 14/11/2021 | |||||||
23 | BN1057294 – N.T.Q.T (2006) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Trung Phú 1, Điện Minh, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/9, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày, sáng ngày 13/11/2021 | |||
Hội thảo tọa đàm sách tại trường Nguyễn Duy Hiệu | 15h30 đến 17h ngày 11/11/2021 | ||||||||
Lớp học thêm thầy T. | 7h ngày 09/11/2021, sáng ngày 16/11/2021 | ||||||||
24 | BN1057295 – L.Q.B (2006) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Trung Phú 1, Điện Minh, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/13, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày | |||
Quán Simple | 10h30 đến 12h ngày 14/11/2021 | ||||||||
25 | BN1057296 – T.C.H.H (2006) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Khúc Lũy, Điện Minh, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/13, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày | |||
26 | BN1057297 – Đ.V.K (2006) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bồng Lai, Điện Minh, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/13, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày | |||
27 | BN1057298 – L.B.Q (2006) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Trung Phú 1, Điện Minh, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/13, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày | |||
Điện An | Quán ăn vặt bà Minh | 17h đến 18h ngày 14/11/2021 | |||||||
28 | BN1057299 – T.A.H (2006) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Bồng Lai, Điện Minh, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/12, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày | |||
29 | BN1057300 – N.N.N (2006) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Khối phố 8A, Điện Nam Trung, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/9, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày, sáng ngày 14/11/2021 | |||
30 | BN1057301 – Đ.H.T (2006) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Hạ Nông Đông, Điện Phước, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/9, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày | |||
Lớp học thêm toán thầy T. | Sáng ngày 14/11/2021 và sáng 17/11/2021 | ||||||||
Điện An | Lớp học thêm anh văn cô T. | Sáng ngày 10/11/2021 và sáng 15/11/2021 | |||||||
31 | BN1057302 – N.V.H (2006) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Hạ Nông Đông, Điện Phước, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/13, trường THPT Nguyễn Duy Hiệu | Chiều từ ngày 07/11/2021 đến 10/11/2021, 15/11/2021, 16/11/2021 và sáng 14/11/2021 | |||
Quán Simple đối diện trường THPT Nguyễn Duy Hiệu | 10h30 đến 12h ngày 14/11/2021 | ||||||||
Cô Ân cho thuê quần áo văn nghệ | 11h ngày 12/11/2021 | ||||||||
Tập múa tại quảng trường thị xã | 18h đến 21h các ngày từ ngày 07/11/2021 đến 10/11/2021 và 12/11/2021 | ||||||||
32 | BN1057303 – N.Đ.D.H (2006) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Hạ Nông Đông, Điện Phước, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/13, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày | |||
Quán Simple | 10h30 đến 12h ngày 14/11/2021 | ||||||||
33 | BN1057304 – N.T.T (2006) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Triêm Nam, Điện Phương, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/13, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày | |||
34 | BN1057305 – L.T.Đ (2006) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Đông Khương 2, Điện Phương, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/12, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày | |||
35 | BN1057306 – P.N.T.G (2006) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Khối 2, Vĩnh Điện, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/1, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày, 8h đến 10h ngày 14/11/2021 | |||
Tiệm tóc Ngọc Hân, gần ngã Bưu điện | 10h ngày 14/11/2021 | ||||||||
36 | BN1057307 – N.T.Ngân (1982) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Điện An, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | |||||||
37 | BN1057308 – P.T.Q (1978), là mẹ của BN1057300 – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Quảng Hậu, Điện Nam Trung, Điện Bàn – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Điện Bàn | Điện Ngọc | Xưởng may thuộc KCN ĐNĐN | 7h đến 18h các ngày từ ngày 11/11/2021 đến ngày 15/11/2021 và 7h đến 13h ngày 16/11/2021 | |||
Vĩnh Điện | Trung tâm giới thiệu việc làm Vĩnh Điện | 14h ngày 16/11/2021 | |||||||
Điện Nam Trung | Chợ Điện Nam Trung | 17h30 ngày 11/11/2021 | |||||||
Quán bà Trúc, gần nhà | Sáng ngày 17/11/2021 | ||||||||
38 | BN1057309 – N.T.A.T (1979) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Khối 4, Vĩnh Điện, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | |||||||
39 | BN1057310 – L.T.K.N (1997), là chị của BN1057295 – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bồng Lai, Điện Minh, Điện Bàn – Nghề nghiệp: ở nhà – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Quán bánh kẹp bên trường THCS Quang Trung | Chiều ngày 15/11/2021 | |||
Chè bà Hương, chợ Vĩnh Điện | 10h30 ngày 16/11/2021 | ||||||||
Tiệm bánh kem Đồng Thuận | Tối ngày 16/11/2021 | ||||||||
Quán tạp hóa gần trường TH Kim Đồng | Tối ngày 16/11/2021 | ||||||||
40 | BN1057311 – L.T.N.A (1996), là chị của BN1057295 – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bồng Lai, Điện Minh, Điện Bàn – Nghề nghiệp: nhân viên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Nam Phước | Tiệm điện thoại Quan Apple | Từ ngày 11/11/2021 đến ngày 15/11/2021, 13h đến 17h ngày 16/11/2021, ngày 17/11/2021 | |||
Điện Bàn | Vĩnh Điện | Chè bà Hương, chợ Vĩnh Điện | 10h30 ngày 16/11/2021 | ||||||
Tiệm thuốc tây Thăng Hoa | 16h ngày 17/11/2021 | ||||||||
41 | BN1057312 – L.T.T (1974) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Bồng Lai, Điện Minh, Điện Bàn – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Điện Bàn | Điện Minh | Quán chị Huệ bán đồ ăn | Ngày 15/11/2021 | |||
Quán bà Liên | 11h ngày 17/11/2021 | ||||||||
Quán café bà Muối, quán mỳ Nhị, quán bún Phúc Nguyên | 8h30 ngày 17/11/2021 | ||||||||
42 | BN1057313 – L.T.H (1990) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Khối 2A, Điện Nam Bắc, Điện Bàn – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Điện Bàn | Điện Ngọc | Chuyền ST78, xưởng B, công ty sản xuất thuộc KCN Điện Nam Điện Ngọc | 7h30 đến 17h30 hàng ngày | |||
Điện Nam Trung | Chợ Điện Nam Trung | Chiều ngày 15/11/2021 | |||||||
Quầy thuốc tây Bích Vân | Sáng ngày 17/11/2021 | ||||||||
43 | BN1057314 – Đ.M.T (1997), là chồng BN1057310 – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Vĩnh Điện, Điện Bàn | Đang điều tra dịch tễ | |||||||
44 | BN1057315 – H.P.N (2006) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Điện An, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/7, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày | |||
45 | BN1057316 – N.N.T.V (2006) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Điện Minh, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/9, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày | |||
46 | BN1057317 – N.T.H.T (2006) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Hạ Nông, Đông, Điện Phước, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Điện Bàn | Vĩnh Điện | Lớp 10/13, trường Nguyễn Duy Hiệu | Buổi chiều hàng ngày, sáng ngày 14/11/2021 | |||
Điện Thọ | Quán café chim của anh P.H.L, thôn Châu Thủy | 13h đến 14h ngày 16/11/2021 | |||||||
47 | BN1057318 – Đ.H.O (2009) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: An Tân, Đại Hưng, Điện Bàn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly | |||||||
48 | BN1057319 – T.T.N.T (1997), liên quan quán Nắng Garden – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Tiên Xuân 2, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2 | |||||||
49 | BN1057320 – Đ.T.M.G (1998), dịch tễ trở về từ Bình Dương – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Nam Sơn, Tam Hiệp, Núi Thành – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 11/11/2021, lấy mẫu lần 1 | |||||||
50 | BN1057321 – H.T.T.P (1988), dịch tễ trở về từ TP.HCM – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Long Bình, Tam Nghĩa, Núi Thành – Nghề nghiệp: nhân viên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 3 | |||||||
51 | BN1057322 – D.Đ.D (1996), dịch tễ về từ Cần Thơ – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Tam Xuân 1, Núi Thành – Nghề nghiệp: Kỹ sư xây dựng – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 10/11/2021, lấy mẫu lần 1 | |||||||
52 | BN1057323 – N.T.K.L (1976), là F1 của BN ng đình trí – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Hà Lộc, Tam Tiến, Núi Thành – Nghề nghiệp: buôn bán – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Núi Thành | Bán rau củ quả tại chợ Tân Bình Trung | Ngày 15/11/2021 và 16/11/2021 | ||||
Tam Tiến | Đám viếng hương anh H., thôn Diêm Điền | 18h30 ngày 15/11/2021 | |||||||
Viếng hương cô L., gần nhà | Chiều tối ngày 16/11/2021 | ||||||||
53 | BN1057324 – T.X.D (2001) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thăng Bình – Nghề nghiệp: cán bộ phục vụ khu cách ly – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Nhân viên phục vụ khu cách ly | |||||||
54 | BN1057325 – T.T.D.L (1990), là F1 của BN1052284 (công bố ngày 17/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Đại Lộc, Quế Minh, Quế Sơn – Nghề nghiệp: giáo viên – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Quế Sơn | Quế An | Lớp 4A phân hiệu 1, trường tiểu học Quế An | Ngày 16/11/2021 | |||
Đông Phú | Điểm tiêm vắc xin TTYT Quế Sơn | 7h đến 7h30 ngày 17/11/2021 | |||||||
55 | BN1057326 – N.T.T (1964) là mẹ của BN1052284 (công bố ngày 17/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Khánh Đức, Quế Châu, Quế Sơn – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Quế Sơn | Quế Châu | Đám giỗ tại nhà ông N.M | Sáng ngày 16/11/2021N.t.n | |||
56 | BN1057327 – N.H.H.M (2014) là con của BN1052284 (công bố ngày 17/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Khánh Đức, Quế Châu, Quế Sơn – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Quảng Nam | Quế Sơn | Quế Châu | Lớp 2C trường tiểu học Quế Châu, phân hiệu Khánh Đức | Hàng ngày đến trước ngày 16/11/2021 | |||
57 | BN1057328 – V.T.K.O (1987) là F1 của BN1052284 (công bố ngày 17/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Đại Lộc, Quế Minh, Quế Sơn – Nghề nghiệp: thợ may – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Quế Sơn | Đông Phú | Chuyền 1, Công ty may M.H | Hàng ngày | |||
Cây xăng Hồng Thái | 7h15 ngày 16/11/2021 | ||||||||
Quế Châu | Tạp hóa chị Vân, chợ Đàng | 7h30 ngày 16/11/2021 | |||||||
58 | BN1057329 – L.T.T (1990) là F1 của BN1052284 (công bố ngày 17/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Lãnh Thượng 1, Quế Châu, Quế Sơn – Nghề nghiệp: thợ tóc – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Quế Sơn | Đông Phú | Tiệm tóc Lữ Khuyên | Hàng ngày | |||
Chợ Đông Phú mua thịt | Sáng ngày 11/11/2021 | ||||||||
Quán xôi bà Cam, ngã 4 gần trường TH Đông Phú | 6h đến 7h ngày 12/11/2021 | ||||||||
Đám tang bà B.T.M., tổ dân cư 02, TDP Tam Hòa | Từ ngày 13/11/2021 đến ngày 15/11/2021 | ||||||||
Điểm tiêm vắc xin tại TT văn hóa huyện Quế Sơn | 8h đến 10h ngày 11/11/2021 | ||||||||
Quế Châu | Quán bún riêu Hường, Lãnh Thượng 2 | 7h đến 7h30 ngày 11/11/2021 | |||||||
59 | BN1057330 – L.N.T (1993) là F1 của BN1042939 (công bố ngày 16/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Phú Bình, Quế Xuân 2, Quế Sơn – Nghề nghiệp: nhân viên bất động sản – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Nam Phước | Cửa hàng cô A | 19h ngày 15/11/2021 | |||
Cửa hàng điện thoại Duy Sinh | 15h ngày 16/11/2021 | ||||||||
Nhà thuốc Ngọc Đức | 16h30 ngày 16/11/2021 | ||||||||
60 | BN1057331 – T.Q.K (2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Quế Thọ, Hiệp Đức – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Chỉ tiếp xúc với những người cụ thể | |||||||
61 | BN1057332 – L.T.B (1985), dịch tễ trở về từ TP.HCM – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Xã Ba, Đông Giang | Cách ly từ ngày 14/11/2021, lấy mẫu lần 2 | |||||||
62 | BN1057333 – A.N (2002) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Cà Dy, Nam Giang | Cách ly tập trung | |||||||
63 | BN1057334 – A.N (1968) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Cà Dy, Nam Giang | Cách ly tập trung | |||||||
64 | BN1057335 – N.T.T (1998) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ | Cách ly tập trung, lấy mẫu lần 3 | |||||||
65 | BN1057336 – P.V.P (1972), là chồng của BN1020481 (công bố ngày 14/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thi Lai, Duy Trinh, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: nông – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 3 | |||||||
66 | BN1057337 – P.T.B (1967) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Duy Trung, Duy Xuyên | Đã cách ly | |||||||
67 | BN1057338 – V.T.L (1972) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Trà Châu, Duy Sơn, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: nội trợ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 2 | |||||||
68 | BN1057339 – N.T.B (1968), là F1 của BN970698 (công bố ngày 08/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Trung Đông, Duy Trung, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 2 | |||||||
69 | BN1057340 – L.N.M.K (2014), là F1 của BN970697 (công bố ngày 08/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Trà Châu, Duy Sơn, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 2 | |||||||
70 | BN1057341 – N.T.H (1965) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Xuyên Tây, Nam Phước, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 3 | |||||||
71 | BN1057342 – T.T.H (1989), là vợ BN998726 (công bố ngày 11/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Trung Đông, Duy Trung, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tại nhà từ ngày 09/11/2021, lấy mẫu lần 2 | |||||||
72 | BN1057343 – N.T.T.H (1978) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Đông Yên, Duy Trinh, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 3 | |||||||
73 | BN1057344 – N.T.A.N (1998) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thạnh Đại, Đại Hưng, Đại Lộc – Nghề nghiệp: công nhân – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Tân | Chuyền 30, công ty S.H, Duy Tân | Từ ngày 04/11/2021 đến 17/11/2021 | |||
Đại Lộc | Ái Nghĩa | Phòng khám BS Trâm | 16h ngày 14/11/2021 | ||||||
Đại Lãnh | Chợ Hà Tân: hàng quần áo, tôm, thịt | 8h đến 9h ngày 14/11/2021 | |||||||
Quầy thuốc tây Tố Nữ | 19h ngày 16/11/2021 | ||||||||
Tạp hóa Trung Sơn | 19h50 ngày 16/11/2021 | ||||||||
Quán hủ tiếu, không nhớ tên | 6h ngày 17/11/2021 |
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
- I THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
- Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
Quảng Nam có 1.250.469 người có nhu cầu tiêm vắc xin phòng Covid-19; theo Kế hoạch của Chính phủ, mục tiêu đến Quý I/2022 đạt trên 70% dân số được tiêm vắc xin phòng COVID-19, với lượng vắc xin cần thiết tương đương để tiêm đủ 2 mũi cho 70% dân số của tỉnh là khoảng 1.966.932 liều vắc xin. Tuy nhiên, tính đến hết ngày 18/11/2021, Quảng Nam mới được phân bổ 1.490.560 liều/1.966.932 liều, Kết quả:
– Vắc xin được phân bổ theo Quyết định: 1.490.560 liều/1.966.932 liều KH, đạt 75,7% KH;
– Số mũi tiêm trong ngày: M1: 1.253; M2: 12.192;
– Vắc xin thực đã nhận: 1.490.560 liều (100% so với Quyết định);
– Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.191.987 mũi tiêm (79,9% so với vắc xin đã nhận);
– Số người được tiêm: 974.387 người tiêm (77,9% số người cần tiêm); trong đó:
+ Đã tiêm 1 mũi: 756.787 người tiêm;
+ Đã tiêm 2 mũi: 217.600 người tiêm (17,4% số người cần tiêm).
- Thông tin tại các chốt kiểm soát dịch
– Tổ chức kiểm tra 5.460 lượt phương tiện (giảm 2.325 lượt phương tiện); tiên hành đo thân nhiệt 7.197 trường hợp (giảm 92 trường hợp); khai báo y tế 7.105 trường hợp (giảm 432 trường hợp).
– Hướng dẫn thực hiện 439 tờ khai trên phần mềm quản lý di biến động người ra vào từ vùng dịch.
– Điều tiết, hướng dẫn 224 phương tiện, 301 người từ các tỉnh phía Nam trở về các tỉnh phía Bắc qua địa bàn tỉnh an toàn, trong đó, đã phân loại, tổ chức khai báo y tế và giám sát 71 trường hợp về các địa phương của tỉnh Quảng Nam.
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 18/11/2021:
* Thông tin tóm tắt
– Tổng số điểm cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 19.071
– Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 55,89%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 52,83%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 49,54%)
– Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 25,01%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 28,82%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 32,94%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT | Quận/Huyện | Số Smart Phone | Số lượt cài PC-Covid | Tỉ lệ cài PC-Covid | Tổng số địa điểm | Số điểm phát sinh trong ngày | Tổng số lượt vào/ra | Lượt vào/ra trong ngày | Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã) |
TỈNH QUẢNG NAM | 810.260 | 364.394 | 44.97 % | 19.235 | 139 | 614.174 | 10.006 | 6.902 | |
1 | Thị xã Điện Bàn | 123.379 | 61.124 | 49.54 % | 4.276 | 30 | 140.181 | 1.008 | 718 |
2 | Thành phố Tam Kỳ | 95.341 | 50.371 | 52.83 % | 2.771 | 28 | 139.094 | 1.769 | 1.229 |
3 | Huyện Thăng Bình | 87.702 | 37.124 | 42.33 % | 1.834 | 28 | 13.865 | 414 | 248 |
4 | Huyện Núi Thành | 83.052 | 35.809 | 43.12 % | 1.226 | 4 | 119.185 | 593 | 366 |
5 | Thành phố Hội An | 57.712 | 32.253 | 55.89 % | 1.984 | 9 | 45.114 | 217 | 136 |
6 | Huyện Đại Lộc | 67.563 | 32.049 | 47.44 % | 1.433 | 9 | 86.652 | 5.363 | 3.844 |
7 | Huyện Duy Xuyên | 68.796 | 31.966 | 46.46 % | 1.520 | 8 | 6.143 | 169 | 87 |
8 | Huyện Quế Sơn | 39.082 | 16.719 | 42.78 % | 993 | 3 | 1.050 | 8 | 5 |
9 | Huyện Phú Ninh | 38.910 | 15.138 | 38.91 % | 486 | 1 | 1.869 | 56 | 35 |
10 | Huyện Tiên Phước | 35.915 | 12.410 | 34.55 % | 462 | 1 | 29.615 | 17 | 17 |
11 | Huyện Hiệp Đức | 19.321 | 7.508 | 38.86 % | 301 | – | 3.046 | 4 | 2 |
12 | Huyện Bắc Trà My | 16.079 | 5.820 | 36.20 % | 302 | – | 2.222 | 12 | 10 |
13 | Huyện Nông Sơn | 12.435 | 5.262 | 42.32 % | 235 | – | 5.210 | 27 | 18 |
14 | Huyện Phước Sơn | 15.918 | 5.244 | 32.94 % | 324 | 8 | 2.664 | 153 | 56 |
15 | Huyện Nam Giang | 14.851 | 5.101 | 34.35 % | 251 | – | 5.269 | 37 | 31 |
16 | Huyện Đông Giang | 12.560 | 4.706 | 37.47 % | 453 | 10 | 2.976 | 139 | 85 |
17 | Huyện Nam Trà My | 11.774 | 2.945 | 25.01 % | 232 | – | 9.412 | 16 | 12 |
18 | Huyện Tây Giang | 9.870 | 2.845 | 28.82 % | 152 | – | 607 | 4 | 3 |