Trang chủCập nhật tình hình Covid - 19Thông cáo báo chí số 205 về công tác phòng, chống dịch covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (18/11/2021)

Thông cáo báo chí số 205 về công tác phòng, chống dịch covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (18/11/2021)

Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một  số nội dung liên quan đến  phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 18/11/2021, như sau:

  1. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
  2. Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TTMụcSố đang được cách lySố phát sinh mới trong ngàyTích lũy
Tính từ 18/7/2021 đến nayTính từ 29/4/2021 đến nayTừ đầu mùa dịch đến nay
1Số ca bệnh73 (1)2.022(2)2.0502.176
2Số mẫu xét nghiệm3.434 (3)395.563453.077562.011
3Cách ly y tế tập trung5.943(4)1.05240.02054.64269.161
4Cách ly tại cơ sở y tế549 (5)802.4052.5253.460
5Cách ly tại nhà10.710 (6)1.03448.28294.153161.067

(1) 73 ca bệnh công bố trong ngày, trong đó: 50 ca cộng đồng (Đại Lộc 01 ca, Điện Bàn 33 ca, Hiệp Đức 01 ca, Núi Thành 01 ca, Quế Sơn 06 ca, Thăng Bình 08 ca ), và 23 ca đã được giám sát, cách ly từ trước (04 ca bệnh từ TP Hồ Chí Minh, Bình Dương về và 19 ca bệnh là F1), cụ thể là:

  • 02 ca bệnh tại Đại Hưng,  Đại Lộc, trong đó:

+ 01 ca bệnh là F1, đã được giám sát, cách ly;

+ 01 ca bệnh cộng đồng, đang điều tra nguồn lây, làm việc tại công ty
Sơn Hà – Duy Tân, Duy Xuyên.

  • 33 ca bệnh cộng đồng, đang điều tra nguồn lây tại Điện Bàn (Điện An 10 ca, Điện Minh 11 ca, Điện Nam Bắc 01 ca, Điện Nam Trung 02 ca, Điện Phước 04 ca, Điện Phương 02 ca, Vĩnh Điện 03 ca), trong đó: 25 ca là học sinh trường THPT Nguyễn Duy Hiệu và 08 ca liên quan đến những học sinh này (trong đó có 01 ca là công nhân xưởng B, chuyền ST78, công ty giày Rieker và 01 ca là công nhân xưởng may, chuyền 5, công ty Hữu Nghị, đều thuộc khu công nghiệp
    Điện Nam – Điện Ngọc).
  • 01 ca bệnh tại xã Ba, Đông Giang: về từ TP Hồ Chí Minh, đã được giám sát, cách ly ngay khi về địa phương.
  • 08 ca bệnh tại Duy Xuyên (Duy Sơn 02 ca, Duy Trinh 02 ca, Duy Trung 03 ca, Nam Phước 01 ca), đều là F1, đã được giám sát, cách ly từ trước.
  • 01 ca bệnh ca bệnh cộng đồng tại Quế Thọ, Hiệp Đức:đang điều tra nguồn lây.
  • 02 ca bệnh tại Cà Dy, Nam Giang:đều là F1, đã được giám sát, cách ly
    từ trước.
  • 06 ca bệnh tại Núi Thành, trong đó:

+ 02 ca bệnh là F1 (Tam Anh Nam và Tam Tiến): đã được giám sát, cách ly từ trước.

+ 03 ca bệnh về từ TP Hồ Chí Minh (Tam Hiệp, Tam Nghĩa và Tam Xuân I): đã được giám sát, cách ly ngay khi về địa phương.

+ 01 ca bệnh cộng đồng (thị trấn Núi Thành): đang điều tra nguồn lây.

  • 06 ca bệnh cộng đồng, chưa được giám sát, cách ly tại Quế Sơn:
    Quế Châu 04 ca, Quế Minh 01 ca, Quế Xuân I 01 ca.
  • 01 ca bệnh tại Tân Thạnh, Tam Kỳ:là F1, đã được giám sát, cách ly
    từ trước.
  • 13 ca bệnh tại Thăng Bình, trong đó:

+ 08 ca bệnh cộng đồng, chưa được giám sát, cách ly: Bình Nguyên 03 ca, Bình Phục o4 ca, Bình Tú 01 ca.

+ 05 ca bệnh là F1, đã được giám sát, cách ly từ trước: Bình An 01 ca, Bình Nam 02 ca, Bình Trung 01 ca, TT hà Lam 01 ca).

 (2) 2.022 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 394 ca bệnh cộng đồng, 1.250 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 278 ca xâm nhập từ các tỉnh và 100 ca nhập cảnh.

(3) Trong ngày có 3.434 mẫu xét nghiệm; kết quả: 73 mẫu dương tính, 3.028 mẫu âm tính, 333 mẫu đang chờ kết quả.

 (4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú:3.190 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 2.753 người.

(5) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 509 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 40 người.

(6) Trong đó: đối tượng F2: 3.807  người; đối tượng có yếu tố dịch tễ: 6.903 người.

  1. Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam

 

 

TT

Thông tin chungCác địa điểm và mốc thời gian liên quan
TỉnhQuận/
huyện
Xã/
phường
Địa điểmMốc
thời gian
01BN1057271 – P.T.L (1981), là F1 của BN1052283 (công bố ngày 17/11/2021)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Thanh Ly 1, Bình Nguyên, Thăng Bình

Đang điều tra dịch tễ
02BN1057272 – B.T.T.B (2005), liên quan trường THPT Hùng Vương

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Cổ Linh, Bình Sa, Thăng Bình

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Cách ly tập trung
03BN1057273 – T.T.K.D (2009), là F1 của BN1020461 (công bố ngày 14/11/2021)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Nghĩa Hòa, Bình Nam, Thăng Bình

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Cách ly tập trung
04BN1057274 – T.M.P (2011), là F1 của BN1052259 (công bố ngày 17/11/2021)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Thanh Ly 1, Bình Nguyên, Thăng Bình

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamThăng BìnhBình NguyênTrường tiểu học Trưng VươngHàng ngày
05BN1057275 – H.Q.T (1972), là F1 của BN1042890 (công bố ngày 16/11/2021)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Bình Hiệp, Bình Phục, Thăng Bình

Đang điều tra dịch tễ
06BN1057276 – N.C.C (1988), là F1 của BN1042890 (công bố ngày 16/11/2021)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Bình Hiệp, Bình Phục, Thăng Bình

Đang điều tra dịch tễ
07BN1057277 – V.T.H (1971), là F1 của BN1042890 (công bố ngày 16/11/2021)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Bình Hiệp, Bình Phục, Thăng Bình

Đang điều tra dịch tễ
08BN1057278 – N.A.D (1970), là F1 của BN1042890 (công bố ngày 16/11/2021)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Bình Hiệp, Bình Phục, Thăng Bình

Đang điều tra dịch tễ
09BN1057279 – N.V.Đ (2006), là F1 của BN1053956 (công bố ngày 17/11/2021)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Thanh Ly 1, Bình Nguyên, Thăng Bình

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Đang điều tra dịch tễ
10BN1057280 – H.Q.T (2006), liên quan trường THPT Hùng Vương – Thăng Bình

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: An Thành 1, Bình An, Thăng Bình

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Cách ly tập trung từ ngày 13/11/2021
11BN1057281 – C.C.Q (2006), liên quan trường THPT Hùng Vương – Thăng Bình

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Đồng Xuân, Bình Trung, Thăng Bình

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Cách ly tập trung từ ngày 13/11/2021
12BN1057282 – N.T.M (2012)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Tú Phương, Bình Tú, Thăng Bình

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Đang điều tra dịch tễ
13BN1057283 – T.H.M (1984)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Khối phố 4, TT Núi Thành, Núi Thành

– Nghề nghiệp: công nhân

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi

Quảng NamNúi ThànhTam HiệpCông ty thuộc KCN Chu LaiHàng ngày
14BN1057285 – T.V.H.L (2004)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Điện An, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 12/12, trường THPT Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày
15BN1057286 – T.P.L (2006)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Điện An, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/9, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày
16BN1057287 – L.T.A.T (2006)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Điện An, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/13, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày
17BN1057288 – Đ.N.T (2006)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Bằng An Trung, Điện An, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/13, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày
Lớp tiếng anh cô T.GSáng ngày 17/11/2021
18BN1057289 – N.T.Y.N (2006)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Điện An, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/13, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày
19BN1057290 – V.T.T.N (2006)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Hạ Nông Đông, Điện An, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/13, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày, sáng ngày 11/11/2021
20BN1057291 – L.H.B (2006)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Điện An, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/13, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày
21BN1057292 – N.L.Q.T (2006)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Bằng An Trung, Điện An, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/9, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày, sáng ngày 14/11/2021
Quán SimpleNgày 17/11/2021
Điện AnTập múa ở công viên Điện AnSáng các ngày 07/11/2021, 09/11/2021, 13/11/2021
Quán bà MinhNgày 17/11/2021
Hội AnQuán trà sữa SummerNgày 15/11/2021
22BN1057293 – L.D.M (2006)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Bồng Lai, Điện Minh, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/9, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày và sáng ngày 14/11/2021
Quán Simple19h ngày 16/11/2021
Tập múa tại quảng trường thị xã17h30 đến 19h các ngày 12/11/2021 và 13/11/2021
Điện AnQuán ăn vặt bà Minh17h đến 18h ngày 14/11/2021
23BN1057294 – N.T.Q.T (2006)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Trung Phú 1, Điện Minh, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/9, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày, sáng ngày 13/11/2021
Hội thảo tọa đàm sách tại trường Nguyễn Duy Hiệu15h30 đến 17h ngày 11/11/2021
Lớp học thêm thầy T.7h ngày 09/11/2021, sáng ngày 16/11/2021
24BN1057295 – L.Q.B (2006)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Trung Phú 1, Điện Minh, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/13, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày
Quán Simple10h30 đến 12h ngày 14/11/2021
25BN1057296 – T.C.H.H (2006)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Khúc Lũy, Điện Minh, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/13, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày
26BN1057297 – Đ.V.K (2006)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Bồng Lai, Điện Minh, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/13, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày
27BN1057298 – L.B.Q (2006)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Trung Phú 1, Điện Minh, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/13, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày
Điện AnQuán ăn vặt bà Minh17h đến 18h ngày 14/11/2021
 

28

BN1057299 – T.A.H (2006)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Bồng Lai, Điện Minh, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/12, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày
29BN1057300 – N.N.N (2006)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Khối phố 8A, Điện Nam Trung, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/9, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày, sáng ngày 14/11/2021
30BN1057301 – Đ.H.T (2006)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Hạ Nông Đông, Điện Phước, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/9, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày
Lớp học thêm toán thầy T.Sáng ngày 14/11/2021 và sáng 17/11/2021
Điện AnLớp học thêm anh văn cô T.Sáng ngày 10/11/2021 và sáng 15/11/2021
31BN1057302 – N.V.H (2006)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Hạ Nông Đông, Điện Phước, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/13, trường THPT Nguyễn Duy HiệuChiều từ ngày 07/11/2021 đến 10/11/2021, 15/11/2021, 16/11/2021 và sáng 14/11/2021
Quán Simple đối diện trường THPT Nguyễn Duy Hiệu10h30 đến 12h ngày 14/11/2021
Cô Ân cho thuê quần áo văn nghệ11h ngày 12/11/2021
Tập múa tại quảng trường thị xã18h đến 21h các ngày từ ngày 07/11/2021 đến 10/11/2021 và 12/11/2021
32BN1057303 – N.Đ.D.H (2006)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Hạ Nông Đông, Điện Phước, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/13, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày
Quán Simple10h30 đến 12h ngày 14/11/2021
33BN1057304 – N.T.T (2006)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Triêm Nam, Điện Phương, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/13, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày
34BN1057305 – L.T.Đ (2006)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Đông Khương 2, Điện Phương, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/12, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày
35BN1057306 – P.N.T.G (2006)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Khối 2, Vĩnh Điện, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/1, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày, 8h đến 10h ngày 14/11/2021
Tiệm tóc Ngọc Hân, gần ngã  Bưu điện10h ngày 14/11/2021
36BN1057307 – N.T.Ngân (1982)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Điện An, Điện Bàn

Đang điều tra dịch tễ
37BN1057308 – P.T.Q (1978), là mẹ của BN1057300

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Quảng Hậu, Điện Nam Trung, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: công nhân

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Quảng NamĐiện BànĐiện NgọcXưởng may thuộc KCN ĐNĐN7h đến 18h các ngày từ ngày 11/11/2021 đến ngày 15/11/2021 và 7h đến 13h ngày 16/11/2021
Vĩnh ĐiệnTrung tâm giới thiệu việc làm Vĩnh Điện14h ngày 16/11/2021
Điện Nam TrungChợ Điện Nam Trung17h30 ngày 11/11/2021
Quán bà Trúc, gần nhàSáng ngày 17/11/2021
38BN1057309 – N.T.A.T (1979)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Khối 4, Vĩnh Điện, Điện Bàn

Đang điều tra dịch tễ
39BN1057310 – L.T.K.N (1997), là chị của BN1057295

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Bồng Lai, Điện Minh, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: ở nhà

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnQuán bánh kẹp bên trường THCS Quang TrungChiều ngày 15/11/2021
Chè bà Hương, chợ Vĩnh Điện10h30 ngày 16/11/2021
Tiệm bánh kem Đồng ThuậnTối ngày 16/11/2021
Quán tạp hóa gần trường TH Kim ĐồngTối ngày 16/11/2021
40BN1057311 – L.T.N.A (1996), là chị của BN1057295

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Bồng Lai, Điện Minh, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: nhân viên

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi

Quảng NamDuy XuyênNam PhướcTiệm điện thoại Quan AppleTừ ngày 11/11/2021 đến ngày 15/11/2021, 13h đến 17h ngày 16/11/2021, ngày 17/11/2021
Điện BànVĩnh ĐiệnChè bà Hương, chợ Vĩnh Điện10h30 ngày 16/11/2021
Tiệm thuốc tây Thăng Hoa16h ngày 17/11/2021
41BN1057312 – L.T.T (1974)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Bồng Lai, Điện Minh, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: nông

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Quảng NamĐiện BànĐiện MinhQuán chị Huệ bán đồ ănNgày 15/11/2021
Quán bà Liên11h ngày 17/11/2021
Quán café bà Muối, quán mỳ Nhị, quán bún Phúc Nguyên8h30 ngày 17/11/2021
42BN1057313 – L.T.H (1990)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Khối 2A, Điện Nam Bắc, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: công nhân

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Quảng NamĐiện BànĐiện NgọcChuyền ST78, xưởng B, công ty sản xuất thuộc KCN Điện Nam Điện Ngọc7h30 đến 17h30 hàng ngày
Điện Nam TrungChợ Điện Nam TrungChiều ngày 15/11/2021
Quầy thuốc tây Bích VânSáng ngày 17/11/2021
43BN1057314 – Đ.M.T (1997), là chồng BN1057310

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Vĩnh Điện, Điện Bàn

Đang điều tra dịch tễ
44BN1057315 – H.P.N (2006)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Điện An, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/7, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày
45BN1057316 – N.N.T.V (2006)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Điện Minh, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/9, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày
46BN1057317 – N.T.H.T (2006)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Hạ Nông, Đông, Điện Phước, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamĐiện BànVĩnh ĐiệnLớp 10/13, trường Nguyễn Duy HiệuBuổi chiều hàng ngày, sáng ngày 14/11/2021
Điện ThọQuán café chim của anh P.H.L, thôn Châu Thủy13h đến 14h ngày 16/11/2021
47BN1057318 – Đ.H.O (2009)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: An Tân, Đại Hưng, Điện Bàn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Đã cách ly
48BN1057319 – T.T.N.T (1997), liên quan quán Nắng Garden

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Tiên Xuân 2, Tam Anh Nam, Núi Thành

– Nghề nghiệp: công nhân

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 2
49BN1057320 – Đ.T.M.G (1998), dịch tễ trở về từ Bình Dương

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Nam Sơn, Tam Hiệp, Núi Thành

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi

Cách ly tập trung từ ngày 11/11/2021, lấy mẫu lần 1
50BN1057321 – H.T.T.P (1988), dịch tễ trở về từ TP.HCM

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Long Bình, Tam Nghĩa, Núi Thành

– Nghề nghiệp: nhân viên

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi

Cách ly tại nhà từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 3
51BN1057322 – D.Đ.D (1996), dịch tễ về từ Cần Thơ

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Tam Xuân 1, Núi Thành

– Nghề nghiệp: Kỹ sư xây dựng

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi

Cách ly tại nhà từ ngày 10/11/2021, lấy mẫu lần 1
52BN1057323 – N.T.K.L (1976), là F1 của BN ng đình trí

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Hà Lộc, Tam Tiến, Núi Thành

– Nghề nghiệp: buôn bán

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Quảng NamNúi ThànhBán rau củ quả tại chợ Tân Bình TrungNgày 15/11/2021 và 16/11/2021
Tam TiếnĐám viếng hương anh H., thôn Diêm Điền18h30 ngày 15/11/2021
Viếng hương cô L., gần nhàChiều tối ngày 16/11/2021
53BN1057324 – T.X.D (2001)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Thăng Bình

– Nghề nghiệp: cán bộ phục vụ khu cách ly

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi

Nhân viên phục vụ khu cách ly
54BN1057325 – T.T.D.L (1990), là F1 của BN1052284 (công bố ngày 17/11/2021)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Đại Lộc, Quế Minh, Quế Sơn

– Nghề nghiệp: giáo viên

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi

Quảng NamQuế SơnQuế AnLớp 4A phân hiệu 1, trường tiểu học Quế AnNgày 16/11/2021
Đông PhúĐiểm tiêm vắc xin TTYT Quế Sơn7h đến 7h30 ngày 17/11/2021
55BN1057326 – N.T.T (1964)  là mẹ của BN1052284 (công bố ngày 17/11/2021)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Khánh Đức, Quế Châu, Quế Sơn

– Nghề nghiệp: nông

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamQuế SơnQuế ChâuĐám giỗ tại nhà ông N.MSáng ngày 16/11/2021N.t.n
56BN1057327 – N.H.H.M (2014) là con của BN1052284 (công bố ngày 17/11/2021)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Khánh Đức, Quế Châu, Quế Sơn

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Quảng NamQuế SơnQuế ChâuLớp 2C trường tiểu học Quế Châu, phân hiệu Khánh ĐứcHàng ngày đến trước ngày 16/11/2021
57BN1057328 – V.T.K.O (1987) là F1 của  BN1052284 (công bố ngày 17/11/2021)

– Giới tính: Nữ 

– Địa chỉ: Đại Lộc, Quế Minh, Quế Sơn

– Nghề nghiệp: thợ may

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Quảng NamQuế SơnĐông PhúChuyền 1, Công ty may M.HHàng ngày
Cây xăng Hồng Thái7h15 ngày 16/11/2021
Quế ChâuTạp hóa chị Vân, chợ Đàng7h30 ngày 16/11/2021
58BN1057329 – L.T.T (1990) là F1 của  BN1052284 (công bố ngày 17/11/2021)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Lãnh Thượng 1, Quế Châu, Quế Sơn

– Nghề nghiệp: thợ tóc

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Quảng NamQuế SơnĐông PhúTiệm tóc Lữ KhuyênHàng ngày
Chợ Đông Phú mua thịtSáng ngày 11/11/2021
Quán xôi bà Cam, ngã 4 gần trường TH Đông Phú6h đến 7h ngày 12/11/2021
Đám tang bà B.T.M., tổ dân cư 02, TDP Tam HòaTừ ngày 13/11/2021 đến ngày 15/11/2021
Điểm tiêm vắc xin tại TT văn hóa huyện Quế Sơn8h đến 10h ngày 11/11/2021
Quế ChâuQuán bún riêu Hường, Lãnh Thượng 27h đến 7h30 ngày 11/11/2021
59BN1057330 – L.N.T (1993) là F1 của BN1042939 (công bố ngày 16/11/2021)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Phú Bình, Quế Xuân 2, Quế Sơn

– Nghề nghiệp: nhân viên bất động sản

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Quảng NamDuy XuyênNam PhướcCửa hàng cô A19h ngày 15/11/2021
Cửa hàng điện thoại Duy Sinh15h ngày 16/11/2021
Nhà thuốc Ngọc Đức16h30 ngày 16/11/2021
60BN1057331 – T.Q.K (2021)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Quế Thọ, Hiệp Đức

– Nghề nghiệp: còn nhỏ

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Chỉ tiếp xúc với những người cụ thể
61BN1057332 – L.T.B (1985), dịch tễ trở về từ TP.HCM

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Xã Ba, Đông Giang

Cách ly từ ngày 14/11/2021, lấy mẫu lần 2
62BN1057333 – A.N (2002)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Cà Dy, Nam Giang

Cách ly tập trung
63BN1057334 – A.N (1968)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Cà Dy, Nam Giang

Cách ly tập trung
64BN1057335 – N.T.T (1998)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ

Cách ly tập trung, lấy mẫu lần 3
65BN1057336 – P.V.P (1972), là chồng của BN1020481 (công bố ngày 14/11/2021)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Thi Lai, Duy Trinh, Duy Xuyên

– Nghề nghiệp: nông

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 3
66BN1057337 – P.T.B (1967)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Duy Trung, Duy Xuyên

Đã cách ly
67BN1057338 – V.T.L (1972)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Trà Châu, Duy Sơn, Duy Xuyên

– Nghề nghiệp: nội trợ

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 2
68BN1057339 – N.T.B (1968), là F1 của BN970698 (công bố ngày 08/11/2021)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Trung Đông, Duy Trung, Duy Xuyên

– Nghề nghiệp: công nhân

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 2
69BN1057340 – L.N.M.K (2014), là F1 của BN970697 (công bố ngày 08/11/2021)

– Giới tính: Nam

– Địa chỉ: Trà Châu, Duy Sơn, Duy Xuyên

– Nghề nghiệp: học sinh

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm

Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 2
70BN1057341 – N.T.H (1965)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Xuyên Tây, Nam Phước, Duy Xuyên

– Nghề nghiệp: công nhân

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 3
71BN1057342 – T.T.H (1989), là vợ BN998726 (công bố ngày 11/11/2021)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Trung Đông, Duy Trung, Duy Xuyên

– Nghề nghiệp: công nhân

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Cách ly tại nhà từ ngày 09/11/2021, lấy mẫu lần 2
72BN1057343 – N.T.T.H (1978)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Đông Yên, Duy Trinh, Duy Xuyên

– Nghề nghiệp: công nhân

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Cách ly tập trung từ ngày 08/11/2021, lấy mẫu lần 3
73BN1057344 – N.T.A.N (1998)

– Giới tính: Nữ

– Địa chỉ: Thạnh Đại, Đại Hưng, Đại Lộc

– Nghề nghiệp: công nhân

– Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi

Quảng NamDuy XuyênDuy TânChuyền 30, công ty S.H, Duy TânTừ ngày 04/11/2021 đến 17/11/2021
Đại LộcÁi NghĩaPhòng khám BS Trâm16h ngày 14/11/2021
Đại LãnhChợ Hà Tân: hàng quần áo, tôm, thịt8h đến 9h ngày 14/11/2021
Quầy thuốc tây Tố Nữ19h ngày 16/11/2021
Tạp hóa Trung Sơn19h50 ngày 16/11/2021
Quán hủ tiếu, không nhớ tên6h ngày 17/11/2021

Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.

 

  1. I THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH  
  2. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19

Quảng Nam có 1.250.469 người có nhu cầu tiêm vắc xin phòng Covid-19; theo Kế hoạch của Chính phủ, mục tiêu đến Quý I/2022 đạt trên 70% dân số được tiêm vắc xin phòng COVID-19, với lượng vắc xin cần thiết tương đương để tiêm đủ 2 mũi cho 70% dân số của tỉnh là khoảng 1.966.932 liều vắc xin. Tuy nhiên, tính đến hết ngày 18/11/2021, Quảng Nam mới được phân bổ 1.490.560 liều/1.966.932 liều, Kết quả:

– Vắc xin được phân bổ theo Quyết định: 1.490.560 liều/1.966.932 liều KH, đạt 75,7% KH;

– Số mũi tiêm trong ngày: M1: 1.253; M2: 12.192;

– Vắc xin thực đã nhận: 1.490.560 liều (100% so với Quyết định);

– Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.191.987 mũi tiêm (79,9% so với vắc xin đã nhận);

– Số người được tiêm: 974.387 người tiêm (77,9% số người cần tiêm); trong đó:

+ Đã tiêm 1 mũi: 756.787 người tiêm;

+ Đã tiêm 2 mũi: 217.600 người tiêm (17,4% số người cần tiêm).

  1. Thông tin tại các chốt kiểm soát dịch

– Tổ chức kiểm tra 5.460 lượt phương tiện (giảm 2.325 lượt phương tiện); tiên hành đo thân nhiệt 7.197 trường hợp (giảm 92 trường hợp); khai báo y tế 7.105 trường hợp (giảm 432 trường hợp).

– Hướng dẫn thực hiện 439 tờ khai trên phần mềm quản lý di biến động người ra vào từ vùng dịch.

– Điều tiết, hướng dẫn 224 phương tiện, 301 người từ các tỉnh phía Nam trở về các tỉnh phía Bắc qua địa bàn tỉnh an toàn, trong đó, đã phân loại, tổ chức khai báo y tế và giám sát 71 trường hợp về các địa phương của tỉnh Quảng Nam.

  1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 18/11/2021:

* Thông tin tóm tắt

– Tổng số điểm cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 19.071

– Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh:  810.260

* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất  

+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 55,89%)

+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 52,83%)

+ Điện Bàn  (Tỷ lệ cài PC-Covid: 49,54%)

 – Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất  

+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 25,01%)

+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 28,82%)

+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 32,94%)

* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh

TTQuận/HuyệnSố Smart PhoneSố lượt cài PC-CovidTỉ lệ cài PC-CovidTổng số địa điểmSố điểm phát sinh trong ngàyTổng số lượt vào/raLượt vào/ra trong ngàyNgười vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã)
TỈNH QUẢNG NAM810.260364.39444.97 %19.235139614.17410.0066.902
1Thị xã Điện Bàn123.37961.12449.54 %4.27630140.1811.008718
2Thành phố Tam Kỳ95.34150.37152.83 %2.77128139.0941.7691.229
3Huyện Thăng Bình87.70237.12442.33 %1.8342813.865414248
4Huyện Núi Thành83.05235.80943.12 %1.2264119.185593366
5Thành phố Hội An57.71232.25355.89 %1.984945.114217136
6Huyện Đại Lộc67.56332.04947.44 %1.433986.6525.3633.844
7Huyện Duy Xuyên68.79631.96646.46 %1.52086.14316987
8Huyện Quế Sơn39.08216.71942.78 %99331.05085
9Huyện Phú Ninh38.91015.13838.91 %48611.8695635
10Huyện Tiên Phước35.91512.41034.55 %462129.6151717
11Huyện Hiệp Đức19.3217.50838.86 %3013.04642
12Huyện Bắc Trà My16.0795.82036.20 %3022.2221210
13Huyện Nông Sơn12.4355.26242.32 %2355.2102718
14Huyện Phước Sơn15.9185.24432.94 %32482.66415356
15Huyện Nam Giang14.8515.10134.35 %2515.2693731
16Huyện Đông Giang12.5604.70637.47 %453102.97613985
17Huyện Nam Trà My11.7742.94525.01 %2329.4121612
18Huyện Tây Giang9.8702.84528.82 %15260743

 

 

Bình chọn

ĐỌC NHIỀU