Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một số nội dung liên quan đến phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 11/11/2021, như sau:
- TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
- Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT | Mục | Số đang được cách ly | Số phát sinh mới trong ngày | Tích lũy | ||
Tính từ 18/7/2021 đến nay | Tính từ 29/4/2021 đến nay | Từ đầu mùa dịch đến nay | ||||
1 | Số ca bệnh | 27 (1) | 1.651 (2) | 1.679 | 1.805 | |
2 | Số mẫu xét nghiệm | 3.156 (3) | 375.614 | 433.128 | 542.062 | |
3 | Cách ly y tế tập trung | 5.187 (4) | 226 | 37.494 | 52.116 | 66.635 |
4 | Cách ly tại cơ sở y tế | 512 (5) | 50 | 2.088 | 2.208 | 3.143 |
5 | Cách ly tại nhà | 10.502 (6) | 266 | 43.703 | 89.574 | 156.488 |
(1) 27 ca bệnh công bố trong ngày (BN998701 đến BN998727), cụ thể là:
- 02 ca bệnh tại Tam Thái, Phú Ninh (có yếu tố dịch tễ đến từ Long An): làm việc tại KCN Chợ Lò, Tam Thái, đã được giám sát, cách ly.
- 01 ca bệnh tại Duy Trung, Duy Xuyên:là F1, đã được giám sát, cách ly
từ trước. - 01 ca bệnh tại Thạnh Mỹ, Nam Giang: là F1, đã được giám sát, cách ly
từ trước. - 09 ca bệnh tại Núi Thành(thị trấn Núi Thành 03 ca, Tam Mỹ Đông 01 ca, Tam Thạnh 01 ca, Tam Giang 01 ca, Tam Hòa 01 ca, Tam Hiệp 01 ca,
Tam Anh Nam 01 ca), trong đó: 08 liên quan đến ổ dịch Nắng Garden Beer Club Núi Thành và 01 ca bệnh là F1, đã được giám sát, cách ly từ trước.
– 01 ca bệnh tại Điện Bàn (dịch tễ đến từ TP Hồ Chí Minh), xét nghiệm sàng lọc phát hiện tại bệnh viện.
– 01 ca bệnh tại TP Tam Kỳ: ca bệnh đã được cách ly từ trước tại bệnh viện Y học Cổ truyền.
- 12 ca bệnh tại Nam Trà My (Trà Tập 02 ca, Trà Mai 09 ca, Trà Cang 01 ca): là F1, đã được giám sát, cách ly từ trước.
(2) 1.651 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 280 ca bệnh cộng đồng, 1.047 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 236 ca xâm nhập từ các tỉnh và 88 ca nhập cảnh.
(3) Trong ngày có 3.156 mẫu xét nghiệm; kết quả: 27 mẫu dương tính, 2.766 mẫu âm tính, 363 mẫu đang chờ kết quả.
(4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 2.240 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 2.947 người.
(5) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 473 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 39 người.
(6) Trong đó: đối tượng F2: 4.877 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ: 5.625 người.
- Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT | Thông tin chung | Các địa điểm và mốc thời gian liên quan | ||||||||
Tỉnh | Quận/ huyện | Xã/ phường | Địa điểm | Mốc thời gian | ||||||
01 | BN998701 – N.H.P (1984) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ nơi ở: Điện Trung, Điện Bàn – Địa chỉ nơi làm việc: Tân Thạnh, Tam Kỳ – Nghề nghiệp: NVYT – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Được giám sát, cách ly tại Bệnh viện Y học cổ truyền | ||||||||
02 | BN998702 – P.T.T (1986), dịch tễ đến từ Long An – Giới tính: Nữ – Địa chỉ nơi ở: Ấp 1B, Thanh Phú, Bến Lức, Long An – Địa chỉ nơi công tác: KCN Chợ Lò, Phú Ninh – Nghề nghiệp: Cơ khí – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Thái | Xưởng sản xuất tại KCN Chợ Lò | Từ ngày 03/11/2021 đến nay | ||||
03 | BN998703 – N.T.L (1980), dịch tễ đến từ Long An – Giới tính: Nam – Địa chỉ nơi ở: Ấp 1B, Thanh Phú, Bến Lức, Long An – Địa chỉ nơi công tác: KCN Chợ Lò, Phú Ninh – Nghề nghiệp: Cơ khí – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Quảng Nam | Phú Ninh | Tam Thái | Xưởng sản xuất tại KCN Chợ Lò | Từ ngày 03/11/2021 đến nay | ||||
04 | BN998704 – N.B.P (2003), là F1 của BN938283, BN938284 (công bố ngày 03/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Khối phố 1, TT Núi Thành, Núi Thành – Nghề nghiệp: Tự do – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Đã cách ly tập trung, lấy mẫu lần 2 | ||||||||
05 | BN998705 – P.T.T.D (1995), liên quan quán Nắng Garden – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Châu Long, TT Núi Thành, – Nghề nghiệp: Nhân viên phục vụ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Đã cách ly tập trung, lấy mẫu lần 2 | ||||||||
06 | BN998706 – N.Q.D (1993), liên quan quán Nắng Garden – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Phú Quý, TT Núi Thành, Núi Thành – Nghề nghiệp: Nhân viên phục vụ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly tập trung, lấy mẫu lần 2 | ||||||||
07 | BN998707 – N.N.P.N (2005), liên quan quán Nắng Garden – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Trà Tây, Tam Mỹ Đông, Núi Thành – Nghề nghiệp: Nhân viên phục vụ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly tập trung, lấy mẫu lần 2 | ||||||||
08 | BN998708 – V.V.M (2003), liên quan quán Nắng Garden – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Trung Hòa, Tam Thạnh, Núi Thành – Nghề nghiệp: Nhân viên phục vụ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly tập trung, lấy mẫu lần 2 | ||||||||
09 | BN998709 – T.T.N.H (2003), liên quan quán Nắng Garden – Giới tính: – Địa chỉ: Đông An, Tam Giang, Núi Thành – Nghề nghiệp: Nhân viên phục vụ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Đã cách ly tập trung, lấy mẫu lần 2 | ||||||||
10 | BN998710 – N.T.L (2004), liên quan quán Nắng Garden – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Đông Thạnh, Tam Hòa, Núi Thành – Nghề nghiệp: Nhân viên phục vụ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly y tế, lấy mẫu lần 2 | ||||||||
11 | BN998711 – N.T.M (2002), liên quan quán Nắng Garden – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Vân Thạch, Tam Hiệp, Núi Thành – Nghề nghiệp: Nhân viên phục vụ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Đã cách ly tập trung, lấy mẫu lần 2 | ||||||||
12 | BN998712 – V.V.P (2003), liên quan quán Nắng Garden – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Xuân Ngọc, Tam Anh Nam, Núi Thành – Nghề nghiệp: Học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa rõ | Đã cách ly tập trung, lấy mẫu lần 2 | ||||||||
13 | BN998713 – T.H.L.H (2007), là F1 của BN987355 (công bố ngày 10/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn Dung, Thạnh Mỹ, Nam Giang – Nghề nghiệp: Học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã giám sát cách ly y tế, chỉ tiếp xúc những người cụ thể | ||||||||
14 | BN998714 – N.H.T.T (2020), là F1 của BN925470 và BN925471 (công bố ngày 01/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thôn 2, Trà Mai, Nam Trà My – Nghề nghiệp: còn nhỏ – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly y tế | ||||||||
15 | BN998715 – N.H.Đ (1995), là F1 của BN925470 và BN925471 (công bố ngày 01/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 2, Trà Mai, Nam Trà My | Đã cách ly y tế | ||||||||
16 | BN998716 – N.X.T (1997) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 4, Trà Mai, Nam Trà My | Đã cách ly y tế | ||||||||
17 | BN998717 – N.D.Đ (2008) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 4, Trà Mai, Nam Trà My – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly y tế | ||||||||
18 | BN998718 – N.T.L (1976), là F1 của BN925470 và BN925471 (công bố ngày 01/11/2021) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thôn 2, Trà Mai, Nam Trà My | Đã cách ly y tế | ||||||||
19 | BN998719 – H.X.N (2009) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 2, Trà Tập, Nam Trà My | Đã cách ly y tế | ||||||||
20 | BN998720 – T.Q.H (2000) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 2, Trà Tập, Nam Trà My – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly y tế | ||||||||
21 | BN998721 – N.V.U (1974), là F1 của BN925470 và BN925471 (công bố ngày 01/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 2, Trà Mai, Nam Trà My – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa rõ | Đã cách ly y tế | ||||||||
22 | BN998722 – T.P.H (2015) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 1, Trà Mai, Nam Trà My – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly y tế, lấy mẫu lần 2 | ||||||||
23 | BN998723 – N.N.B (2006) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Thôn 1, Trà Mai, Nam Trà My – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly y tế, lấy mẫu lần 2 | ||||||||
24 | BN998724 – N.T.M.T (2001) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thôn 1, Trà Cang, Nam Trà My | Đã cách ly y tế, lấy mẫu lần 2 | ||||||||
25 | BN998725 – H.T.K.O (2009) – Giới tính: Nữ – Địa chỉ: Thôn 1, Trà Mai, Nam Trà My – Nghề nghiệp: học sinh – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm | Đã cách ly y tế, lấy mẫu lần 2 | ||||||||
26 | BN998726 – L.V.C (1989), là F1 của BN980234 (công bố ngày 09/11/2021) – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Trung Đông, Duy Trung, Duy Xuyên – Nghề nghiệp: Cơ khí – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi | Quảng Nam | Duy Xuyên | Duy Trung | Quán café FC thôn Trung Đông | Buổi sáng hàng ngày | ||||
Đón con đi học trường mẫu giáo Duy Trung | Chiều ngày 6/11/2021 | |||||||||
Đám giỗ nhà ông L.V.T | 10h đến 11h30 ngày 7/11/2021 | |||||||||
27 | BN998727 – N.T.D (1972), dịch tễ đến từ TP.HCM – Giới tính: Nam – Địa chỉ: Phường 5, Quận 11, TP.HCM – Nghề nghiệp: Nhân viên văn phòng – Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi | Xét nghiệm sàng lọc dương tính tại cơ sở y tế |
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
- I THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
- Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
Quảng Nam có 1.222.746 người có nhu cầu tiêm vắc xin phòng Covid-19; theo Kế hoạch của Chính phủ, mục tiêu đến Quý I/2022 đạt trên 70% dân số được tiêm vắc xin phòng COVID-19, với lượng vắc xin cần thiết tương đương để tiêm đủ 2 mũi cho 70% dân số của tỉnh là khoảng 1.966.932 liều vắc xin. Tuy nhiên, tính đến hết ngày 07/10/2021, Quảng Nam mới được phân bổ 1.490.650 liều/1.966.932 liều, Kết quả:
– Vắc xin được phân bổ theo Quyết định: 1.490.650 liều/1.966.932 liều KH, đạt 75,7% KH;
– Số mũi tiêm trong ngày: 2.860 mũi 1; 7.012 mũi 2
– Huyện tiêm nhiều nhất là Hội An: 222 mũi 1 và 2.038 mũi 2
– Huyện tiêm ít nhất trong ngày: Hiệp Đức, Quế Sơn không tiêm do chưa tới lịch tiêm mũi 2 vắc xin Astrazeneca.
– Vắc xin thực đã nhận: 1.352.150 liều (90,7% so với Quyết định);
– Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.050.495 mũi tiêm (77,6% so với vắc xin đã nhận);
– Số người được tiêm: 913.561 người tiêm (74,7% số người cần tiêm); trong đó:
+ 136.934 đối tượng đã tiêm đủ 2 mũi (11,2% số người cần tiêm).
+ 481.362 người được tiêm vắc xin VeroCell và chưa ghi nhận phản ứng nặng sau tiêm chủng.
- Thông tin tại các chốt kiểm soát dịch
– Tổ chức kiểm tra 6.599 lượt phương tiện (tăng 568 lượt phương tiện); tiến hành đo thân nhiệt 6.652 trường hợp (tăng 1.397 trường hợp); khai báo y tế 6.838 trường hợp (tăng 1.624 trường hợp); trong đó có 4.327 người từ thành phố Đà Năng, còn lại là người từ các tỉnh, thành phố khác.
– Hướng dẫn thực hiện 586 tờ khai trên phần mềm quản lý di biến động người ra vào từ vùng dịch.
– Điều tiết, hướng dẫn 268 phương tiện, 342 người từ các tỉnh phía Nam trở về các tỉnh phía Bắc qua địa bàn tỉnh an toàn, trong đó, đã phân loại, tổ chức khai báo y tế và giám sát 85 trường hợp về các địa phương của tỉnh Quảng Nam.
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 11/11/2021:
* Thông tin tóm tắt
– Tổng số điểm cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 17.975
– Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 54.98%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 51,74%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 48,50%)
– Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 24,52%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 28,31%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 32,12%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT | Quận/huyện | Số Smart phone | Số lượt cài PC-Covid | Tỉ lệ cài PC-Covid | Tổng số địa điểm | Số điểm phát sinh trong ngày | Tổng lượt vào/ra | Lượt vào/ra trong ngày | Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã) |
TỈNH QUẢNG NAM | 810.260 | 356.884 | 44.05 % | 17.975 | 257 | 547.597 | 9.508 | 6.138 | |
1. | Thị xã Điện Bàn | 123.379 | 59.844 | 48.50 % | 4.057 | 18 | 135.222 | 736 | 516 |
2. | Thành phố Tam Kỳ | 95.341 | 49.334 | 51.74 % | 2.614 | 41 | 129.580 | 1.635 | 1.144 |
3. | Huyện Thăng Bình | 87.702 | 36.394 | 41.50 % | 1.768 | 4 | 11.298 | 132 | 80 |
4. | Huyện Núi Thành | 83.052 | 35.311 | 42.52 % | 1.176 | 7 | 114.619 | 640 | 230 |
5. | Thành phố Hội An | 57.712 | 31.729 | 54.98 % | 1.859 | 11 | 43.916 | 128 | 82 |
6. | Huyện Duy Xuyên | 68.796 | 31.342 | 45.56 % | 1.442 | 30 | 5.357 | 87 | 37 |
7. | Huyện Đại Lộc | 67.563 | 30.559 | 45.23 % | 1.318 | 17 | 47.341 | 5.307 | 3.655 |
8. | Huyện Quế Sơn | 39.082 | 16.486 | 42.18 % | 961 | 7 | 997 | 14 | 7 |
9. | Huyện Phú Ninh | 38.910 | 14.921 | 38.35 % | 459 | 3 | 1.726 | 18 | 14 |
10. | Huyện Tiên Phước | 35.915 | 12.296 | 34.24 % | 450 | 2 | 29.448 | 23 | 21 |
11. | Huyện Hiệp Đức | 19.321 | 7.435 | 38.48 % | 298 | 1 | 3.002 | 3 | 2 |
12. | Huyện Bắc Trà My | 16.079 | 5.773 | 35.90 % | 290 | 2 | 2.144 | 16 | 11 |
13. | Huyện Nông Sơn | 12.435 | 5.162 | 41.51 % | 232 | – | 5.166 | 11 | 6 |
14. | Huyện Phước Sơn | 15.918 | 5.113 | 32.12 % | 287 | 3 | 2.343 | 56 | 30 |
15. | Huyện Nam Giang | 14.851 | 5.000 | 33.67 % | 246 | 3 | 4.598 | 172 | 123 |
16. | Huyện Đông Giang | 12.560 | 4.504 | 35.86 % | 175 | 100 | 1.205 | 468 | 149 |
17. | Huyện Nam Trà My | 11.774 | 2.887 | 24.52 % | 201 | 7 | 9.151 | 61 | 30 |
18. | Huyện Tây Giang | 9.870 | 2.794 | 28.31 % | 142 | 1 | 484 | 1 | 1 |