Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một số nội dung liên quan đến phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 26/01/2022, như sau:
- TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
- Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT | Mục | Số đang được cách ly, điều trị | Số phát sinh mới trong ngày | Tích lũy | |||
Tính từ 01/01/2022 đến nay | Tính từ 18/7/2021 đến nay | Tính từ 29/4/2021 đến nay | Từ đầu mùa dịch đến nay | ||||
1 | Số ca bệnh | 572 (1) | 6.430 (2) | 12.736 | 12.764 | 12.890 | |
2 | Số mẫu xét nghiệm | 869 (3) | 26.921 | 561.721 | 619.235 | 728.169 | |
3 | Cách ly y tế tập trung | 2.702 (4) | 0 | 3.744 | 54.939 | 69.562 | 84.116 |
4 | Cách ly tại cơ sở y tế | 1.749 (5) | 319 | 4.527 | 11.517 | 11.643 | 12.572 |
5 | Cách ly tại nhà | 9.478 | 618 | 8.894 | 88.624 | 134.450 | 201.409 |
6 | BN F0 điều trị tại nhà (thí điểm) | 297 | 44 | 379 | 379 | 379 | 379 |
- Từ 16h00 ngày 25/01/2022 đến 16h00 ngày 26/01/2022,Quảng Nam ghi nhận 572 ca mắc mới (tăng 271 ca so với hôm qua), trong đó: 455 ca cộng đồng (Điện Bàn 118 ca, Duy Xuyên 96 ca, Thăng Bình 56 ca, Đại Lộc 40 ca, Tam Kỳ 39 ca, Núi Thành 31 ca, Phước Sơn 17 ca, Hội An 16 ca, Phú Ninh 11 ca, Nam Giang 09 ca, Quế Sơn 09 ca, Tiên Phước 04 ca, Đông Giang 04 ca, Hiệp Đức 04 ca, Nông Sơn 01 ca) và 117 ca đã được giám sát, cách ly từ trước, cụ thể là:
TT | Huyện | Ca bệnh cộng đồng (*) | Ca bệnh đã được giám sát, cách ly (**) | Tổng số ca bệnh | Ghi chú |
1 | Điện Bàn | 118 | 16 | 134 | (*) Điện An 03 ca, Điện Dương 33 ca, Điện Hòa 06 ca, Điện Hồng 01 ca, Điện Minh 01 ca, Điện Nam Bắc 05 ca, Điện Nam Trung 06 ca, Điện Ngọc 23 ca, Điện Phong 01 ca, Điện Phương 09 ca, Điện Thắng Bắc 05 ca, Điện Thắng Trung 07 ca, Điện Thắng Nam 07 ca, Điện Thọ 03 ca, Điện Tiến 01 ca, Điện Trung 06 ca, Vĩnh Điện 01 ca. (**) Điện Hòa 03 ca, Điện Ngọc 06 ca, Điện Thắng Bắc 01 ca, Điện Thắng Nam 03 ca, Điện Thọ 03 ca. |
2 | Duy Xuyên | 96 | 19 | 115 | (*) Duy Châu 02 ca, Duy Phước 21 ca, Duy Sơn 03 ca, Duy Tân 01 ca, Duy Thành 03 ca, Duy Trinh 08 ca, Duy Vinh 03 ca, Nam Phước 55 ca. (**) Duy Phước 12 ca, Duy Sơn 01 ca, Duy Thành 01 ca, Duy Vinh 02 ca, Nam Phước 03 ca. |
3 | Thăng Bình | 56 | 0 | 56 | (*) Bình An 05 ca, Bình Giang 01 ca, Bình Hải 02 ca, Bình Lãnh 01 ca, Bình Nam 15 ca, Bình Nguyên 02 ca, Bình Phục 04 ca, Bình Quế 01 ca, Bình Quý 02 ca, Bình Sa 04 ca, Bình Trị 02 ca, Bình Tú 07 ca, Bình Trung 07 ca, Hà Lam 03 ca. |
4 | Đại Lộc | 40 | 8 | 48 | (*) Ái Nghĩa 15 ca, Đại An 06 ca, Đại Cường 02 ca, Đại Hồng 05 ca, Đại Hưng 01 ca, Đại Lãnh 04 ca, Đại Minh 03 ca, Đại Phong 02 ca, Đại Quang 02 ca. (**) Ái Nghĩa 02 ca, Đại Hiệp 01 ca, Đại Thắng 01 ca, Đại Minh 03 ca, Đại Thạnh 01 ca. |
5 | Núi Thành | 31 | 9 | 40 | (*) Tam Hiệp 01 ca, Tam Tiến 04 ca, Tam Xuân I 02 ca, Tam Quang 24 ca. (**) Tam Quang 09 ca. |
6 | Tam Kỳ | 39 | 1 | 40 | (*) An Mỹ 06 ca, An Phú 04 ca, An Sơn 05 ca, An Xuân 05 ca, Hòa Thuận 02 ca, Phước Hòa 01 ca, Tam Ngọc 05 ca, Tam Phú 01 ca, Tam Thăng 04 ca, Tam Thanh 01 ca, Tân Thạnh 05 ca. (**) Tam Thăng. |
7 | Đông Giang | 4 | 27 | 31 | (*) Sông Kôn 02 ca, Xã Tư 02 ca. (**) Jơ Ngây 01 ca, Kà Dăng 23 ca, Sông Kôn 01 ca, Xã Tư 01 ca, Zà Hung 01 ca. |
8 | Quế Sơn | 9 | 13 | 22 | (*) Đông Phú 01 ca, Quế An 01 ca, Quế Long 01 ca, Quế Minh 01 ca, Quế Mỹ 01 ca, Quế Thuận 01 ca, Quế Xuân I 03 ca. (**) Đông Phú 03 ca, Hương An 02 ca, Quế An 01 ca, Quế Long 01 ca, Quế Phú 03 ca, Quế Xuân I 03 ca. |
9 | Hội An | 16 | 5 | 21 | (*) Cẩm An 02 ca, Cẩm Hà 09 ca, Cẩm Phô 01 ca, Cẩm Thanh 04 ca. (**) Cẩm Hà 01 ca, Cẩm Thanh 01 ca, Thanh Hà 03 ca. |
10 | Nam Giang | 9 | 11 | 20 | (*) Đắc Tôi 03 ca, La Dê 01 ca, Thạnh Mỹ 04 ca, Zuôih 01 ca. (**) Cà Dy 01 ca, Chà Vàl 02 ca, Đắc Pring 01 ca, Đắc Tôi 03 ca, La Dê 01 ca, La Ê 01 ca, Thạnh Mỹ 02 ca. |
11 | Phước Sơn | 17 | 0 | 17 | (**) Phước Hiệp 17 ca. |
12 | Phú Ninh | 11 | 0 | 11 | (*) Tam An 01 ca, Tam Đại 06 ca, Tam Dân 01 ca, Tam Phước 01 ca, Tam Thành 01 ca, Tam Vinh 01 ca. |
13 | Tiên Phước | 4 | 7 | 11 | (*) Tiên Châu, Tiên Hiệp, Tiên Lộc, Tiên Sơn. (**) Tiên Cảnh 02 ca, Tiên Châu 01 ca, Tiên Kỳ 02 ca, Tiên Phong 01 ca, Tiên Sơn 01 ca. |
14 | Hiệp Đức | 4 | 1 | 5 | (*) Bình Lâm 03 ca, Quế Thọ 01 ca. (**) Sông Trà. |
15 | Nông Sơn | 1 | 0 | 1 | (*) Quế Lâm. |
Tổng | 455 | 117 | 572 |
(2) 6.430 ca bệnh công bố từ 01/01/2022 đến nay, cụ thể: 4.665 ca bệnh cộng đồng, 1.573 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 95 ca xâm nhập từ các tỉnh và 97 ca nhập cảnh.
(3)Trong ngày có 869 mẫu xét nghiệm; kết quả: 572 mẫu dương tính, 266 mẫu âm tính, 31 mẫu đang chờ kết quả.
(4) 2.702 người đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú.
(5)Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.737 người; người có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 12 người.
- Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT | Các địa điểm và mốc thời gian liên quan | |||
Quận/ huyện | Xã/ phường | Địa điểm | Mốc thời gian | |
1 | Phú Ninh | Tam Thái | Lớp 1B, trường tiểu học Thái Phiên | Sáng 22/1/2022, sáng 24/1/2022 |
2 | Tam Đại | Học thêm nhà cô Thọ, thôn Trung Đàn | Chiều 22/1/2022 | |
3 | Tam Kỳ | Trường Xuân | Công ty Y.V. KCN Trường Xuân | Từ ngày 19/1 đến 22/1/2022, sáng 24/1/2022 |
4 | Tam Thăng | Công ty P thuộc KCN Tam Thăng | Hằng ngày | |
5 | An Sơn | Điểm tiêm vắc xin TYT phường An Sơn | 7h30 đến 9h ngày 21/1/2022 | |
6 | Trà Sữa Rozati đường Hùng Vương | Sáng 21/1/2022 | ||
7 | Quán cắt tóc 3 man đường Phan Châu Trinh | 16h đến 18h30 ngày 24/1/2022 | ||
8 | An Mỹ | Quán café 360 đường Hùng Vương | Tối 21/1/2022 | |
9 | Bán cá ở chợ Thương Mại | Hằng ngày | ||
10 | Quán trà sữa Tigeer-Sugeer đường Điện Biên Phủ | 20h ngày 23/1/2022 | ||
11 | Quán nhậu 2 vợ chồng đường Điện Biên Phủ | 20h ngày 24/1/2022 | ||
12 | Tân Thạnh | Quán café Tam Kỳ gần Quảng Trường | 10h đến 12h ngày 23/1/2022 | |
13 | Hòa Hương | Tất niên nhà dì 5 | Trưa 23/1/2022 | |
14 | Quán Viva café, Huỳnh Thúc Kháng | 24/1/2022 | ||
15 | Tiệm sửa điện thoại Duy Phú Tam Kỳ | 10h ngày 23/1/2022 | ||
16 | Hiệp Đức | Quế Thọ | Đám ma thôn Nam An Sơn | Sáng 22/1/2022 |
17 | Hiệp Hòa | Đám giỗ thôn Trà Linh Đông | 22/1/2022 | |
18 | Nông Sơn | Quế Trung | Chợ Trung Phước | 7h đến 9h ngày 25/1/2022 |
19 | Thăng Bình | Hà Lam | Công ty Garmex | Hằng ngày |
20 | Chợ Hà Lam | Hằng ngày | ||
21 | Duy Xuyên | Nam Phước | Bảo vệ ngân hàng AB Bank | Hằng ngày |
22 | Duy Trinh | Công ty S.V | Hằng ngày | |
23 | Làm lưới nhà Sa Thu | Hằng ngày | ||
24 | Mua trái cây nhà Hương Oanh | Sáng 24/1/2022 | ||
25 | Núi Thành | Tam Quang | Chợ Tam Quang | 8h đến 9h hằng ngày |
26 | Ăn sáng nhà chị Hà | Sáng hằng ngày | ||
27 | Quán café Nhật Hoàng | Sáng 23/1/2022 | ||
28 | Họp chi bộ thôn Sâm Linh Đông | 17/1/2022 | ||
29 | Tam Hiệp | Công ty thuộc KCN Chu Lai | Hằng ngày | |
30 | Công ty C thuộc KCN Bắc Chu Lai | Hằng ngày | ||
31 | Tam Tiến | Tất niên nhà Thuý Thành thôn Diêm Điền | Trưa 23/1/2022 | |
32 | Đại Lộc | Đại Nghĩa | Chợ Đức Hòa | Hằng ngày |
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
- THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
- Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
– Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.664.920 liều/2.664.920 liều QĐ, đạt 100%. Số vắc xin thực tế đã tiêm 2.450.518 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 92,1% so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:
Tiêm vắc xin | Người ≥ 18 tuổi | Trẻ 12-17 tuổi | Tổng cộng | |
Trong ngày | Tổng số mũi tiêm | 9.568 | 1.014 | 10.582 |
Mũi 1 | 99 | 124 | 223 | |
Mũi 2 | 1.420 | 890 | 2.310 | |
Mũi bổ sung | 6.605 | – | 6.605 | |
Mũi nhắc lại | 1.444 | – | 1.444 | |
Cộng dồn liều cơ bản | Mũi 1 (Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi) | 1.093.412 (99,8%) | 128.570 (96,3%) | – |
Mũi 2 (Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi) | 1.008.230 (92,0%) | 114.119 (85,6%) | – | |
Cộng dồn mũi bổ sung | 166.659 | – | – | |
Cộng dồn mũi nhắc lại | 33.600 | – | – |
* 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala.
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 26/01/2022:
* Thông tin tóm tắt
– Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
– Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 426.515
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 62,33%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 60,38%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 59,86%)
– Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,60 %)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,96 %)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 37,14 %)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT | Quận/Huyện | Số Smart Phone | Số lượt cài PC-Covid | Tỉ lệ cài PC-Covid | Tổng số địa điểm | Số điểm phát sinh trong ngày | Tổng số lượt vào/ra | Lượt vào/ra trong ngày | Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã) |
TỈNH QUẢNG NAM | 810.260 | 426.515 | 52.64 % | 32397 | 25 | 1175420 | 7393 | 5625 | |
1 | Thị xã Điện Bàn | 123.379 | 74.502 | 60.38 % | 5.610 | 1 | 211.092 | 1.126 | 919 |
2 | Thành phố Tam Kỳ | 95.341 | 57.071 | 59.86 % | 3.665 | 1 | 266.474 | 2.131 | 1.949 |
3 | Huyện Thăng Bình | 87.702 | 43.693 | 49.82 % | 3.419 | – | 49.271 | 270 | 212 |
4 | Huyện Núi Thành | 83.052 | 42.890 | 51.64 % | 3.109 | 10 | 228.039 | 2.693 | 1.320 |
5 | Huyện Đại Lộc | 67.563 | 39.031 | 57.77 % | 3.508 | 1 | 168.407 | 268 | 245 |
6 | Huyện Duy Xuyên | 68.796 | 37.253 | 54.15 % | 2.222 | 1 | 69.813 | 471 | 396 |
7 | Thành phố Hội An | 57.712 | 35.973 | 62.33 % | 2.605 | 2 | 61.642 | 126 | 139 |
8 | Huyện Quế Sơn | 39.082 | 19.221 | 49.18 % | 1.869 | 2 | 5.900 | 32 | 25 |
9 | Huyện Phú Ninh | 38.910 | 16.964 | 43.60 % | 793 | 3 | 6.768 | 15 | 22 |
10 | Huyện Tiên Phước | 35.915 | 13.963 | 38.88 % | 1.105 | – | 33.454 | 7 | 31 |
11 | Huyện Hiệp Đức | 19.321 | 8.765 | 45.37 % | 586 | – | 9.206 | 5 | 65 |
12 | Huyện Nông Sơn | 12.435 | 6.555 | 52.71 % | 865 | – | 11.523 | 35 | 55 |
13 | Huyện Bắc Trà My | 16.079 | 6.384 | 39.70 % | 610 | 2 | 3.747 | 13 | 13 |
14 | Huyện Phước Sơn | 15.918 | 5.912 | 37.14 % | 455 | 1 | 5.699 | 33 | 28 |
15 | Huyện Nam Giang | 14.851 | 5.726 | 38.56 % | 385 | – | 7.692 | 15 | 12 |
16 | Huyện Đông Giang | 12.560 | 5.714 | 45.49 % | 903 | – | 18.845 | 107 | 146 |
17 | Huyện Tây Giang | 9.870 | 3.648 | 36.96 % | 370 | – | 6.321 | 31 | 35 |
18 | Huyện Nam Trà My | 11.774 | 3.250 | 27.60 % | 318 | 1 | 11.527 | 15 | 13 |
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tỉnh Quảng Nam trân trọng cảmơn các cơ quan báo chí trong và ngoài tỉnh đã chia sẻ, đồng hành cùng tỉnh Quảng Nam trong công tác tuyên truyền phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh.