Trang chủCập nhật tình hình Covid - 19Thông cáo báo chí số 274 về công tác phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (ngày 26/1/2022)

    Thông cáo báo chí số 274 về công tác phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (ngày 26/1/2022)

    Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một  số nội dung liên quan đến  phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 26/01/2022, như sau:

    1. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
    2. Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
    TTMụcSố đang được cách ly, điều trịSố phát sinh mới trong ngàyTích lũy
    Tính từ 01/01/2022 đến nayTính từ 18/7/2021 đến nayTính từ 29/4/2021 đến nayTừ đầu mùa dịch đến nay
    1Số ca bệnh572 (1)6.430 (2)12.73612.76412.890
    2Số mẫu xét nghiệm869 (3)26.921561.721619.235728.169
    3Cách ly y tế tập trung2.702 (4)03.74454.93969.56284.116
    4Cách ly tại cơ sở y tế1.749 (5)3194.52711.51711.64312.572
    5Cách ly tại nhà9.4786188.89488.624134.450201.409
    6BN F0 điều trị tại nhà (thí điểm)29744379379379379
    • Từ 16h00 ngày 25/01/2022 đến 16h00 ngày 26/01/2022,Quảng Nam ghi nhận 572 ca mắc mới (tăng 271 ca so với hôm qua), trong đó: 455 ca cộng đồng (Điện Bàn 118 ca, Duy Xuyên 96 ca, Thăng Bình 56 ca, Đại Lộc 40 ca, Tam Kỳ 39 ca, Núi Thành 31 ca, Phước Sơn 17 ca, Hội An 16 ca, Phú Ninh 11 ca, Nam Giang 09 ca, Quế Sơn 09 ca, Tiên Phước 04 ca, Đông Giang 04 ca, Hiệp Đức 04 ca, Nông Sơn 01 ca) và 117 ca đã được giám sát, cách ly từ trước, cụ thể là:

     

    TTHuyệnCa bệnh cộng đồng
    (*)
    Ca bệnh đã được giám sát, cách ly
    (**)
    Tổng số
    ca bệnh
    Ghi chú
    1Điện Bàn11816134(*) Điện An 03 ca, Điện Dương 33 ca, Điện Hòa 06 ca, Điện Hồng 01 ca, Điện Minh 01 ca, Điện Nam Bắc 05 ca, Điện Nam Trung 06 ca, Điện Ngọc 23 ca, Điện Phong 01 ca, Điện Phương 09 ca, Điện Thắng Bắc 05 ca, Điện Thắng Trung 07 ca, Điện Thắng Nam 07 ca, Điện Thọ 03 ca, Điện Tiến 01 ca, Điện Trung 06 ca, Vĩnh Điện 01 ca.

    (**) Điện Hòa 03 ca, Điện Ngọc 06 ca, Điện Thắng Bắc 01 ca, Điện Thắng Nam 03 ca, Điện Thọ 03 ca.

    2Duy Xuyên9619115(*) Duy Châu 02 ca, Duy Phước 21 ca, Duy Sơn 03 ca, Duy Tân 01 ca, Duy Thành 03 ca, Duy Trinh 08 ca, Duy Vinh 03 ca, Nam Phước 55 ca.

    (**) Duy Phước 12 ca, Duy Sơn 01 ca, Duy Thành 01 ca, Duy Vinh 02 ca, Nam Phước 03 ca.

    3Thăng Bình56056(*) Bình An 05 ca, Bình Giang 01 ca, Bình Hải 02 ca, Bình Lãnh 01 ca, Bình Nam 15 ca, Bình Nguyên 02 ca, Bình Phục 04 ca, Bình Quế 01 ca, Bình Quý 02 ca, Bình Sa 04 ca, Bình Trị 02 ca, Bình Tú 07 ca, Bình Trung 07 ca, Hà Lam 03 ca.
    4Đại Lộc40848(*) Ái Nghĩa 15 ca, Đại An 06 ca, Đại Cường 02 ca, Đại Hồng 05 ca, Đại Hưng 01 ca, Đại Lãnh 04 ca, Đại Minh 03 ca, Đại Phong 02 ca, Đại Quang 02 ca.

    (**) Ái Nghĩa 02 ca, Đại Hiệp 01 ca, Đại Thắng 01 ca, Đại Minh 03 ca, Đại Thạnh 01 ca.

    5Núi Thành31940(*) Tam Hiệp 01 ca, Tam Tiến 04 ca, Tam Xuân I 02 ca, Tam Quang 24 ca.

    (**) Tam Quang 09 ca.

    6Tam Kỳ39140(*) An Mỹ 06 ca,  An Phú 04 ca, An Sơn 05 ca, An Xuân 05 ca, Hòa Thuận 02 ca, Phước Hòa 01 ca, Tam Ngọc 05 ca, Tam Phú 01 ca, Tam Thăng 04 ca, Tam Thanh 01 ca, Tân Thạnh 05 ca.

    (**) Tam Thăng.

    7Đông Giang42731(*) Sông Kôn 02 ca, Xã Tư 02 ca.

    (**) Jơ Ngây 01 ca, Kà Dăng 23 ca, Sông Kôn 01 ca, Xã Tư 01 ca, Zà Hung 01 ca.

    8Quế Sơn91322(*) Đông Phú 01 ca, Quế An 01 ca, Quế Long 01 ca, Quế Minh 01 ca, Quế Mỹ 01 ca, Quế Thuận 01 ca, Quế Xuân I 03 ca.

    (**) Đông Phú 03 ca, Hương An 02 ca, Quế An 01 ca, Quế Long 01 ca, Quế Phú 03 ca, Quế Xuân I 03 ca.

    9Hội An16521(*) Cẩm An 02 ca, Cẩm Hà 09 ca, Cẩm Phô 01 ca, Cẩm Thanh 04 ca.

    (**) Cẩm Hà 01 ca, Cẩm Thanh 01 ca, Thanh Hà 03 ca.

    10Nam Giang91120(*) Đắc Tôi 03 ca, La Dê 01 ca, Thạnh Mỹ 04 ca, Zuôih 01 ca.

    (**) Cà Dy 01 ca, Chà Vàl 02 ca, Đắc Pring 01 ca, Đắc Tôi 03 ca, La Dê 01 ca, La Ê 01 ca, Thạnh Mỹ 02 ca.

    11Phước Sơn17017(**)  Phước Hiệp 17 ca.
    12Phú Ninh11011(*) Tam An 01 ca, Tam Đại 06 ca, Tam Dân 01 ca, Tam Phước 01 ca, Tam Thành 01 ca, Tam Vinh 01 ca.
    13Tiên Phước4711(*) Tiên Châu, Tiên Hiệp, Tiên Lộc, Tiên Sơn.

    (**) Tiên Cảnh 02 ca, Tiên Châu 01 ca, Tiên Kỳ 02 ca, Tiên Phong 01 ca, Tiên Sơn 01 ca.

    14Hiệp Đức415(*) Bình Lâm 03 ca, Quế Thọ 01 ca.

    (**) Sông Trà.

    15Nông Sơn101(*) Quế Lâm.
    Tổng455117572 

    (2) 6.430 ca bệnh công bố từ 01/01/2022 đến nay, cụ thể: 4.665 ca bệnh cộng đồng, 1.573 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 95 ca xâm nhập từ các tỉnh và 97 ca nhập cảnh.

    (3)Trong ngày có 869 mẫu xét nghiệm; kết quả: 572 mẫu dương tính, 266 mẫu âm tính, 31 mẫu đang chờ kết quả.

     (4)  2.702 người đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú.

    (5)Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.737 người; người có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 12 người.

    1. Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
     

    TT

    Các địa điểm và mốc thời gian liên quan
    Quận/
    huyện
    Xã/
    phường
    Địa điểmMốc
    thời gian
    1Phú NinhTam TháiLớp 1B, trường tiểu học Thái PhiênSáng 22/1/2022, sáng 24/1/2022
    2Tam ĐạiHọc thêm nhà cô Thọ, thôn Trung ĐànChiều 22/1/2022
    3Tam KỳTrường XuânCông ty Y.V. KCN Trường XuânTừ ngày 19/1 đến 22/1/2022, sáng 24/1/2022
    4Tam ThăngCông ty P thuộc KCN Tam ThăngHằng ngày
    5An SơnĐiểm tiêm vắc xin TYT phường An Sơn7h30 đến 9h ngày 21/1/2022
    6Trà Sữa Rozati đường Hùng VươngSáng 21/1/2022
    7Quán cắt tóc 3 man đường Phan Châu Trinh16h đến 18h30 ngày 24/1/2022
    8An MỹQuán café 360 đường Hùng VươngTối 21/1/2022
    9Bán cá ở chợ Thương MạiHằng ngày
    10Quán trà sữa Tigeer-Sugeer đường Điện Biên Phủ20h ngày 23/1/2022
    11Quán nhậu 2 vợ chồng đường Điện Biên Phủ20h ngày 24/1/2022
    12Tân ThạnhQuán café Tam Kỳ gần Quảng Trường10h đến 12h ngày 23/1/2022
    13Hòa HươngTất niên nhà dì 5Trưa 23/1/2022
    14Quán Viva café, Huỳnh Thúc Kháng24/1/2022
    15Tiệm sửa điện thoại Duy Phú Tam Kỳ10h ngày 23/1/2022
    16Hiệp ĐứcQuế ThọĐám ma thôn Nam An SơnSáng 22/1/2022
    17Hiệp HòaĐám giỗ thôn Trà Linh Đông22/1/2022
    18Nông SơnQuế TrungChợ Trung Phước7h đến 9h ngày 25/1/2022
    19Thăng BìnhHà LamCông ty GarmexHằng ngày
    20Chợ Hà LamHằng ngày
    21Duy XuyênNam PhướcBảo vệ ngân hàng AB BankHằng ngày
    22Duy TrinhCông ty S.VHằng ngày
    23Làm lưới nhà Sa ThuHằng ngày
    24Mua trái cây nhà Hương OanhSáng 24/1/2022
    25Núi ThànhTam QuangChợ Tam Quang8h đến 9h hằng ngày
    26Ăn sáng nhà chị HàSáng hằng ngày
    27Quán café Nhật HoàngSáng 23/1/2022
    28Họp chi bộ thôn Sâm Linh Đông17/1/2022
    29Tam HiệpCông ty thuộc KCN Chu LaiHằng ngày
    30Công ty C thuộc KCN Bắc Chu LaiHằng ngày
    31Tam TiếnTất niên nhà Thuý Thành thôn Diêm ĐiềnTrưa 23/1/2022
    32Đại LộcĐại NghĩaChợ Đức HòaHằng ngày

     

    Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.

    1. THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH  
    2. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19

    – Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.664.920 liều/2.664.920 liều QĐ, đạt 100%. Số vắc xin thực tế đã tiêm 2.450.518 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 92,1% so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:

    Tiêm vắc xinNgười
    ≥ 18 tuổi
    Trẻ
    12-17 tuổi
    Tổng cộng
    Trong ngàyTổng số mũi tiêm9.5681.01410.582
    Mũi 199124223
    Mũi 21.4208902.310
    Mũi bổ sung6.6056.605
    Mũi nhắc lại1.4441.444
    Cộng dồn liều cơ bảnMũi 1

    (Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)

    1.093.412

    (99,8%)

    128.570

    (96,3%)

    Mũi 2

    (Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)

    1.008.230

    (92,0%)

    114.119

    (85,6%)

    Cộng dồn mũi bổ sung166.659
    Cộng dồn mũi nhắc lại33.600

    * 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala.

    1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

    Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 26/01/2022:

    * Thông tin tóm tắt

    – Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh:  810.260

    – Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 426.515

    * Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất  

    + Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 62,33%)

    + Điện Bàn  (Tỷ lệ cài PC-Covid: 60,38%)

    + Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 59,86%)

     – Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất  

    + Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,60 %)

    + Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,96 %)

    + Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 37,14 %)

    * Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh

    TTQuận/HuyệnSố Smart PhoneSố lượt cài PC-CovidTỉ lệ cài PC-CovidTổng số địa điểmSố điểm phát sinh trong ngàyTổng số lượt vào/raLượt vào/ra trong ngàyNgười vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã)
    TỈNH QUẢNG NAM810.260426.51552.64 %3239725117542073935625
    1Thị xã Điện Bàn123.37974.50260.38 %5.6101211.0921.126919
    2Thành phố Tam Kỳ95.34157.07159.86 %3.6651266.4742.1311.949
    3Huyện Thăng Bình87.70243.69349.82 %3.41949.271270212
    4Huyện Núi Thành83.05242.89051.64 %3.10910228.0392.6931.320
    5Huyện Đại Lộc67.56339.03157.77 %3.5081168.407268245
    6Huyện Duy Xuyên68.79637.25354.15 %2.222169.813471396
    7Thành phố Hội An57.71235.97362.33 %2.605261.642126139
    8Huyện Quế Sơn39.08219.22149.18 %1.86925.9003225
    9Huyện Phú Ninh38.91016.96443.60 %79336.7681522
    10Huyện Tiên Phước35.91513.96338.88 %1.10533.454731
    11Huyện Hiệp Đức19.3218.76545.37 %5869.206565
    12Huyện Nông Sơn12.4356.55552.71 %86511.5233555
    13Huyện Bắc Trà My16.0796.38439.70 %61023.7471313
    14Huyện Phước Sơn15.9185.91237.14 %45515.6993328
    15Huyện Nam Giang14.8515.72638.56 %3857.6921512
    16Huyện Đông Giang12.5605.71445.49 %90318.845107146
    17Huyện Tây Giang9.8703.64836.96 %3706.3213135
    18Huyện Nam Trà My11.7743.25027.60 %318111.5271513

     

    Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tỉnh Quảng Nam trân trọng cảmơn các cơ quan báo chí trong và ngoài tỉnh đã chia sẻ, đồng hành cùng tỉnh Quảng Nam trong công tác tuyên truyền phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh.

    Bình chọn

    ĐỌC NHIỀU